Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 | đề 5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn : Toán Lp: 4
Mạch kiến
thức,
kỹ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
(20%)
Mức 2
(40%)
Mức 3
(30%)
Mức 4
(10%)
Tng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số t nhiên;
phân s và các
phép tính với
phân s. Tìm
thành phần
chưa biết; tính
giá trị biểu
thức. T s
S câu
1
1
1
2
Câu số
7
10
1,2
7,10
S
đim
1
1
1,5
2
2.Đại lượng
đo đại lượng:
các đơn vị đo
khối lượng; diện
tích, thời gian
S câu
1
1
1
Câu số
6
2
6
S
đim
1
0,5
1
3.Yếu tố hình
học: Hình bình
hành,hình hoi,tỉ
lệ bản đồ
S câu
2
1
2
Câu số
4,5
5
4,5
S
đim
2
1
2
4.Giải bài toán
v t l bản đồ;
tìm hai số khi
biết tổng và tỉ s
ca hai s đó.
S câu
2
2
Câu số
8,9
8,9
S
đim
3
3
Tng
S câu
2
2
1
2
1
5
5
S
đim
2
2
1
3
1
4
6
Trường Tiu hc………… KIM TRA CUI HC K II
H và tên: …………………….. Năm học: 2022-2023 - Lp 4
Lớp: ……….. Môn: Toán
Ngày thi: ………5/2023.
Thời gian: 40 phút
Đim
Nhận xét
………………………………………………….
Giám thị
Giám khảo
Đề thi:
I.TRC NGHIM:(4điểm)
Câu 1:(M1-0,5 đim) Khoanh tròn vào kết qu đúng.
Trong một bình hoa hồng 5 bông hoa đỏ 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ
và hoa màu trắng là :
A. B. C.
D.
Câu 2: (M1-0,5 đim) Khoanh tròn vào kết qu đúng.
1 năm 3 tháng = ..... tháng
A. 13 B. 27 C. 15 D. 63
Câu 3: (M1-1 điểm) Ni các phân số bng nhau ct A vi ct B sao cho phù hợp:
A
B
1)
a)
2)
b)
Câu 4 : (M2-1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm
2
Câu 5 : (M2-1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là
18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm² B. 270 cm C. 540c D. 54cm²
II.T LUN:6 điểm
Câu 6: (M2-1điểm) Viết số thích hợp vào ô trống
a/2m
2
5dm
2
=…….dm
2
b/
9 tấn 3 tạ =……….kg
3 thế kỉ 5 ngày
=……. ngày 6 giờ 15 phút
=…….....phút
Câu 7 : (M2-1 điểm)Tính :
a) 2 +
4
7
b)
7
8
:
5
8
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8: (M3-1 điểm) Mt chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ t l 1:40 000. Người ta v
chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9: (M3-2điểm) Mt mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 45 m
chiu rng bng
5
2
chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rng ca mnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10 : (M4 -1 điểm) Tìm x:
12 x X + 29 x X X = 11 600
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIM TRA CUI HK II
Môn Toán - Lp 4
Câu1: 0,5 điểm Chọn D.
Câu 2: 0,5 điểm Chọn C. 15
Câu 3: 1 điểm 1-b 2-a
Câu 4 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ S b/ Đ c/ S d/ Đ
Câu 5 : 1 điểm chọn C. 540cm²
Câu 6: a/ 2m
2
5dm
2
= 205 dm
2
b/ 9 tấn 3 tạ = 9300 kg
3 thế kỉ 5 ngày
=305 ngày 6 giờ 15 phút
=375 phút
Câu 7: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm a/
b/
Câu 8: 1 điểm Đổi: 800 m =80000 cm
Ngưi ta v chiếc cầu đó dài :
80000:40000=2 (cm)
Đáp số : 2 cm
Câu 9: 2 điểm:
Ta có sơ đồ:
? m
Chiều rộng:
45m
Chiều dài:
? m
Diện tích :....m
2
?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0.25 điểm
5 - 2 = 3 ( phần)
Chiều rộng của mảnh đất là:
45 : 3 x 2 = 30 (m) 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh đất là: 0.25 điểm
30 + 45 = 75 (m)
Diện tích của mảnh vườnt là: 0.25 điểm
75 x 30 =2 250 (m
2
) 0.25 điểm
Đáp số: 2 250 m
2
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 10 : 1 điểm (đúng mỗi bước 0,25 điểm) Tìm x:
12 x X +29 x X X = 11600
X x (12+29 -1) = 11600
X x 40 = 11600
X = 11600 : 40
X = 290
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn : Toán Lớp: 4 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 câu Tổng thức, (20%) (40%) (30%) (10%) và số kỹ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số tự nhiên; Số câu 1,3 1 1 1 2 phân số và các phép tính với Câu số 2 7 10 1,2 7,10 phân số. Tìm thành phần Số 1,5 1 1 1,5 2 chưa biết; tính điểm giá trị biểu thức. Tỉ số
2.Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 đo đại lượng: các đơn vị đo Câu số 2 6 2 6 khối lượng; diện Số 0,5 1 0,5 1 tích, thời gian điểm 3.Yếu tố hình Số câu 2 1 2 học: Hình bình
hành,hình hoi,tỉ Câu số 4,5 5 4,5 lệ bản đồ Số 2 1 2 điểm 4.Giải bài toán Số câu 2 2 về tỉ lệ bản đồ; tìm hai số Câu số 8,9 8,9 khi
biết tổng và tỉ số Số 3 3 của hai số đó. điểm Tổng Số câu 3 2 2 1 2 1 5 5 Số 2 2 2 1 3 1 4 6 điểm
Trường Tiểu học…………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: …………………….. Năm học: 2022-2023 - Lớp 4
Lớp: ……….. Môn: Toán Ngày thi: ………5/2023. Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét Giám thị Giám khảo
…………………………………………………. Đề thi: I.TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Câu 1:(M1-0,5 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là : A. B. C. D.
Câu 2: (M1-0,5 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
1 năm 3 tháng = ..... tháng A. 13 B. 27 C. 15 D. 63
Câu 3: (M1-1 điểm) Nối các phân số bằng nhau ở cột A với cột B sao cho phù hợp: A B 1) a) 2) b)
Câu 4 : (M2-1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
Câu 5 : (M2-1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là
18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² II.TỰ LUẬN:6 điểm
Câu 6:
(M2-1điểm) Viết số thích hợp vào ô trống a/2m2 5dm2 =…….dm2
b/ 9 tấn 3 tạ =……….kg
3 thế kỉ 5 ngày =……. ngày =…… 6 giờ 15 phút .....phút
Câu 7 : (M2-1 điểm)Tính : 4 8 8 a) 2 + b) : 7 5 7
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 8: (M3-1 điểm) Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:40 000. Người ta vẽ
chiếc cầu đó dài bao nhiêu cm?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9: (M3-2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 m và 2
chiều rộng bằng chiều dài. 5
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10 : (M4 -1 điểm) Tìm x:
12 x X + 29 x X – X = 11 600
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HK II Môn Toán - Lớp 4
Câu1: 0,5 điểm Chọn D.
Câu 2: 0,5 điểm Chọn C. 15 Câu 3: 1 điểm 1-b 2-a
Câu 4 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ S b/ Đ c/ S d/ Đ
Câu 5 : 1 điểm chọn C. 540cm² Câu 6: a/ 2m2 5dm2 = 205 dm2 b/ 9 tấn 3 tạ = 9300 kg
3 thế kỉ 5 ngày =305 ngày =375 phút 6 giờ 15 phút
Câu 7: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm a/ b/
Câu 8: 1 điểm Đổi: 800 m =80000 cm
Người ta vẽ chiếc cầu đó dài : 80000:40000=2 (cm) Đáp số : 2 cm Câu 9: 2 điểm: Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: 45m 0.25 điểm Chiều dài: ? m Diện tích :....m2 ?
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0.25 điểm 5 - 2 = 3 ( phần)
Chiều rộng của mảnh đất là: 0 .25 điểm
45 : 3 x 2 = 30 (m) 0.25 điểm
Chiều dài của mảnh đất là: 0.25 điểm 30 + 45 = 75 (m) 0.25 điểm
Diện tích của mảnh vườnt là: 0 .25 điểm
75 x 30 =2 250 (m2) 0.25 điểm Đáp số: 2 250 m2
Câu 10 : 1 điểm (đúng mỗi bước 0,25 điểm) Tìm x: 12 x X +29 x X – X = 11600 X x (12+29 -1) = 11600 X x 40 = 11600 X = 11600 : 40 X = 290