Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 | đề 6

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN LỚP 4
Năm học: 2022 - 2023
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để: ( M 1 : 1 điểm )
Số 13 chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Nối hình với tên gọi của nó: ( M 1 : 1 điểm )
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Câu 3. Rút gọn phân số
4
12
ta được phân số nào dưới đây: ( M 2 : 1 điểm )
A.
2
3
B.
1
3
C.
8
24
D.
3
5
Câu 4. Có 3 viên bi màu xanh 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh
so với tổng số viên bi là: ( M 2 : 1 điểm )
A.
10
3
B.
10
7
C.
7
3
D.
3
7
Câu 5: Một hình thoi độ dài hai đường chéo lần lượt
3
4
m
2
5
m. Tính diện tích
hình thoi đó. ( M 2 : 1 điểm )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Hình bình hành
Hình bình hành
Hình thoi
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6: ( M 2 : 1 điểm )
5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520 B. 320 C. 70 D. 5020
Câu 7: Tính ( M 3 : 1 điểm )
a. 2354 x 12 =.................................. ; b.
2
7
+
4
5
= ........................................
c.
2
3
x
4
7
= .................................... ; d.
8
5
:
2
7
= ......................................
Câu 8: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
1
6
tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
( M 3 : 2 điểm )
................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................................................................,............
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9: ( M 4 : 1 điểm )
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 1;
8
5
;
2
3
;
9
5
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm
5
4
<……<
5
6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án
Điểm
1
B. 2
1,0
2
Hình chữ nhật: Hình 3
Hình thoi: Hình 1,4; hình bình hành: Hình 2
Mỗi câu
đúng ghi
0,25 điểm
3
B.
1
3
1,0
4
A.
10
3
1,0
5
Diện tích hình thoi là: (0,25 )
3
4
x
2
5
: 2 =
3
20
(m
2
) (0,5 )
Đáp số:
3
20
m
2
(0,25)
1,0
6
B. 320
1,0
7
a. 2354 x 12 = 28248
b.
2
7
+
4
5
=
10
35
+
28
35
=
38
35
c.
2
3
x
4
7
=
8
21
d.
8
5
:
2
7
=
8
5
x
7
2
=
56
10
=
28
5
0,25
0,25
0,25
0,25
8
Bài giải
Vẽ sơ đồ
? tuổi
Tuổi con : 30 tuổi
Tuổi bố :
0,25
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi)
(Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi))
Đáp số : Cha : 36 tuổi
Con : 6 tuổi
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
9
a.
9
5
;
8
5
;1;
2
3
b. Là phân số :
5
5
hoặc 1
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4- CUỐI HỌC KÌ II
Lớp 4 NĂM HỌC : 2022 2023
Chủ đề
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
1
3
1
2
4
3
Câu số
1
3,4,5
7
8;9
Số
điểm
1
3
1
3
4
4
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
6
Số
điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
2
Số
điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
4
2
1
6
3
Số
điểm
2
4
3
1
6
4
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 4
Năm học: 2022 - 2023
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để: ( M 1 : 1 điểm )
Số 13 chia hết cho 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2:
Nối hình với tên gọi của nó: ( M 1 : 1 điểm ) Hình 1 Hình 2 Hình bình hành Hình thoi Hình chữ nhật Hình bình hành Hình 3 Hình 4
Câu 3. Rút gọn phân số 4 ta được phân số nào dưới đây: ( M 2 : 1 điểm ) 12 2 1 8 3 A. B. C. D. 3 3 24 5
Câu 4. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh
so với tổng số viên bi là: ( M 2 : 1 điểm ) 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3
Câu 5: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3 m và 2 m. Tính diện tích 4 5
hình thoi đó. ( M 2 : 1 điểm )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6
: ( M 2 : 1 điểm )
5 giờ 20 phút = … phút ? A. 520 B. 320 C. 70 D. 5020
Câu 7: Tính ( M 3 : 1 điểm ) 2 4
a. 2354 x 12 =.................................. ; b. + = ........................................ 7 5 2 4 8 2
c. x = .................................... ; d. : = ...................................... 3 7 5 7
Câu 8: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người. 6
( M 3 : 2 điểm )
................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................................................................,............
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ Câu 9:
( M 4 : 1 điểm )
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 1; 5 3 5 ; ; 8 2 9
………………………………………………………………………………………….. b. Điền vào chỗ chấm 4 6 <……< 5 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4 Câu Đáp án Điểm B. 2 1 1,0 Hình chữ nhật: Hình 3 Mỗi câu 2 đúng ghi
Hình thoi: Hình 1,4; hình bình hành: Hình 2 0,25 điểm 1 3 B. 1,0 3 3 4 A. 1,0 10
Diện tích hình thoi là: (0,25 ) 3 2 3 x : 2 = (m2) (0,5 ) 5 4 5 20 1,0 3 Đáp số: m2 (0,25) 20 6 B. 320 1,0 a. 2354 x 12 = 28248 0,25 2 4 10 28 38 b. + = + = 7 5 35 35 35 0,25 2 4 8 7 c. x = 3 7 21 0,25 8 2 8 7 56 28 d. : = x = = 5 7 5 2 10 5 0,25 Bài giải Vẽ sơ đồ 0,25 ? tuổi 8 Tuổi con : 30 tuổi Tuổi bố : ? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần) 0,25
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi) 0,25
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi) 0,5
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi) 0,5
(Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi)) Đáp số 0,25 : Cha : 36 tuổi Con : 6 tuổi 5 5 3 a. 0,5 ; ;1; 9 9 8 2 5 b. 0,5 Là phân số : hoặc 1 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4- CUỐI HỌC KÌ II
Lớp 4 NĂM HỌC : 2022 – 2023 Mức 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Chủ đề VD sáng tạo và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 3 1 2 4 3 Câu số SỐ HỌC 1 3,4,5 7 8;9 Số 1 3 1 3 4 4 điểm Số câu 1 1
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO Câu số 6 ĐẠI LƯỢNG Số 1 1 điểm Số câu 1 1 HÌNH HỌC Câu số 2 Số 1 1 điểm Số câu 2 4 2 1 6 3 Tổng Số 2 4 3 1 6 4 điểm