MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Số tự nhiên và
phép tính với các số tự
nhiên. Phân số và các
phép tính với phân số.
Số câu
2
1
6
Số điểm
3.0
1.0
5.5
Đại lượng và đo đại
lượng: với các đơn vị đo
đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Yếu tố hình học: Hai
đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song
song; hình thoi, diện tích
hình thoi.
Số câu
1
Số điểm
0,5
Giải bài toán có lời văn:
Tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật; Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2,0
1,0
3,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
7
2
Số điểm
4,0
1,0
2,0
1,0
7,0
3,0
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: .................................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: (M1) Phân số
300
75
được rút gọn thành phân số tối giản là: M1
A.
100
25
B.
60
15
C.
4
1
D.
50
5
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m
2
25cm
2
= … cm
2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính:
a)
4
3
5
2
=............................................................................................................
b)
8
3
3
2
=..............................................................................................................
c)
5
4
7
3
=..............................................................................................................
d)
3
2
:
5
2
..............................................................................................................
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) 127 + 1 + 73 + 39
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau: A E
B C D
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Mt tha rung hình ch nht có chiu dài 36 m. Chiu rng bng
6
4
chiu dài.
a) Tính chu vi ca tha ruộng đó.
b) Tính din tích ca tha ruộng đó.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm A.
100
25
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
1m
2
25cm
2
= 10025 cm
2
195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6. 2 điểm
a)
4
3
5
2
=
20
23
20
15
20
8
b)
8
3
3
2
=
24
7
24
9
24
16
c)
5
4
7
3
=
35
12
d)
3
2
:
5
2
5
3
10
6
2
3
5
2
Câu 7: 1điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 10 x 36 = 200 + 40
= 360 = 240
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 9: 2điểm
Bài giải:
Chiều rộng của tha rung hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi tha rung hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của tha rung hình ch nht là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m
2
) (0,5 điểm)
Đáp s: a. 24m (0,25 điểm)
b. 864 m
2
Câu 10: 1 điểm Bài giải
Số bé:
30 (0,25 điểm)
Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - 4 Mức 1 Số câu và Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, số điểm kĩ năng TN
TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: Số tự nhiên và Số câu 3 2 1 6
phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các Số điểm 1.5 3.0 1.0 5.5 phép tính với phân số.
Đại lượng và đo đại Số câu 1 1
lượng: với các đơn vị đo đã học. Số điểm 1.0 1.0
Yếu tố hình học: Hai Số câu 1 1
đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song
song; hình thoi, diện tích Số điểm 0.5 0,5 hình thoi.
Giải bài toán có lời văn:
Số câu 1 1 Tính chu vi, diện tích 2
hình chữ nhật; Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của Số điểm 2,0 1,0 3,0 hai số đó. Số câu 4 3 1 1 1 7 2 Tổng Số điểm 2,0 4,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: .......................
Trường: ................................................................................................................. Điểm Nhận xét của giáo viên
Câu 1: (
M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2:
(M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75
Câu 3: (M1) Phân số
được rút gọn thành phân số tối giản là: M1 300 25 15 1 5 A. B. C. D. 100 60 4 50
Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = … cm2
195 phút = ....... giờ ...... phút
Câu 6: (M2) Tính: 2 3 a)
 =............................................................................................................ 5 4 2 3 b)
 =.............................................................................................................. 3 8 3 4 c) 
=.............................................................................................................. 7 5 2 2 d) :
 .............................................................................................................. 5 3
Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. b) 127 + 1 + 73 + 39
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau: A E B C D
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................
Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. 6
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - 4
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400 25
Câu 3: 0.5 điểm A. 100
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm 1m2 25cm2 = 10025 cm2 195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6. 2 điểm 2 3 8 15 23 2 3 16 9 7 a)  =   b)  =   5 4 20 20 20 3 8 24 24 24 3 4 12 2 2 2 3 6 3 c)  = d) :     7 5 35 5 3 5 2 10 5
Câu 7: 1điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39) = 10 x 36 = 200 + 40 = 360 = 240
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 9: 2điểm Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m (0,25 điểm) b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm Bài giải Số bé: 30 (0,25 điểm) Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm) Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)