Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

52 26 lượt tải Tải xuống
Trường TH
H và tên .................................................
Lp : 4.....
BÀI KIM TRA CHẤT LƯNG CUI K II NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN 4 chính thc)
(Thi gian 40 phút không k thời gian phát đề )
ĐIM
LI NHN XÉT CA GIÁO VIÊN
Ý KIN CA PH HUYNH
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 1 : ( 1đ) Ni các phân bng nhau vi nhau:
7
4
8
15
9
8
28
20
.
24
45
7
5
18
16
.
Câu 2 : (1đ) Số thích hp viết vào ch chấm để 57m
2
3cm
2
= ………cm
2
là :
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc vi DC
b/ AH vuông góc vi DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Din tích hình bình hành ABCD là 18 cm
2
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tui con bng
5
1
tui m. Vy tui ca con là :
a/ 40 tui. b/ 30 tui. c/ 8 tui. d/ 32 tui.
Câu 5 : (0,5đ) Kết qu phép cng
3
1
+
6
5
= …… là :
a/ 1 ; b/
6
1
; c/
9
6
; d/
6
7
Câu 6: (0,5đ) Kết qu phép tr 4 -
5
3
= …… là :
a/
5
1
; b/
5
17
; c/
20
3
; d/
3
1
Câu 7: (1đ) Điền du (> ; < ; =) thích hp vào ch chm:
a/ 2 gi 45 phút ……… 245 phút ; b/
5
7
x
7
8
.........
7
5
:
7
8
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 5169
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b/ Tính: (1đ)
4 x
4
7
= ………………………………………….
11
6
:
4
3
= …………………....…………………….
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
x -
6
5
=
3
2
x x
3
2
=
3
7
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 hc sinh. Nếu không tính bn lớp trưởng thì s hc sinh nam gp
đôi s hc sinh n. Hi lp 4A có bao nhiêu hc sinh nam, bao nhiêu hc sinh n, biết rng
lớp trưởng là n.
Gii
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ 2 MÔN TOÁN LP 4
Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bng nhau vi nhau:
7
4
8
15
9
8
28
20
.
24
45
7
5
18
16
.
Câu 2 : (1đ) Số thích hp viết vào ch chấm để 57m
2
3cm
2
= ………cm
2
là : c/ 570003
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc vi DC
b/ AH vuông góc vi DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Din tích hình bình hành ABCD là 18 cm
2
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tui con bng
5
1
tui m. Vy tui ca con là :
c/ 8 tui.
Câu 5 : (0,5đ) Kết qu phép cng
3
1
+
6
5
= …… là : d/
6
7
Câu 6 : (0,5đ) Kết qu phép tr 4 -
5
3
= …… là : b/
5
17
Câu 7 : (1đ) Điền du (> ; < ; =) thích hp vào ch chm:
a/ 2 gi 45 phút < 245 phút ; b/
5
7
x
7
8
>
7
5
:
7
8
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 5169
13856 32809
b/ Tính: (1đ)
4 x
4
7
= 7
11
6
:
4
3
=
11
8
Câu 9 : (1đ) Tìm x:
x -
6
5
=
3
2
x x
3
2
=
3
7
x =
2
3
; x =
2
7
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 hc sinh. Nếu không tính bn lớp trưởng thì s hc sinh nam gp
đôi số hc sinh n. Hi lp 4A có bao nhiêu hc sinh nam, bao nhiêu hc sinh n, biết rng
lớp trưởng là n.
Gii: Nếu không tính lớp trưởng thì có s bn là: 34 1 = 33 (bn) (0,25đ)
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
Đ
S
S
Đ
N !___________________________! 33 bn
Nam !___________________________!___________________________!
Theo sơ đồ, tng s phn bng nhau là: 1 + 2 = 3 (phn)(0,25đ)
Lp 4A có s bn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bn).(0,25đ)
Lp 4A có s bn n là: 34 - 22 = 12 (bn).(0,25đ)
Đáp số : Nam: 22 bn ; N: 12 bn.
| 1/4

Preview text:

Trường TH
Họ và tên .................................................
Lớp : 4
.....
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN 4 (Đề chính thức)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Câu 1
: ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 4 15 8 20 . 7 8 9 28 45 5 12 16 . 24 7 21 18
Câu 2
: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là :
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 1
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là : 5
a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi. 1 5
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = …… là : 3 6 1 6 7 a/ 1 ; b/ ; c/ ; d/ 6 9 6 3
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = …… là : 5 1 17 3 1 a/ ; b/ ; c/ ; d/ 5 5 20 3
Câu 7
: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 8 5 8
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ; b/ x ......... : 5 7 7 7 Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 7
4 x = ………………………………………….
………………………………………… 4 6 3
: = …………………....…………………….
………………………………………… 11 4
…………………………………………
Câu 9 : (1đ) Tìm x: 5 2 2 7
x - = x x = 6 3 3 3
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1
: ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 4 15 8 20 . 7 8 9 28 45 5 12 16 . 24 7 21 18
Câu 2
: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là : c/ 570003
Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC S b/ AH vuông góc với DC Đ
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm S
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ 1
Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là : 5 c/ 8 tuổi. 1 5 7
Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = …… là : d/ 3 6 6 3 17
Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = …… là : b/ 5 5
Câu 7
: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 8 5 8
a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút ; b/ x > : 5 7 7 7 Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 7 4 x = 7 4 13856 32809 6 3 8 : = 11 4 11
Câu 9 : (1đ) Tìm x: 5 2 2 7
x - = x x = 6 3 3 3 3 7
x = ; x = 2 2
Câu 10
: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
Nữ !___________________________! 33 bạn
Nam !___________________________!___________________________!
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)
Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.