Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

40 20 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH:…………………
Lớp 4C – Trung tâm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
Năm học: 2017 - 2018
1. Khung ma trn có ni dung các mch kiến thc Toán lp 4
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu
Số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng
1. Số học
- Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.
- Phân số và các phép tính với phân số.
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và
tỉ số của hai số đó.
- Xác định được số liệu về tỉ lệ bản đồ.
Số câu
4
3
3
1
11
Số điểm
2
2
3
1
8
2. Đại lượng
- Đại lượng đo đại lượng với các đơn vị đo đã
học.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
3. Yếu tố nh hc:
- hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song
song; hình thoi, din ch hình thoi.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Tng
Số câu
6
5
3
1
15
Số điểm
3
3
3
1
10
2. Khung ma trận đề kim tra Toán lp 4
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
T
L
HT
khác
TN
KQ
T
L
HT
khác
TN
KQ
T
L
HT
khác
TN
KQ
T
L
HT
khác
TN
KQ
TL
HT
khác
S câu
4
2
1
2
1
1
8
3
Câu s
1,2,
10,11
5,8
13
14
15
S điểm
2
1
1
1
1
2
4
4
S câu
2
2
Câu s
3,7
S điểm
1
1
S câu
2
2
Câu s
4,12
S điểm
1
1
S câu
6
4
1
2
1
1
12
3
S đim
3
2
1
1
1
2
6
4
TRƯỜNG TH :………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp 4C – Trung tâm
MÔN: TOÁN
Năm học: 2017 - 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:
Câu1 M1 (0,5đ): Giá tr của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2 M1 (0,5đ): Phân số
2
3
bằng phân số nào dưới đây:
A .
20
18
B .
15
45
C .
10
15
D .
4
5
Câu 3 M1 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
2
5cm
2
= .............. cm
2
là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4 M2 (0,5đ): Một hình thoi độ dài hai đường chéo 25cm 30cm. Diện tích
của hình thoi là:
A . 375cm
2
B . 355cm
2
C . 750cm
2
D . 570cm
2
Câu 5 M2 (0,5đ): Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6 M3 (0,5đ): Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 150 D . 92
Câu 7 M1 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8 M2 (0,5đ): Kết quả của phép tính: 2 +
5
7
là:
A . 1 B .
7
7
C .
19
7
D .
14
7
Câu 9 M3 (0,5đ): Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A .
2
3
;
4
3
;
7
7
;
7
8
B .
2
3
;
4
3
;
7
8
;
7
7
C .
7
8
;
7
7
;
2
3
;
4
3
D .
2
3
;
7
8
;
7
7
;
4
3
Câu 10: M1 (0,5đ)Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ l1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật
của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
Câu 11 M1 (0,5đ): Phân s m mươi hai phần tám mươi tư đưc viết là :
A.
84
52
B.
84
25
C.
804
52
D.
408
52
Câu 12 M2 (0,5đ): Một hình chữ nhật nửa chu vi 45cm. Chiều rộng bằng
4
5
chiều
dài. Chiều rộng và chiều dài lần lượt ?
A. 25 ; 36 B. 20 ; 25 C. 20 ; 36 D. 26 ; 45
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: Tính- M2 (1đ)
a) 2 +
4
7
b) 1 -
3
5
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c)
3
5
x
4
7
d)
8
7
:
3
2
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 14: Tìm
x
: - M3 (1đ)
a)
12
27
x 
b)
22
:
59
x
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 15: - M4 (2đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số
thóc của kho thứ nhất bằng
4
5
số thóc của kho thứ hai.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
TRƯỜNG TH CHIỀNG ĐÔNG A
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp 4C – Trung tâm
MÔN: TOÁN
Năm học: 2017 - 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
C
D
A
B
C
D
C
D
C
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13: Tính (Mỗi câu đúng 0,25đ)
a) 2 +
4
7
=
7
10
7
414
7
4
7
14
b) 1 -
3
5
=
5
2
5
35
c)
3
5
x
4
7
=
35
12
75
43
d)
8
7
:
3
2
=
21
16
37
28
3
2
7
8
Câu 14: Tìm
x
: - (Mỗi câu đúng 0,5đ)
a)
12
27
x 
b)
22
:
59
x
14
7
14
4
2
1
7
2
x
5
2
9
2
x
14
11
x
45
4
x
Câu 15: (2đ) Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ
4 + 5 = 9 (phần) 0,25đ
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) 0,5đ
Số thóc củ kho thứ hai là: 0,25đ
1350 600 = 750 (tấn) 0,5đ
Đáp số: 0,25đ Kho thứ nhất: 600 tấn thóc
Kho thứ hai: 750 tấn thóc
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TH:…………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 4C – Trung tâm MÔN: TOÁN Năm học: 2017 - 2018
1. Khung ma trận có nội dung các mạch kiến thức Toán lớp 4 Số câu
Mạch kiến thức và kĩ năng Số điểm M1 M2 M3 M4 Tổng 1. Số học Số câu 4 3 3 1 11
- Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên.
- Phân số và các phép tính với phân số.
- Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và
tỉ số của hai số đó. Số điểm 2 2 3 1 8
- Xác định được số liệu về tỉ lệ bản đồ. Số câu 2 2 2. Đại lượng
- Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số điểm 1 1 Số câu 3. Yếu tố hình học: 2 2
- hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song
song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số điểm 1 1 Số câu 6 5 3 1 15 Tổng Số điểm 3 3 3 1 10
2. Khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4
Nội dung Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiểm tra số điểm TN T HT TN T HT TN T HT TN T HT TN HT TL KQ L khác KQ L khác KQ L khác KQ L khác KQ khác Số câu 4 2 1 2 1 1 8 3 1,2, 1. Số học Câu số 5,8 13 14 15 10,11 Số điểm 2 1 1 1 1 2 4 4 2. Đại Số câu 2 2 lượng và Câu số 3,7 đo đại lượng Số điểm 1 1 Số câu 2 2 3. Hình Câu số 4,12 học Số điểm 1 1 Số câu 6 4 1 2 1 1 12 3 Tổng Số điểm 3 2 1 1 1 2 6 4
TRƯỜNG TH :………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 4C – Trung tâm MÔN: TOÁN Năm học: 2017 - 2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:
Câu1 – M1 (0,5đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2 – M1 (0,5đ): Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây: 3 20 15 10 4 A . B . C . D . 18 45 15 5
Câu 3 – M1 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4 – M2 (0,5đ): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 375cm2 B . 355cm2 C . 750cm2 D . 570cm2
Câu 5– M2 (0,5đ): Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5. A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6– M3 (0,5đ): Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là: A . 12 B . 72 C . 150 D . 92
Câu 7– M1 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8 – M2 (0,5đ): Kết quả của phép tính: 2 + 5 là: 7 7 19 14 A . 1 B . C . D . 7 7 7
Câu 9– M3 (0,5đ): Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 4 7 7 2 4 7 7 A . ; ; ; B . ; ; ; 3 3 7 8 3 3 8 7 7 7 2 4 2 7 7 4 C . ; ; ; D . ; ; ; 8 7 3 3 3 8 7 3
Câu 10: M1 (0,5đ)Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
Câu 11– M1 (0,5đ): Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : 52 25 52 52 A. B. C. D. 84 84 804 408
Câu 12– M2 (0,5đ): Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng 4 chiều 5
dài. Chiều rộng và chiều dài lần lượt là ?
A. 25 ; 36 B. 20 ; 25 C. 20 ; 36 D. 26 ; 45 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13:
Tính- M2 (1đ) 4 3 a) 2 + b) 1 - 7 5
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... .............................................. 3 4 8 3 c) x d) : 5 7 7 2
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 14: Tìm x : - M3 (1đ) 1 2 2 2
a) x   b) x :  2 7 5 9
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 15: - M4 (2đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số
thóc của kho thứ nhất bằ 4
ng số thóc của kho thứ hai. 5 Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
TRƯỜNG TH CHIỀNG ĐÔNG A
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 4C – Trung tâm MÔN: TOÁN Năm học: 2017 - 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C D A B C D C D C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13:
Tính – 1đ (Mỗi câu đúng 0,25đ) 4 14 4 14  4 10 3 5  3 2 a) 2 + =    b) 1 - =  7 7 7 7 7 5 5 5 3 4 3 4 12 8 3 8 2 8  2 16 c) x =  d) : =    5 7 5  7 35 7 2 7 3 7  3 21
Câu 14:
Tìm x : - 1đ (Mỗi câu đúng 0,5đ) 1 2 2 2
a) x   b) x :  2 7 5 9 2 1 4 7 2 2 x    
x   7 2 14 14 9 5 11 4 x x 14 45
Câu 15:
(2đ) Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: – 0,25đ
4 + 5 = 9 (phần) – 0,25đ
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) – 0,5đ
Số thóc củ kho thứ hai là: – 0,25đ
1350 – 600 = 750 (tấn) – 0,5đ
Đáp số: – 0,25đ Kho thứ nhất: 600 tấn thóc
Kho thứ hai: 750 tấn thóc