Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

50 25 lượt tải Tải xuống
H và tên:..............................................................................Lp:4............
Đim
Nhn xét ca giáo viên chm
Bng s
Bng ch
GV1 (ký, ghi rõ h tên)
GV2 (ký, ghi rõ h tên)
Khoanh tròn vào ch cái trước ý tr lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân s có giá tr bng 1 là:
A.
3
3
B.
C.
D.
b) Phân s có giá tr bé hơn 1 là:
A.
9
8
B.
9
9
C.
8
9
D.
8
8
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân s
25
100
rút gọn được phân s:
A.
5
10
B.
10
20
C.
D.
b) Phân s gp 4 ln phân s
3
8
là :
A.
12
32
B.
12
8
C.
3
32
D.
Câu 3: (1 điểm).
a) S thích hợp để viết vào ch chm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) S thích hợp để viết vào ch chm ca 3 tn 5 t = ..... kg là:
A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Mt t có 12 bạn, trong đó có 5 bạn n. T s ca s bn nam và
s bn n ca t đó là:
A.
5
12
B.
7
12
C.
D.
Câu 5: (1 điểm) Giá tr ca biu thc 36576 : (4 x 2 ) 3708 là :
A. 863 B. 864 C. 846 D. 854
PHÒNG ……………………
TRƯNG TH…………….
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2018 2019
Môn: Toán - Lp 4
Thi gian: 60 phút (Không tính thi gian giao đ)
Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá tr ca biu thc
9
16
-
3
16
:
3
8
là:
A.
15
16
B. 1 C.
5
16
D.
1
16
Câu 7 : (1 điểm) Mt tm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm
30cm. Tính din tích tấm kính đó.
A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
a)
3
5
: x = 3 b) x : 52 = 113
Câu 9: ( 1 điểm) Tính:
a)
1
5
+
4
11
+
+
7
11
b)
5
6
+ (
5
9
-
)
Câu 10: (1 điểm). Tng hai s bng s nh nht có ba ch s, s bé bng
s ln.
Tìm hai s đó.
Bài gii.
HƯNG DN CHM THI CUI K II
MÔN TOÁN LP 4
NĂM HC 2018 2019
Câu
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
B
B
A
C
B
D
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a)
3
5
: x = 3 b) x : 52 = 113
x =
3
5
: 3 x = 113 x 52
x =
1
5
x = 5876
Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a)
1
5
+
4
11
+
+
7
11
= (
1
5
+
) + (
4
11
+
7
11
) = 1 + 1 = 2
b)
5
6
+ (
5
9
-
) =
5
6
+ (
20
36
-
9
36
) =
5
6
+
11
36
=
30
36
+
11
36
=
41
36
Câu 10 (1 điểm).
Bài gii.
S nh nht có ba ch s100. Vy tng hai s là 100. ( 0,2 điểm)
Ta có sơ đồ:
S bé: 100
S ln:
Theo sơ đồ, tng s phn bằng nhau là: 0,2 điểm
2 + 3 = 5 (phn)
S bé là: 0,25 điểm
100 : 5 x 2 = 40
S lớn là: 0,25 điểm
100 40 = 60
Đáp s: s bé: 40 0,1 điểm
S ln: 60
*Lưu ý: Học sinh có th v sơ đ hoc không v. HS làm cách khác hoc lp lun, làm
gộp mà đúng vẫn cho điểm ti đa.
VD: Tìm s bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40
Ma trn ni dung kim tra môn Toán cui hc kì II lp 4
Mch kiến thức, kĩ năng
S câu,
s đim
Mc
1
Mc
2
Mc
3
Mc
4
Tng
S hc: Biết thc hin các phép tính vi s t
nhiên. Phân s và các phép tính vi phân s.
Giải được i toán dng Tìm hai s khi biết
tng và t s ca hai s đó.
S câu
03
01
02
02
08
S điểm
03
01
02
02
08
Đại lượng và đo đại lượng:
Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng.
S câu
01
01
S điểm
01
01
Yếu t hình hc: Tính được din tích nh
thoi.
S câu
1
01
S điểm
1
01
Tng
S câu
03
03
02
02
10
S điểm
03
03
02
02
10
Ma trn câu hi đề kim tra môn Toán cui hc kì II lp 4
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S hc
S câu
03
01
01
01
01
01
08
Câu s
1, 2,4
8
5
10
6
9
2
Đại lượng và
đo đại lượng
S câu
01
01
Câu s
3
3
Yếu t hình
hc
S câu
01
01
Câu s
7
Tng s câu
03
02
01
01
01
01
01
10
Tng s đim
03
03
02
02
10
| 1/4

Preview text:


PHÒNG ……………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH…………….
NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề)
Họ và tên:..............................................................................Lớp:4............ Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8
Câu 2: (1 điểm). 25 a) Phân số
rút gọn được phân số: 100 5 10 2 1 A. B. C. D. 10 20 8 4 3
b) Phân số gấp 4 lần phân số là : 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và
số bạn nữ của tổ đó là: 5 7 7 5 A. B. C. D. 12 12 5 7
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 9 3 3
Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 16 16 8 15 5 1 A. B. 1 C. D. 16 16 16
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và
30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a)
: x = 3 b) x : 52 = 113 5
Câu 9: ( 1 điểm) Tính: 1 4 4 7 5 5 1 a) + + + b) + ( - ) 5 11 5 11 6 9 4 2
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. 3 Tìm hai số đó. Bài giải.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2018 – 2019 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0
Câu 8:
( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3
a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3
x = : 3 x = 113 x 52 5 1 x = x = 5876 5
Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 4 4 7 1 4 4 7 a) + + + = ( + ) + ( + ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 5 5 1 5 20 9 5 11 30 11 41 b) + ( - ) = + ( - ) = + = + = 6 9 4 6 36 36 6 36 36 36 36
Câu 10 (1 điểm). Bài giải.
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 40 = 60
Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm Số lớn: 60
*Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm
gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Số câu, Mức Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4
Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự Số câu 03 01 02 02 08
nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết Số điểm 03 01 02 02 08
tổng và tỉ số của hai số đó.
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 01 01
Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. Số điểm 01 01
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình Số câu 1 01 thoi. Số điểm 1 01 Số câu 03 03 02 02 10 Tổng Số điểm 03 03 02 02 10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 03 01 01 01 01 01 08 1 Số học Câu số 1, 2,4 8 5 10 6 9 Đại lượng và Số câu 01 01 2 đo đại lượng Câu số 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 3 học Câu số 7 Tổng số câu 03 02 01 01 01 01 01 10 Tổng số điểm 03 03 02 02 10