-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.



Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Trường TH A Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên ………………… Năm học: 2015- 2016
Lớp ……………………… MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút
A- Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Rút gọn phân số 4 ta được phân số nào dưới đây: 12 2 1 8 3 A. B. C. D. 3 3 24 5
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để:
Số 13 chia hết cho 3 là: A. 1 B. 9 C. 8 D. 6
Bài 3: 5 giờ 20 phút =… phút ? A. 520 B. 320 C. 70 D. 5020
Bài 4. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so
với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3
B- Phần tự luận: (6 điểm) Bài 5:Tính 2 4
a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................ 7 5 2 4 8 2
c. x = ....................................; d. : = ...................................... 3 7 5 7 2
Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3 m và m. Tính diện tích 4 5 hình thoi đó.
...........................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................................................................,............
................................................................................................................................................
..............................................
Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người. 6
................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................................................................,............
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................... Bài 8: 5 3 5
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; 8 2 9
………………………………………………………………………………………….. b. Điền vào chỗ chấm 4 6 <……< 5 5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4 Câu Đáp án Điểm 1 1 1,0 B. 3 2 C. 8 1,0 3 B. 320 1,0 4 3 A. 1,0 10 5 a. 2354 x 12 = 28248 0,5 2 4 10 28 38 b. + = + = 7 5 35 35 35 0,5 2 4 8 c. x = 3 7 21 0,5 8 2 8 7 56 28 d. : = x = = 5 7 5 2 10 5 0,5 6 Diện tích hình thoi là: 0,25 3 2 3 0,5 x : 2 = (m2) 4 5 20 0,25 Đáp số: 3 m2 20 7 Vẽ sơ đồ 0,25
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần) 0,25
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi) 0,25
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi) 0,5
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi) 0,5
(Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi)) Đáp số : Cha : 36 tuổi 0,25 Con : 6 tuổi 8 5 5 3 a. ; ;1; 9 8 2 0,5 5 b. Là phân số : hoặc 1 5 0,5