




Preview text:
Trường TH số 1 Ân Đức
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2016 - 2017 Học sinh lớp: 4… Môn: TOÁN - Lớp 4 Thời gian: 40 phút
Họ và tên:…………………….. Giám thị 1 Giám thị 2
.. ………………………….……
------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM
Nhận xét bài làm của học sinh GK 1 GK 2
……………………………………...…………
……………………………………...…………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. 4
Bài 1. Phân số bằng phân số là ( 0,5 điểm) 7 5 5 6 12 a. b. c. d. 14 7 8 21
Bài 2. Phân số nào đây là phân số tối giản: (0,5 điểm) 4 5 6 8 a. b. c. d. 6 7 18 14
Bài 3. Hình vuông có cạnh 12cm. Vậy diện hình vuông là: ( 0,5 điểm) a. 72 cm2 b. 104 m c. 144 cm2 d. 48 cm2
Bài 4. Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là: ( 0,5 điểm) a. 753 b. 573 c. 375 d. 357
Bài 5. 4 giờ 24 phút = ............. phút. ( 0,5 điểm) 1 5 7
Bài 6. Cho các phân số , , ( 0,5 điểm) 2 6 12
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn...................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Bài 1. Tính ( 2 điểm) 3 4 15 5 a) + =…………………….. b)
- =…………………….. 5 15 7 3
=…………………….. =…………………….. 3 5 2 7
c) x =……………………..
d) : =…………………….. 4 7 5 3 =…………………….. =……………………..
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm)
1001 + 305 x 52 =…………………….. =……………………..
Bài 3. Tìm y ( 1 điểm) 2 11 + y = 3 12
……………………………
…………………………… 2
Bài 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm, chiều rộng bằng chiều 3
dài. Tính chiều dài và rộng của chữ nhật đó? Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… 4
Bài 5. Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn . 7 Tìm 2 số đó? Giải
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2016 - 2017 Môn: TOÁN - Lớp 4
A. Phần trắc nghiệm Bài 1. d Bài 2. b Bài 3. c Bài 4. c 1 5 7 Bài 5. 264 phút Bài 6. , , 2 6 12 B. Phần tự luận
Bài 1. Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.
Nếu quy đồng đúng mà thực hiện sai sẽ không đạt điểm.
Bài 2. Thực hiện đúng đạt 1 điểm.
1001 + 305 x 52 = 1001 + 15860 (0,5đ) = 16861 (0,5đ)
Bài 3. Đúng đạt 1 điểm 2 11 + y = 3 12 11 2 y =
- (0,5đ) -> nếu chuyển sai không đạt điểm toán bài 12 3 3 1 3 y = = (0,5đ) -> nếu hs ghi thì đặt 0,5 điểm 12 4 12
Bài 4. HS giải đúng đạt 2đ
Tổng số phần bằng nhau là 0,5đ 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là 0,5đ 125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là 0,5đ 125 : 5 x 5 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m 0,5đ Chiều dài: 75m
Bài 5: Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Vậy hiệu của 2 số đó là 99 (0.25đ)
Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3 (phần) (0,25 đ) Số lớn là: 99 : 3 x 7 = 231 0,25đ Số bé là 231 – 99 = 132 0,25đ Đáp số: Số bé: 132 Số lớn: 231
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HKII, LỚP 4
Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên; Số câu 3 1 1 2 4 3 Phân số và Số phép tính với điểm phân số; so sánh phân số, rút gọn phân số, quy đồng 1,5 2,0 0,5 2,0 2,0 4,0 phân số; dấu hiệu chia hếtcho 2,3,5,7,9. Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng: các đơn vị đo Số 0,5 0,5 khối lượng điểm Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học: Diện tích hình bình Số hành, diện điểm 0,5 2,0 0,5 tích hình chữ 2,0 nhật Giải bài toán Số câu 1 1 tìm hai số khi biết tổng và Số hiệu của hai điểm 1,0 1,0 số đó. Tổng Số câu 4 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 2,0 2,0 1 2,0 2,0 1,0 3 7