






Preview text:
Trường TH Sông Nhạn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên : ......................................
Năm học : 2017 - 2018 Lớp : ........... Môn : Toán Thời gian : 40 phút
(Không kể thời gian phát đề) Điểm
Lời phê của GV GV coi kiểm tra GV chấm bài
Câu 1 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức :
...............................................................................................................................
Error! ............................................................................................................................... Referen ce Câu 3 : Tìm x : source not found. :
................................................................................................................................................. Error!
................................................................................................................................................. Referen ce Câu 4 : Trong source
một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa not màu trắng là : found. - A. Error! B. Error! C. Error! D. Error!
Error! Refere Reference Reference Reference source Referen not found. nce source not source not ce source found. found. source not not foun found. d.
Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : A Trong hình thoi ABCD :
a) AB không song song với DC b) AB vuông góc với AD D B C c) AB = BC = CD = DA
d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau
Câu 6 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ
đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét ? A. 2cm B. 20cm C. 200cm D. 2000cm
Câu 7 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất là : A. 200m2 B. 300m2 C. 20m2 D. 30m2
Câu 8 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em
trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng Error!
Reference source not found. chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 10 : Tính bằng hai cách : Trường TH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2017-2018
Môn: Toán – Lớp 4
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Câu 1 : (1 điểm) A Câu 2 : (1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Error! Reference source not found. : Error!
Reference source not found. - Error! Câu 3 : (1 Refere điểm) nce so M urc ỗi câu đú e not ng đượ found. c 0 = ,5 đi Er ể rom. r!
Reference source not found. × Error!
Error! Reference source not Refere nce source not found. found. - Error!
Error! Reference source not found. Reference source not Erro found. r! R = eferen Error! ce source Reference source not not f found. o - und. Error!
Error! Reference source not
Reference source not found. = Error! Câu 4 : (0 Refere,5 điểm) nce so D urc found.
e not found. - Error! Câu 5 : (1 điểm) Mỗi câu đúng đư ợc 0 ,25 điể m.
Reference source not found. = Error! Câu 6 : (1 điểm) A
Reference source not found. = Error!
Câu 7 : (0,5 điểm) B Câu 8 : (1 Refere điểm) nce so V urcẽ đư e ợ no c đo t ạn thẳ found. ng dà i 5cm. Câu 9 : Bài giải : Ta có sơ đồ : ? m Chiều rộng : 200 m (0,25 điểm) Chiều dài : ? m
Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm) 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất là : (0,25 điểm) 200 : 5 × 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh đất là : (0,5 điểm) 200 – 80 = 120 (m)
Diện tích của mảnh đất là : (0,5 điểm) 120 × 80 = 9600 (m2) Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm)
Câu 10 : (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tổng Tên các nội
Các mức độ nhận biết cộng dung chủ đề, Mức 4 mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 (vận dụng nâng thức (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) cao) 1. Số học và
- Tính giá trị của - Tính giá trị của - Tìm thành phần phép tính
biểu thức các biểu thức các phân chưa biết của các
phân số theo quy số bằng hai cách. phân số có hai tắc như đối với số bước tính trở lên. tự nhiên. - Tìm thành phần chưa biết của một phép tính như đối với số tự nhiên. 2. Đại lượng
- Biết lập tỉ số - Dựa vào tỉ lệ - Ước lượng độ dài - Vẽ một đoạn và đo đại của hai
đại bản đồ để tính độ của một vật. thẳng hoặc hình lượng
lượng cùng loại. dài thật hoặc độ trên bản đồ khi đã -
Nhận biết dài thu nhỏ của cho tỉ lệ.
được tỉ lệ bản vật. đồ. 3. Giải toán
- Giải bài toán có - Giải được bài có lời văn
đến ba bước tính toán tổng (hiệu) bị
với các phân số ẩn tổng (với những
(tìm hai số khi bài hình học).
biết tổng hay hiệu - Ứng dụng dạng
và tỉ số của toán tổng, hiệu để chúng). tìm chiều dài, chiều rộng sau đó tính diện tích. 4. Hình học
- Nhận biết hình - Tính diện tích - Ứng dụng tính
thoi và một số của hình thoi diện tích hình và
tính chất cơ bản (theo quy tắc). sản lượng. của hình thoi.
MẠCH KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 4
MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 4 Tên các nội dung
Các mức độ nhận biết
chủ đề, mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) (vận dụng cộng nâng cao) TN TL TN TL TN TL TN TL 3 điểm 1. Số học Số câu 2 1 30% và phép tính Câu: Câu: Câu số 2, 3 10 3 điểm 2. Đại Số câu 1 2 1 lượng và 30% đo đại Câu: Câu: Câu: lượng Câu số 4 1, 6 8 2 điểm 3. Giải Số câu 1 20% toán có lời văn Câu: Câu số 9 2 điểm Số câu 1 4. Hình 1 20% học Câu: Câu: Câu số 5 7 Số câu: Tổng Số câu: 2 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 10 số câu Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 1 Số Tổng số điểm: điểm Khoảng Khoảng Khoảng Khoảng 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Khoảng 100%