TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
Họ và tên: ………………………………
Lớp: …………………………………….
SỐ
BÁO
DANH
..........
KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngy: …… /4/2017
Thời gian: 40 phút
Giám thị
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
….……./3 đ
Câu 1: …/2 đ
Câu 2: …/1 đ
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vo chữ đặt trước trả lời đúng:
A. Phân số bằng phân số
là:
a.
12
4
b.
c.
5
3
d.
4
3
B. y phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
a.
2
5
;
2
3
;
6
1
;
3
1
b.
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5
c.
2
5
;
2
3
;
3
1
;
6
1
d.
3
1
;
2
3
;
6
1
;
2
5
C. Phân số lớn hơn 1 là:
a.
5
4
b.
c.
12
10
d.
8
9
D. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 52 chia hết cho 3 là:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
Câu 2.
A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vo ô trống:
kg = 25kg
B. Điền kết quả vo chỗ chấm:
Một tấm bìa hình thoi độ dài hai đường chéo
dm
5
2
dm. Vậy diện
tích tấm bìa hình thoi là……………..
….……./7 đ
Câu 3: …/2 đ
Câu 4: …/2 đ
Câu 5: …/2 đ
Câu 6: …/1 đ
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 3. Tính:
5
4
+
6
5
= ………………………………………………………………………..
6
7
-
4
3
= ……………………………………………………………………….
8
7
×
3
4
= ………………………………………………………………………
12
5
:
6
1
= ………………………………………………………………………..
Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
4
3
+ 2 :
x :
9
2
5
3
……………………………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………………
………...…………………………………………………………………………………
Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật.
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 m được số sản phẩm bằng
5
4
số sản
phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ.
Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
PHẦN I
Câu 1: 2 điểm
A.b B.c C.d D.b
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
a) S b)
2
15
2
m
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm
PHẦN II
Câu 3: 2 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 2 điểm
Câu 6: 1 điểm
5
4
+
6
5
=
30
24
+
30
25
=
30
49
-
=
12
14
-
12
9
=
12
5
8
7
×
3
4
=
24
28
=
6
7
12
5
:
=
12
5
x
=
12
30
=
2
5
(0,5 điểm mỗi bước tính)
a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm)
4
3
+ 2 :
4
5
=
4
3
+
5
8
=
20
47
x :
9
2
5
3
(0,5 điểm mỗi bước tính) x =
x
5
3
x =
15
2
Giải
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125: 5) x 2 =50(m)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125: 5) x3 =75(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75 x50=3750(m
2
)
Đáp số: 3750m
2
Giải
Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4850 x
5
4
=4880 (sản phẩm)
Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm)
Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI

Preview text:

KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI SỐ Môn: TOÁN - Lớp 4 BÁO
Ngày: …… /4/2017
Họ và tên: ……………………………… DANH Thời gian: 40 phút Giám thị
Lớp: ……………………………………. ..........
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo ….……./3 đ
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: …/2 đ Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước trả lời đúng: 2 A.
Phân số bằng phân số là: 3 4 6 3 3 a. b. c. d. 12 9 5 4
B. Dãy phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: 1 1 3 5 5 3 1 1 1 1 3 5 5 1 3 1 a. ; ; ; b. ; ; ; c. ; ; ; d. ; ; ; 3 6 2 2 2 2 3 6 6 3 2 2 2 6 2 3 C. Phân số lớn hơn 1 là: 4 6 10 9 a. b. c. d. 5 7 12 8 D.
Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 52 chia hết cho 3 là: a. 3 b. 5 c. 7 d. 9 Câu 2: …/1 đ Câu 2. 1
A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: kg = 25kg 4
B. Điền kết quả vào chỗ chấm:
Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 2 dm và dm. Vậy diện 3 5
tích tấm bìa hình thoi là……………..
….……./7 đ Phần II. TỰ LUẬN
Câu 3: …/2 đ Câu 3. Tính: 4 5 +
= ……………………………………………………………………….. 5 6 7 3 -
= ………………………………………………………………………. 6 4 7 4 ×
= ……………………………………………………………………… 8 3 5 1 :
= ……………………………………………………………………….. 12 6
Câu 4: …/2 đ Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
b) Tìm x : (1 điểm) 3 5 3 2 + 2 : x : 4 4 5 9
……………………………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………………
………...…………………………………………………………………………………
Câu 5: …/2 đ Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng
2 chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật. 3 Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Câu 6: …/1 đ 4
Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản 5
phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ.
Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm? Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 PHẦN I Câu 1: 2 điểm A.b B.c C.d D.b
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm 2 a) S b) m2 15
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm PHẦN II Câu 3: 2 điểm 4 5 24 25 49 7 3 14 9 5 + = + = - = - = 5 6 30 30 30 6 4 12 12 12 7 4 28 7 5 1 5 6 30 5 × = = : = x = = 8 3 24 6 12 6 12 1 12 2
(0,5 điểm mỗi bước tính) Câu 4: 1 điểm
a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
b) Tìm x : (1 điểm) 3 5 3 8 47 3 2 + 2 : = + = x :  4 4 4 5 20 5 9 2 3 2
(0,5 điểm mỗi bước tính) x = x x = 9 5 15 Giải Câu 5: 2 điểm
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125: 5) x 2 =50(m)
Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125: 5) x3 =75(m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75 x50=3750(m2) Đáp số: 3750m2 Câu 6: 1 điểm Giải
Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4 4850 x =4880 (sản phẩm) 5
Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm)
Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính)