Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 sách Kết Nối Tri Thức - Đề 2

Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 sách Kết Nối Tri Thức - Đề 2 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI HC KÌ II TING VIT LP 1
B Kết ni tri thc vi cuc sng
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đc thành tiếng (7 điểm)
Đọc 1 đoạn văn hoặc thơ khoảng 50 tiếng.
II. Đc thm và làm bài tập (3 điểm)
Hoa ngc lan
Đầu hè nhà bà em có mt cây hoa ngc lan.
Thân cây cao, to, v bc trng. dày c n tay, xanh thm. Hoa lan lp qua
k lá. N hoa xinh xinh, trng ngn. Khi n, cánh hoa xòe ra, duyên dáng.
Hương ngc lan ngan ngát khắp vườn, khp nhà.
Sáng sáng, bà vn cài hoa lan cho bé. Bé thích lm.
Bài tp 1. (1 điểm) Bài đọc nhắc đến loài cây nào? Khoanh tròn ch cái trước ý tr li
đúng nhất.
A. Cây hoa hng
B. Cây hoa đào
C. Cây hoa ngc lan
Bài tập 2. (1 điểm) Khi nở, cánh hoa như thế nào ? Viết tiếp vào ch trng:
Khi nở, cánh hoa…………………………………………………………………………...
Bài tập 3. (1 điểm) Ni đúng:
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (7 đim)
Nghe, viết 2 kh thơ đầu bài thơ “Ngôi nhà”
Em yêu nhà em
Hàng xoan trưc ngõ
Hoa xao xuyến n
Như mây từng chùm.
Em yêu tiếng chim
Đầu hi lnh lót
Mái vàng thơm phc
R đầy sân phơi.
Tô Hà
II. Bài tập (3 điểm)
Bài tp 1. (1 điểm) Đin vào ch trng g hoc gh; c hoc k:
Bn nh ...i li chào lp Mt, chào ...ô giáo ...ính mến. Xa nhưng bạn luôn ...i nh
li cô dy.
Bài tập 2. (2 điểm) Viết mt câu v con vt em yêu thích.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ II TING VIT LP 1
B Kết ni tri thc vi cuc sng
ĐỀ S 2
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc va đ nghe, rõ ràng; tc đ đọc đt yêu cu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngt ngh hơi ở các du câu, các cm t rõ nghĩa.
II. Đc thm và làm bài tập (3 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Đáp án C
Bài tập 2. (1 điểm) Khi n, cánh hoa xòe ra, duyên dáng.
Bài tập 3. (1 điểm)
B. KIM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe viết (7 đim)
- Tốc độ đạt yêu cu; ch viết ràng, viết đúng khoảng cách, c ch; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính t.
II. Bài tập (3 điểm)
Bài tp 1. (1 điểm)
Bn nh gi li chào lp Mt, chào cô giáo kính mến. Xa cô nhưng bạn luôn ghi nh li
cô dy.
Bài tập 2. (2 điểm)
Chú mèo Mi Mi nhà em có b lông trng mut.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
Đọc 1 đoạn văn hoặc thơ khoảng 50 tiếng.
II. Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm) Hoa ngọc lan
Đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan.
Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày cỡ bàn tay, xanh thẫm. Hoa lan lấp ló qua
kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi nở, cánh hoa xòe ra, duyên dáng.
Hương ngọc lan ngan ngát khắp vườn, khắp nhà.
Sáng sáng, bà vẫn cài hoa lan cho bé. Bé thích lắm.
Bài tập 1. (1 điểm) Bài đọc nhắc đến loài cây nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. A. Cây hoa hồng B. Cây hoa đào C. Cây hoa ngọc lan
Bài tập 2. (1 điểm) Khi nở, cánh hoa như thế nào ? Viết tiếp vào chỗ trống:
Khi nở, cánh hoa…………………………………………………………………………...
Bài tập 3. (1 điểm) Nối đúng:
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
Nghe, viết 2 khổ thơ đầu bài thơ “Ngôi nhà” Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm. Em yêu tiếng chim
Đầu hồi lảnh lót
Mái vàng thơm phức
Rạ đầy sân phơi. Tô Hà
II. Bài tập (3 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống g hoặc gh; c hoặc k:
Bạn nhỏ ...ửi lời chào lớp Một, chào ...ô giáo ...ính mến. Xa cô nhưng bạn luôn ...i nhớ lời cô dạy.
Bài tập 2. (2 điểm) Viết một câu về con vật em yêu thích.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 2
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
II. Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm) Đáp án C
Bài tập 2. (1 điểm) Khi nở, cánh hoa xòe ra, duyên dáng.
Bài tập 3. (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.
- Viết đúng chính tả.
II. Bài tập (3 điểm)
Bài tập 1. (1 điểm)
Bạn nhỏ gửi lời chào lớp Một, chào cô giáo kính mến. Xa cô nhưng bạn luôn ghi nhớ lời cô dạy.
Bài tập 2. (2 điểm)
Chú mèo Mi Mi nhà em có bộ lông trắng muốt.