Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM được biên soạn theo hình thức tự luận,thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYN TH MINH KHAI
−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm hc: 2018 – 2019
Môn TOÁN – Khi: 10
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
H và tên hc sinh: ……………………………………………………S báo danh:…………………………
Bài 1
:
Gii các bt phương trình
a)
( )
( )
2
2
2 8
0.
1 4 3
x x
x x x
+ +
(1 đim)
b)
2
5 4
x x x
.
(1 đim)
c)
x x
+ + >
(1 đim)
Bài 2:
a)
Cho
3
sin
5
a
=
.
2
a
π
π
< <
Tính
sin .
4
a
π
+
(1 đim)
b) Rút gn
sin 2sin3 sin5
.
cos 2cos3 cos5
x x x
A
x x x
+ +
=
+ +
(1 đim)
c)
Ch
ng minh r
ng
1 sin 2
tan .
cos2 4
x
x
x
π
=
(1 đim)
Bài 3
:
Trong m
t ph
ng
Oxy
a)
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (
’) qua
đ
i
m
A
(1; 2) và song song v
i
đườ
ng
th
ng (
): 2
x
+
y
1 = 0.
(1 đim)
b)
Cho
đườ
ng tròn (
C
):
x
2
+
y
2
= 4 và
đ
i
m
I
(1; 1). Tìm
đ
i
m
M
thu
c
(C)
sao cho
(
)
;
OM IM
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
(1 đim)
Bài 4
:
Trong m
t ph
ng
Oxy,
vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn (
C
)
đ
i qua ba
đ
i
m
M
(1; 2);
N
(3; 1);
P
(3; 2).
(1 đim)
Bài 5
:
Trong m
t ph
ng
Oxy,
m t
a
độ
hai tiêu
đ
i
m và tính tâm sai c
a
elip
( )
2 2
: 1
16 12
x y
E
+ =
.
(1 đim)
HT
ĐÁP ÁN & BIU ĐIM
(Đề 1)
Bài 1: 3đ
Câu a:
( )
( )
2
2
2 8
0.
1 4 3
x x
x x x
+ +
1đ
Bng xét du:
x
2
1 1 3 4 +
VT
0
+
||
||
+
||
0
+
0.25×3
Bpt
2
x <
1
1 < x < 3
4
x.
0.25
Câu b: |x
2
x
5|
4
x.
1đ
Bpt
2
2
5 4
5 4
x x x
x x x
0.25
1 2 1 2
3 3
x x
x
+
0.25×2
3 1 2 1 2 3.
x x
+
0.25
Câu c:
x x
+ + >
1đ
Đ
K: 2 x
7
.
3
0.25
Bình ph
ươ
ng:
(
)
(
)
2 7 3
x x x
+ >
0.25
(
)
(
)
2 7 3 0
2 0
x x
x
+
<
(
)
(
)
2
2 7 3
7
0
3
x x x
x
+ >
2 x <0
7
2
4
7
0
3
x
x
< <
2 x < 2.
0.25x2
Bài 2: 3đ
Câu a:
3
sin
5
a
=
2
a
π
π
< <
. Tính
sin .
4
a
π
+
1đ
cosa =
2
4
1 sin
5
a
=
0.25×2
2
sin sin .cos cos .sin .
4 4 4 10
a a a
π π π
+ = + =
0.25×2
Câu b:
Rút g
n
sin 2sin3 sin5
.
cos 2cos3 cos5
x x x
A
x x x
+ +
=
+ +
1đ
2sin3 .cos2 2sin3
2cos3 .cos2 2cos3
x x x
A
x x x
+
=
+
(
)
( )
2sin3 . cos2 1
tan3 .
2cos3 . cos2 1
x x
x
x x
+
= =
+
0.25×4
Câu c: Chng minh
1 sin 2
tan .
cos2 4
x
x
x
π
=
1đ
VT =
(
)
( ) ( )
2
2 2
cos sin
1 2sin .cos cos sin 1 tan
cos sin cos sin . cos sin cos sin 1 tan
x x
x x x x x
x x x x x x x x x
= = =
+ + +
= VP.
0.25
×
4
Bài 3: 2đ
Câu a:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình (
’) qua
A(
1; 2) và song song (
): 2
x
+
y
1 = 0.
1đ
(
)
(
)
( )
(
)
'
' / / 2; 1
a
=
.
0.25
Ph
ươ
ng trình
(
’)
qua
(
)
1; 2
I
( )
(
)
'
2; 1
a
=
:
(
)
(
)
2 1 1 2 0
x y
+ =
0.25×2
2x + y
4 = 0 (nh
n).
0.25
Câu b:
I(1; 1). Tìm M thu
c (C): x
2
+ y
2
= 4 sao cho
( )
;
OM IM
l
n nh
t.
1đ
( )
(
)
(
)
( ) ( )
2 2
2 2
. 1 . 1
cos ;
. 1 1
x x y y
OM IM
x y x y
+
=
+ +
( )
( )
( )
( )
4 1 3
1 1
.
2 2
2. 2. 3 2 3
Cauchy
x y x y
x y x y
+ + +
= =
+ +
0.25x2
Ycbt
D
u b
ng x
y ra
( )
2 2
4
1 3
x y
x y
+ =
= +
0.25
2 0
.
0 2
x x
y y
= =
= =
0.25
Bài 4
:
Ph
ươ
ng tr
ình
(
C
)
qua
M
(1
;
2)
N
(3
;
1)
P
(
3
;
2
)
.
1đ
(C): x
2
+ y
2
2ax
2by + c = 0 v
i a
2
+ b
2
c > 0
0.25
M , N , P (C) nên
5 2 4 0
10 6 2 0
13 6 4 0
a b c
a b c
a b c
+ =
+ =
+ =
2
3
2
5
a
b
c
=
=
=
0.25×2
(C): x
2
+ y
2
4x
3y + 5 = 0.
0.25
Bài 5:
T
a
độ
hai tiêu
đ
i
m và tâm sai c
a
( )
2 2
: 1
16 12
x y
E
+ =
.
1đ
2 2
16; 12
a b
= =
2 2 2
4 2.
c a b c
= = =
0.25x2
(
)
(
)
1 2
2;0 ; 2;0 .
F F
0.25
1
.
2
c
e
a
= =
0.25
HT
| 1/3

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2018 – 2019
−−−−−−−−−−−
Môn TOÁN – Khối: 10 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………Số báo danh:…………………………
Bài 1: Giải các bất phương trình 2 x − 2x − 8 a) ≥ 0. (1 điểm) ( x + ) 1 ( 2 x − 4x + 3) b) 2
x x − 5 ≤ 4 − x . (1 điểm)
c) x + 2 + 7 − 3x > 3. (1 điểm) Bài 2: 3   a) π π
Cho sin a = và < a < π. Tính sin  + a . (1 điểm) 5 2  4 
sin x + 2sin 3x + sin 5 b) Rút gọn x A = . (1 điểm)
cos x + 2cos3x + cos5x 1− sin 2   c) π Chứng minh rằng
x = tan − x. (1 điểm) cos 2x  4 
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy
a) Viết phương trình đường thẳng (∆’) qua điểm A(1; 2) và song song với đường
thẳng (∆): 2x + y − 1 = 0. (1 điểm)
b) Cho đường tròn (C): x2 + y2 = 4 và điểm I(1; 1). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho
(OM;IM ) đạt giá trị lớn nhất. (1 điểm)
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm M(1; 2);
N(3; 1); P(3; 2). (1 điểm)
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ hai tiêu điểm và tính tâm sai của elip 2 2 x y (E) : + = 1. (1 điểm) 16 12 HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1) Bài 1: 2 x − 2x − 8 Câu a: ≥ 0. ( x + ) 1 ( 2 x − 4x + 3) • Bảng xét dấu: x
− ∞ 2 1 1 3 4 + 0.25×3
VT 0 + | | + | 0 +
• Bpt ⇔ −2 ≤ x < −1 ∨ 1 < x < 3 ∨ 4 ≤ x. 0.25
Câu b: |x2 − x −5| ≤ 4 − x. 2
x x − 5 ≥ x − 4 • Bpt ⇔  0.25 2
x x − 5 ≤ 4 − x
x ≤1− 2 ∨1+ 2 ≤ x ⇔  0.25×2  3 − ≤ x ≤ 3
⇔ −3 ≤ x ≤ 1− 2 ∨1+ 2 ≤ x ≤ 3. 0.25
Câu c: x + 2 + 7 − 3x > 3. 7
• ĐK: −2 ≤ x ≤ . 0.25 3
• Bình phương: (2 + x)(7 − 3x) > x 0.25   7 − < x < 2 (  2 ( + x)( − x) 2 2 7 3 > x
+ x)(7 − 3x) ≥ 0   4 ⇔  ∨  7 ⇔−2 ≤ x <0∨  ⇔−2 ≤ x < 2. 0.25x2  2 − ≤ x < 0 0 ≤ x ≤ 7   3 0 ≤ x ≤  3 Bài 2: 3   Câu a: π π sin a = và
< a < π . Tính sin  + a . 5 2  4  − • cosa = 2 4 − 1 − sin a = 0.25×2 5  π  π π − 2 • sin  a +
 = sin .cos a + cos .sin a = . 0.25×2  4  4 4 10
sin x + 2sin 3x + sin 5 Câu b: Rút gọn x A = .
cos x + 2cos3x + cos5x 2sin 3 .
x cos 2x + 2sin 3x 2sin 3 . x (cos 2x + ) 1 •A = = = tan 3 . x 0.25×4 2cos3 .
x cos 2x + 2cos3x 2cos3 . x (cos 2x + ) 1 1− sin 2   Câu c: π Chứng minh
x = tan − x. cos 2x  4  1− 2sin . x cos x
(cos x − sin x)2
cos x − sin x 1− tan VT = x = = = = VP. 0.25×4 2 2 cos x − sin x
(cos x − sin x).(cos x + sin x) cos x + sin x 1+ tan x Bài 3:
Câu a: Viết phương trình (∆’) qua A(1; 2) và song song (∆): 2x + y − 1 = 0.
• (∆ ') / / (∆) ⇒ a = (2; ) 1 . 0.25 (∆ ')
• Phương trình (’) qua I (1; 2) và a = (2; ) 1 : 2( x − ) 1 + ( 1 y − 2) = 0 0.25 ( ×2 ∆ ')
⇔ 2x + y − 4 = 0 (nhận). 0.25 Câu b: 2 2
I(1; 1). Tìm M thuộc (C): x + y = 4 sao cho (OM ; IM ) lớn nhất. . x ( x − ) 1 + . y ( y − ) 1
• cos(OM ; IM ) =
x + y . ( x − )2 1 + ( y − )2 2 2 1 0.25x2 4 (   − x + y ) 1
1 + 3 − ( x + y) 1 = = .  ≥
2. 2. 3 − ( x + y) 2  2 3 − 
( x + y) Cauchy  2  2 2 x + y = 4
• Ycbt ⇔ Dấu bằng xảy ra ⇔  0.25 1  = 3 −  ( x + y)
x = 2 x = 0 ⇔  ∨  . 0.25
y = 0  y = 2
Bài 4: Phương trình (C) qua M(1; 2) N(3; 1) P(3; 2).
• (C): x2 + y2 − 2ax − 2by + c = 0 với a2 + b2 − c > 0 0.25 a = 2 5
 − 2a − 4b + c = 0   3
M , N , P∈ (C) nên 1
 0 − 6a − 2b + c = 0 ⇔ b  = 0.25×2 2 1  
 3 − 6a − 4b + c = 0 c = 5 
• (C): x2 + y2 − 4x − 3y + 5 = 0. 0.25 2 2
Bài 5: Tọa độ hai tiêu điểm và tâm sai của x y ( E ) : + = 1. 16 12 • 2 2 a = 16; b = 12 2 2 2
c = a b = 4 ⇒ c = 2. 0.25x2
F −2;0 ;F 2;0 . 0.25 1 ( ) 2 ( ) c 1 • e = = . 0.25 a 2 HẾT