Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội bao gồm 12 câu trắc nghiệm (3 điểm) và 04 câu tự luận (7 điểm), thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 101 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1;3) và B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ? A. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 5 . B. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 25 . C. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 5 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + 2mx − 4(m +1)y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. m < m < − m ≤ − A. 2 − < m < 1 − . B. 1 . C. 2 . D. 2 . m > 2 m > 1 − m ≥ 1 − 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2cos x 1 P − = ta được cos x + sin x
A. P |= cos x −sin x |.
B. P = sin x − cos x .
C. P = cos x −sin x .
D. P = cos x + sin x .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 36 − . B. 12. C. 56 − . D. 486 − .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C). A. I( 1; − 2), R = 2. B. I( 1; − 2), R = 4. C. I(1; 2 − ), R = 2 . D. I(1; 2 − ), R = 4 .
Câu 6: Cho biết π < x < π và 1
sin x = . Tính cos x . 2 3 A. 2 cos x = . B. 2 cos x = − . C. 2 2 cos x = . D. 2 2 cos x = − . 3 3 3 3
Câu 7: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a + b) = sin acosb + sinbcos a . Mệnh đề 2: sin(a −b) = sinbcos a −sin acosb .
Mệnh đề 3: cos(a −b) = cos acosb −sin asinb . Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asinb .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 8: Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 A. 3 sin 2x = − . B. 3 sin 2x = . C. 1 sin 2x = . D. sin 2x = 1 − . 4 4 2 Câu 9: Cho biết x − x
tan x = 5. Tính giá trị biểu thức 3sin 4cos Q = . cos x + 2sin x A. Q =1. B. 19 Q = . C. Q = 1 − . D. 11 Q = . 11 9 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 4 . B. 8. C. 16. D. 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là (
A 2;0) , B(0;2). Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 5 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 2 .
Câu 12: Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) =1.
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) = 0 . D. 1 cos(x + y) = . 2
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
−x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF ⊥ MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 102 Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 1; − 3) và N(3; 5
− ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính MN ? A. 2 2
(x −1) + (y +1) =16 . B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 20 . C. 2 2
(x +1) + (y −1) =16 . D. 2 2
(x −1) + (y +1) = 20 .
Câu 2: Cho biết π < x < 2π và cos 2
x = . Tính sin x . 3 A. sin 5 x = − . B. sin 5 x = . C. 1 sin x = . D. 1 sin x = − . 3 3 3 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y − 4mx + 2(m −1)y + 6m − 5m + 3 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. m < m < − A. 2 − < m < 1 − . B. 1 .
C. 1< m < 2 . D. 2 . m > 2 m > 1 − 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức 2sin x 1 M − = ta được cos x + sin x
A. M = cos x −sin x .
B. M = sin x − cos x . C. M |
= cos x − sin x |.
D. M = cos x + sin x .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y + 4x − 6y + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C). A. I(2; 3) − , R = 3. B. I(2; 3) − , R = 9. C. I( 2; − 3), R = 3 . D. I( 2; − 3), R = 9 . 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 100 64 A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 4 . Câu 7: Cho biết 1
sin x − cos x = . Tính sin 2x . 3 A. sin 2 8 x = . B. sin 2 2 x = − . C. 8 sin 2x = − . D. sin 2 2 x = . 9 3 9 3 Câu 8: Cho biết x − x
cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức 4cos 5sin P = . sin x + 2cos x A. P = 1 − . B. P =1. C. 11 P = . D. 11 P − = . 9 7
Câu 9: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau Mệnh đề 1: + − − + sin
sin = 2sin a b cos a b b a + . Mệnh đề 2: sin
sin = 2sin b a cos a b b a − . 2 2 2 2 Mệnh đề 3: + − cos cos 2cos a b cos b a a b + − + = . Mệnh đề 4: cos
cos = 2sin a b sin a b b a − . 2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3; 1) − và B(5; 5
− ) . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện 2 2
KA + KB = 20 là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R = 3. B. R = 5. C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x − 2) + (y +1) = 4 và đường thẳng
∆ : 4x − 3y + m +1 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tổng các số thuộc tập hợp S bằng: A. 24 − . B. 24 . C. 20 . D. 20 − .
Câu 12: Cho biết sin x −sin y =1 và cos x + cos y = 3 . Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) = 0 .
B. cos(x + y) = 1 − . C. 1 cos(x + y) = .
D. cos(x + y) =1. 2
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
−x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF ⊥ MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 103 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm. 2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 8. B. 4 . C. 16. D. 2 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + 2mx − 4(m +1)y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. < ≤ − < − A. m 1 m m . B. 2 . C. 2 . D. 2 − < m < 1 − . m > 2 m ≥ 1 − m > 1 −
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 486 − . B. 12. C. 56 − . D. 36 − .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là (
A 2;0), B(0;2). Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R = 2 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 5 . Câu 5: Cho biết −
tan x = 5. Tính giá trị biểu thức 3sin x 4cos x Q = . cos x + 2sin x A. 11 Q = . B. 19 Q = . C. Q =1. D. Q = 1 − . 9 11
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1;3) và B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ? A. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 5 . B. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 25 . C. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 5 . 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 2cos x 1 P − = ta được cos x + sin x
A. P |= cos x −sin x |.
B. P = cos x + sin x .
C. P = cos x −sin x .
D. P = sin x − cos x .
Câu 8: Cho biết π < x < π và 1
sin x = . Tính cos x . 2 3 A. 2 2 cos x = . B. 2 2 cos x = − . C. 2 cos x = − . D. 2 cos x = . 3 3 3 3
Câu 9: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a + b) = sin acosb + sinbcos a . Mệnh đề 2: sin(a −b) = sinbcos a −sin acosb .
Mệnh đề 3: cos(a −b) = cos acosb −sin asinb . Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asinb .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C). A. I( 1; − 2), R = 2. B. I(1; 2 − ), R = 2 . C. I( 1; − 2), R = 4. D. I(1; 2 − ), R = 4 .
Câu 11: Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y) . A. 1 cos(x + y) = .
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) =1.
D. cos(x + y) = 0 . 2 Câu 12: Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 A. 3 sin 2x = − . B. 1 sin 2x = . C. sin 2x = 1 − . D. 3 sin 2x = . 4 2 4
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
−x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF ⊥ MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 104 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Cho biết π < x < 2π và cos 2
x = . Tính sin x . 3 A. sin 5 x = − . B. sin 5 x = . C. 1 sin x = . D. 1 sin x = − . 3 3 3 3 Câu 2: Cho biết −
cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức 4cos x 5sin x P = . sin x + 2cos x A. P = 1 − . B. P =1. C. 11 P − = . D. 11 P = . 7 9 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 100 64 A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y + 4x − 6y + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C). A. I(2; 3) − , R = 3. B. I(2; 3) − , R = 9. C. I( 2; − 3), R = 3 . D. I( 2; − 3), R = 9 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x − 2) + (y +1) = 4 và đường thẳng
∆ : 4x − 3y + m +1 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tổng các số thuộc tập hợp S bằng: A. 20 . B. 20 − . C. 24 . D. 24 − .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 1; − 3) và N(3; 5
− ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính MN ? A. 2 2
(x −1) + (y +1) = 20 . B. 2 2
(x −1) + (y +1) =16 . C. 2 2
(x +1) + (y −1) =16 . D. 2 2
(x +1) + (y −1) = 20 . 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 2sin x 1 M − = ta được cos x + sin x
A. M = cos x + sin x .
B. M |= cos x −sin x |.
C. M = sin x − cos x .
D. M = cos x −sin x .
Câu 8: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau Mệnh đề 1: + − − + sin
sin = 2sin a b cos a b b a + . Mệnh đề 2: sin
sin = 2sin b a cos a b b a − . 2 2 2 2 Mệnh đề 3: + − cos cos 2cos a b cos b a a b + − + = . Mệnh đề 4: cos
cos = 2sin a b sin a b b a − . 2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 9: Cho biết 1
sin x − cos x = . Tính sin 2x . 3 A. 8 sin 2x = − . B. sin 2 2 x = − . C. sin 2 8 x = . D. sin 2 2 x = . 9 3 9 3
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y − 4mx + 2(m −1)y + 6m − 5m + 3 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. < < − A. m 1 m .
B. 1< m < 2 . C. 2 − < m < 1 − . D. 2 . m > 2 m > 1 −
Câu 11: Cho biết sin x −sin y =1 và cos x + cos y = 3 . Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) = 0 .
B. cos(x + y) = 1 − . C. 1 cos(x + y) = .
D. cos(x + y) =1. 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3; 1) − và B(5; 5
− ) . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện 2 2
KA + KB = 20 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 3. B. R = 5. C. R = 2 . D. R = 5 .
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
−x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF ⊥ MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;3), B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 4 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 4 = 25 .
C. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 25 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 5. Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB . x + x A B x = = − I 1 Ta có 2 y + y A B y = = I 4 2 Vậy I ( 1; − 4)
R = IA = ( + )2 + ( − )2 1 1 3 4 = 5
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính R = 5 là: (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 5.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số của m để phương trình 2 2
x + y + mx − (m + ) 2 2 4
1 y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy . m > 2 A. 2 − < m < 1 − . B. . m < 1 m > 1 − m ≥ 1 − C. . D. . m < 2 − m ≤ 2 − Lời giải Chọn C
Ta có a = −m , b = 2m + 2 , 2
c = 4m + 5m + 2
Phương trình đã cho là phương trình đường tròn m < 2 − 2 2
⇔ a + b − c > 0 ⇔ (−m)2 + ( m + )2 − ( 2 2 2
4m + 5m + 2) > 0 2
⇔ m + 3m + 2 > 0 ⇔ m > 1 − 2 2cos x 1
Câu 3 . Rút gọn biểu thức P − = ta được cos x + sin x A. P |
= cos x − sin x |. B. P = sin x − cos x . C. P = cos x − sin x . D. P = cos x + sin x . Lời giải Chọn C 2 2cos x 1 2 2
cos x − sin x (cos x − sin x)(cos x + sin x) Ta có P − = = =
= cos x − sin x cos x + sin x cos x + sin x cos x + sin x
Câu 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 36 − . B. 12. C. 56 − . D. 486 − . Lời giải Chọn A Đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3.
Đường thẳng ∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C)
⇔ d (I,∆) = 3 3(− ) 1 + 4.2 − 2m + 4 ⇔ = 3 5 ⇔ 9 − 2m =15 9 − 2m = 15 ⇔ 9 − 2m = 15 − m = 3 − ⇔ m =12 Vậy S = { 3 − ;1 }
2 nên tích các số thuộc tập hợp S bằng 36 − .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: 2x + 2y −8x + 4y −1 = 0. Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của đường tròn (C). A. I (− ) 22 2;1 , R = . B. I ( − ) 22 2; 1 , R = . 2 2 C. I ( − ) 21 4; 2 , R = . D. I ( 4 − ;2), R = 21. 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2 2
2x + 2y −8x + 4y −1 = 0 2 2 1
⇔ x + y − 4x + 2y − = 0 2 4 a − = = 2 2 − Ta có 2 2 1
x + y − 4x + 2y − = 0 ta có hệ số 2 b = = 1 − 2 2 − 1 − c = 2 Suy ra tâm I (2;− ) 1 và bán kính 2 2 2
R = a + b − c = + (− )2 1 22 2 1 − − = 2 2 Câu 6. Biết 4
sinα = , (90° < α <180°). Khi đó giá trị cosα bằng: 5 A. 3. B. 1. C. 3 − . D. 1 − . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C 3 2 cosα = Ta có: 2 2 2 2 2 4 9 5
sin α + cos α =1 ⇔ cos α =1− sin α ⇔ cos α =1− = ⇒ (1) 5 25 3 cosα = − 5
Do (90° < α <180°) ⇒ cosα < 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 3 cosα = − 5
Câu 7. Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin (a + b) = sin a cosb + sinbcos a .
Mệnh đề 2: sin (a −b) = sin bcos a −sin a cosb .
Mệnh đề 3: cos(a −b) = cos a cosb −sin asin b .
Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asin b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B
sin (a + b) = sin acosb + sinbcos a ⇒Mệnh đề 1 đúng.
sin (a −b) = sin a cosb − cos asinb ⇒Mệnh đề 2 sai.
cos(a −b) = cos acosb + sin asinb ⇒Mệnh đề 3 sai.
cos(a + b) = cos acosb −sin asinb ⇒Mệnh đề 4 sai.
Vậy có duy nhất mệnh đề 1 đúng. Câu 8. Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 3 1
A. sin 2x = − . B. 3 sin 2x = . C. sin 2x = . D. sin 2x = 1 − . 4 4 2 Lời giải Chọn A 1 x + x = − ⇒ ( x + x)2 1 sin cos sin cos = 2 4 2 2 1
⇔ sin x + 2sin xcos x + cos x = 4 1 3
⇔ 1+ sin 2x = ⇔ sin 2x = − . 4 4
Câu 9. Cho biết tan x = 5. Tính giá trị biểu thức
3sin x − 4cos x Q = . cos x + 2sin x A. Q =1 . B. 19 Q = . C. Q = 1 − . D. 11 Q = . 11 9 Lời giải Chọn A sin 3 x −4 Ta có
3sin x − 4cos x cosx 3tan x − 4 3.5 − 4 Q = = = = =1. cos x + 2sin x
sinx 1+ 2tan x 1+ 2.5 1+ 2 cosx 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1 . Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 2 . Lời giải Chọn B 2 2 2 a = 25 ( ) : x y E + = 1 có 2 2 2
⇒ c = a − b =16 ⇒ c = 4 . 25 9 2 b = 9
Vậy tiêu cự của elip (E) bằng 2c = 2.4 = 8 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0;2) . Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 5 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 2 . Lời giải Chọn C Gọi M ( ; x y) thỏa 2 2 MA + MB =12 ( ) 1 . Ta có 2 MA = (x − )2 2 2 + y và 2 2
MB = x + ( y − 2)2 . ( ) ⇔ (x − )2 2 2 1
2 + y + x + ( y − 2)2 =12 2 2
⇔ 2x + 2y − 4x − 4y − 4 = 0 2 2
⇔ x + y − 2x − 2y − 2 = 0 .
Vậy quỹ tích của điểm M là đường tròn có tâm I (1; ) 1 và bán kính 2 2 R = 1 +1 + 2 = 2
Câu 12. Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y)
A. cos(x + y) =1.
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) = 0 . D. (x + y) 1 cos = . 2 Lời giải Chọn B Ta có: x + y = ⇒ ( x + y)2 2 2 sin sin 3 sin sin
= 3 ⇔ sin x + 2sin xsin y + sin y = 3 ( ) 1 .
cos x − cos y =1 ⇒ ( x − y)2 2 2 cos cos
= 1 ⇔ cos x − 2cos x cos y + cos y =1 (2) . Lấy ( )
1 cộng với (2) vế theo vế, ta được
2 + 2sin xsin y − 2cos x cos y = 4 ⇔ cos x cos y − sin xsin y = 1 −
Vậy cos(x + y) = cos xcos y −sin xsin y = 1 − .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. 1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1. Lời giải 1 x ≥ 1 2 2x −1≥ 0 x ≥ 2
x − 2x + 6 = 2x −1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ x = 1 − (l) . 2
x − 2x + 6 = (2x − )2 1 2 3
x − 2x − 5 = 0 5 x = (n) 3 Vậy 5 S = . 3
2. Giải bất phương trình 2
−x + 3x + 4 ≤ x +1. Lời giải x +1≥ 0 x ≥ 1 − Bpt 2 x 3x 4 0 ⇔ − + + ≥ ⇔ 1 − ≤ x ≤ 4 −x + 3x + 4 ≤ (x + )2 2 2 1
2x − x − 3 ≥ 0 1 − ≤ x ≤ 4 3 ≤ ≤ 3 x 4 x ⇔ ≥ ⇔ 2 2 x = 1 − x ≤ 1 −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình cần tìm là 3 S ;4 = ∪{− } 1 . 2 Câu 2. π
1. Cho biết < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2 Lời giải π
Cho biết < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2 Ta có: 2 1 2 1 1 1 5 1+ tan a = ⇒ cos a = = = ⇒ cos a = ± 2 2 cos a 1+ tan a 1+ ( 2 − )2 5 5 π
Vì < a < π thuộc góc phần tư thứ hai nên 5
cos a < 0 ⇒ cos a = − 2 5 2 2 5 3
cos 2a = 2cos a −1 = 2− −1 = − 5 5
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sin Asin Bsin C . Lời giải
Với tam giác ABC ta có A + B + C = π . Do đó ta có
sin 2A + sin 2B + sin 2C = 2sin(A + B)cos(A− B) + sin 2C = 2sin C cos(A − B) + 2sin C cosC
sin 2A + sin 2B + sin 2C = 2sin C.[cos(A − B) − cos(A+ B)]=2 sin C.(-2).sinA.sin (-B)
Ta được: sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sinA.sinB.sin C
Vậy ta có điều phải chứng minh. Câu 3.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
:x + y − 6x + 4y −12 = 0
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1; − ) 1 .
b. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . Lời giải
a. Đường tròn (C) có tâm I (3; 2 − ). Ta có: IA = ( 4; − 3)
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1; − ) 1 là: 4 − (x + ) 1 + 3( y − ) 1 = 0 ⇔ 4
− x + 3y − 7 = 0 ⇔ 4x − 3y + 7 = 0 .
b. Đường tròn (C) có tâm I (3; 2 − ), R = 5.
Do AB = 8 nên I ∉∆ .
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 nên
∆ có dạng: 3x − 4y + C = 0 , C ≠ 2 − .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó: AM = 4 , AI = R = 5 ⇒ IM = 3 3.3− 4.( 2 − ) + C C = 2 −
Mà IM = d (I;∆) nên ta có:
= 3 ⇔ 17 + C =15 ⇔ 2 3 + ( 4 − )2 C = 32 − C = 2
− không thỏa mãn điều kiện. C = 32
− thỏa mãn điều kiện nên phương trình đường thẳng ∆ là: 3x − 4y − 32 = 0 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) x 2 :
+ y =1. Gọi F ; F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF ⊥ MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích MF ∆ F . 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 Ta có x F − 3;0 , F 3;0 . Gọi M ( ;
x y) , ta có M ∈(E) 2 ⇔ + y =1 ( ) 1 . Mặt khác ta có 2 ( ) 1 ( ) 4 MF − 3 − ;
x −y ; MF 3 − ; x −y . 1 ( ) 2( )
Do MF ⊥ MF nên MF .MF = 0 ⇔ x − 3 x + 3 + y = 0 ⇔ x + y = 3 (2) . 1 2 ( )( ) 2 2 2 1 2 2 x 2 + y =1 Từ ( ) 1 và (2) ta có 4 . 2 2 x + y = 3 Suy ra 2 6 3 M ; hoặc 2 6 3 M ;− hoặc 2 6 3 M − ; hoặc 2 6 3 M − ;− . 3 3 3 3 3 3 3 3 Vậy 2 2 MF + MF = 2( 2 2 x + y + 6 =12. 1 2 ) 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 4 S = = + + − + = − + + + = ∆ MF MF x y x y x y x y MF F . . 3 . 3 3 6 1. 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Câu 4. Cho A
∆ BC có số đo ba góc là A , B , C thỏa mãn điều kiện tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2 Chứng minh A
∆ BC là tam giác đều. Lời giải π Ta có A B C π + + = A B C ⇒ + = − π tan A B tan C ⇒ + = − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 tan A + tan B tan A + tan B 2 2 ⇒ = cot C 2 2 1 ⇒ = A B 2 1− tan .tan
1− tan A.tan B tan C 2 2 2 2 2
tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A ⇒ + + =1. 2 2 2 2 2 2
Ta có tan A tan B tan C + + = 3 2 2 2 2 A 2 B 2 tan tan
tan C 2 tan A.tan B 2 tan B .tan C 2 tan C .tan A ⇔ + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A = + + 2 2 2 2 2 2 2 A 2 B 2 tan tan
tan C tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A ⇔ + + − − − = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 A B 1 B C 1 tan tan tan tan
tan C tan A ⇔ − + − + − = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2
tan A − tan B = 0 A B A B tan = tan = 2 2 2 2 2 2 A B C π ⇔ B C B C
tan B − tan C = 0 ⇔ tan = tan
⇔ = (vì 0 < ; ; < ) ⇔ A = B = C . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
tan C −tan A = 0 C A C A tan = tan = 2 2 2 2 2 2 Suy ta A ∆ BC đều.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline
- de-thi-hoc-ki-2-toan-10-nam-2019-2020-truong-nguyen-tat-thanh-ha-noi
- 1.-Toán-10-HK2-THCS_THPT-Nguyễn Tất Thành-2020
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Năm học 2019 -2020
- Môn: Toán
- Thời gian làm bài: 90 phút
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Năm học 2019 -2020
- Môn:Toán
- Thời gian làm bài: 90 phút
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Năm học 2019 -2020
- Môn: Toán
- Thời gian làm bài: 90 phút
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Năm học 2019 -2020
- Môn: Toán
- Thời gian làm bài: 90 phút
- TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- 1.-Toán-10-HK2-THCS_THPT-Nguyễn Tất Thành-2020
- Tổ-9-ĐỢT-29-ĐỀ-KT-HỌC-KỲ-2-LỚP-10-TRƯỜNG-THCS-VÀ-THPT-NGUYỄN-TẤT-THÀNH