Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội bao gồm 12 câu trắc nghiệm (3 điểm) và 04 câu tự luận (7 điểm), thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYN TT THÀNH
-------------------------
Mã đề 101
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2019 -2020
Lp: 10
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
-----------------------
Phần I. Trc nghiệm (3điểm)
Hãy chn và ghi li ch cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(1; 3)A
( 3; 5)B
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính
AB
?
A.
22
( 1) ( 4) 5xy++ =
. B.
22
( 1) ( 4) 25xy++ =
.
C.
22
( 1) ( 4) 25
xy
+ +− =
. D.
22
( 1) ( 4) 5xy+ +− =
.
Câu 2: Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
là phương trình của một đường tròn trong mt phng ta đ Oxy.
A.
21m < <−
.
B.
1
2
m
m
<
>
. C.
2
1
m
m
<−
>−
. D.
2
1
m
m
≤−
.
Câu 3: Rút gn biu thc
2
s
21cos
cos in
x
xx
P
+
=
ta được
A.
cos s|
in |xxP
=
.
B.
sin cosxxP =
. C.
cos sinxxP =
. D.
cos sinxxP +=
.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
( 2) 9( ) :( 1) yCx +− =+
và đường thng
:3 4 2 4 0xym + +=
(trong đó
m
là tham số). Gi S là tập hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao
cho đường thng
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
. Tích các s thuc tp hp S bng:
A.
36
.
B.
12
.
C.
56
. D.
486
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
0
( 2: 41) xCx yy+ + +=
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
()C
.
A.
( 1; 2), 2
IR−=
. B.
( 1; 2), 4IR−=
. C.
(1; 2), 2IR−=
. D.
(1; 2), 4IR−=
.
Câu 6: Cho biết
2
x
π
π
<<
1
sin
3
x =
. Tính
cos x
.
A.
2
cos
3
x =
. B.
2
cos
3
x =
.
C.
22
cos
3
x =
. D.
22
cos
3
x =
.
Câu 7: Cho
,ab
là hai số thc bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
sin( ) sin cos sin cosab a b b a+= +
. Mệnh đề 2:
sin( ) sin cos sin cosab b a a b−=
.
Mệnh đề 3:
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−=
. Mệnh đề 4:
cos( ) cos cos sin sinab a b a b
+= +
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 8: Cho biết
1
sin cos
2
xx+=
. Tính
sin 2x
.
A.
3
sin 2
4
x =
. B.
3
sin 2
4
x =
. C.
1
sin 2
2
x =
.
D.
sin 2 1x =
.
Câu 9: Cho biết
tan 5x =
. Tính giá tr biu thc
3sin 4cos
cos 2sin
xx
Q
xx
=
+
.
A.
1Q =
. B.
19
11
Q =
. C.
1Q =
. D.
11
9
Q =
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
22
( ): 1
25 9
xy
E
+=
. Tiêu c của elip
()E
bng
A.
4
.
B. 8.
C.
16
.
D.
2
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm c định là
(2; 0)A
,
(0; 2)B
. Cho biết qu tích các
điểm
M
thỏa mãn điều kin
22
12MBMA +=
là một đường tròn bán kính
R
. Tìm
R
.
A.
5
R
=
.
B.
4R
=
.
C.
3
R
=
.
D.
2
R
=
.
Câu 12: Cho biết
sin sin 3xy+=
cos cos 1xy−=
. Tính
cos( )xy+
.
A.
cos( ) 1xy+=
. B.
cos( ) 1xy+=
. C.
cos( ) 0xy+=
.
D.
1
cos( )
2
xy+=
.
Phần II. T luận (7 đim)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 62 1xx x
+=
.
2. Gii bất phương trình
2
13 4xx x−≤+ ++
.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2a =
. Tính
cos
a
cos 2a
.
2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
A B C ABC++=
.
Câu 3 (2,5 đim)
1. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn (C):
22
6 4 12 0x y xy
−−+ +=
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn (C) tại điểm
( 1;1)A
.
b) Viết phương trình đường thng
song song với đường thng
:3 4 2 0dx y −=
và ct
đường tròn (C) tại hai điểm
,AB
sao cho độ dài đoạn thng
8AB
=
.
2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
2
2
1
( ):
4
x
Ey
+ =
. Gi
12
,F F
là hai tiêu đim ca
()E
và đim
()ME
sao cho
12
MF MF
. Tính
22
12
M MF
F +
din tích
12
MF F
.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
có số đo ba góc là
,,ABC
tha mãn điều kin
tan tan tan 3
222
ABC
++=
.
Chng minh rng tam giác
ABC
là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : - Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không đưc s dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYN TT THÀNH
-------------------------
Mã đề 102
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2019 -2020
Lp: 10
Môn:Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
-----------------------
Phần I. Trc nghiệm (3 điểm)
Hãy chn và ghi li ch cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( 1; 3)M
(3; 5)N
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính
MN
?
A.
22
( 1) ( 1) 16xy++ =
. B.
22
( 1) ( 1) 20xy
+ +− =
.
C.
22
( 1) ( 1) 16xy+ +− =
. D.
22
( 1) ( 1) 20xy++ =
.
Câu 2: Cho biết
2x
ππ
<<
cos
2
3
x =
. Tính
sin x
.
A.
sin
3
5
x =
. B.
sin
5
3
x =
.
C.
1
sin
3
x =
. D.
1
sin
3
x =
.
Câu 3: Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22 2
4 2( 1) 6 5 3 0x y mx m y m m+ + + +=
là phương trình của một đường tròn trong mt phng ta đ Oxy.
A.
21m
< <−
.
B.
1
2
m
m
<
>
.
C.
12
m<<
.
D.
2
1
m
m
<−
>−
.
Câu 4: Rút gn biu thc
2
1
cos s
2sin
in
x
xx
M
+
=
ta được
A.
cos sinxxM =
. B.
sin cosxxM =
.
C.
cos s| in |xxM =
.
D.
cos sinxxM +=
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
0(: 4 64) xCx yy+ +=+
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
()C
.
A.
(2; 3), 3
IR−=
.
B.
(2; 3), 9
IR−=
.
C.
( 2;3), 3
IR−=
.
D.
( 2;3), 9
IR−=
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
22
( ): 1
100 64
xy
E +=
. Tiêu c của elip
()E
bng
A.
6
.
B.
12
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 7: Cho biết
3
1
sin cosxx−=
. Tính
sin 2x
.
A.
sin 2
8
9
x =
. B.
3
sin 2
2
x =
. C.
8
sin 2
9
x =
. D.
sin 2
2
3
x =
.
Câu 8: Cho biết
cot 3
x =
. Tính giá tr biu thc
4cos 5sin
sin 2cos
xx
P
xx
=
+
.
A.
1P =
. B.
1P =
.
C.
11
9
P =
. D.
11
7
P
=
.
Câu 9: Cho
,ab
là hai số thc bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
2
sin sin 2sin
2
cos
ab a
b
b
a +
+−
=
. Mệnh đề 2:
2
sin sin 2sin
2
cos
ba a
b
b
a
−+
=
.
Mệnh đề 3:
cos cos 2cos cos
22
ab ba
ab
+−
+=
. Mệnh đề 4:
2
cos cos 2sin
2
sin
ab a
b
b
a
+−
=
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
3
.
B. 1.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(3; 1)A
(5; 5)B
. Cho biết qu tích các đim
K
thỏa mãn điều kin
22
20KB
KA +=
là một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
3R =
.
B.
5R
=
.
C.
5R =
.
D.
2R =
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
( 1) 4( ) :( 2) yCx
++ =
và đường thng
:4 3 1 0
x ym + +=
(trong đó
m
là tham số). Gi S là tập hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
đường thng
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
. Tng các s thuc tp hp S bng:
A.
24
.
B.
24
.
C.
20
.
D.
20
.
Câu 12: Cho biết
sin sin 1
xy−=
cos cos 3xy+=
. Tính
cos( )xy+
.
A.
cos( ) 0xy+=
. B.
cos( ) 1xy+=
.
C.
1
cos( )
2
xy+=
.
D.
cos( ) 1
xy
+=
.
Phần II. T luận (7 đim)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 62 1xx x +=
.
2. Gii bất phương trình
2
13 4xx x−≤
+ ++
.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2a
=
. Tính
cos a
cos 2a
.
2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
A B C ABC++=
.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn (C):
22
6 4 12 0x y xy−−+ +=
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn (C) tại điểm
( 1;1)A
.
b) Viết phương trình đường thng
song song với đường thng
:3 4 2 0dx y −=
và ct
đường tròn (C) tại hai điểm
,
AB
sao cho độ dài đoạn thng
8AB =
.
2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
2
2
1( ):
4
x
Ey+ =
. Gi
12
,F F
là hai tiêu đim ca
()E
và đim
()ME
sao cho
12
MF MF
. Tính
22
12
M MFF +
din tích
12
MF F
.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
có số đo ba góc là
,,ABC
thỏa mãn điều kin
tan tan tan 3
222
ABC
++=
.
Chng minh rng tam giác
ABC
là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : - Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không đưc s dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYN TT THÀNH
-------------------------
Mã đề 103
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2019 -2020
Lp: 10
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
-----------------------
Phần I. Trc nghiệm (3 điểm)
Hãy chn và ghi li ch cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
. Tiêu c của elip
()E
bng
A. 8.
B.
4
.
C.
16
.
D.
2
.
Câu 2: Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
là phương trình của một đường tròn trong mt phng ta đ Oxy.
A.
1
2
m
m
<
>
. B.
2
1
m
m
≤−
. C.
2
1
m
m
<−
>−
.
D.
21m < <−
.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
( 2) 9( ) :( 1) yCx +− =+
và đường thng
:3 4 2 4 0
xym + +=
(trong đó
m
là tham số). Gi S là tập hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao
cho đường thng
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
. Tích các s thuc tp hp S bng:
A.
486
.
B.
12
.
C.
56
.
D.
36
.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm c định là
(2; 0)A
,
(0; 2)B
. Cho biết qu tích các
điểm
M
thỏa mãn điều kin
22
12MBMA
+=
là một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
2R =
. B.
4R =
. C.
3R =
.
D.
5
R
=
.
Câu 5: Cho biết
tan 5x =
. Tính giá tr biu thc
3sin 4cos
cos 2sin
xx
Q
xx
=
+
.
A.
11
9
Q =
. B.
19
11
Q =
.
C.
1
Q
=
. D.
1Q =
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(1; 3)A
( 3; 5)B
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính
AB
?
A.
22
( 1) ( 4) 5xy++ =
. B.
22
( 1) ( 4) 25xy++ =
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy+ +− =
. D.
22
( 1) ( 4) 5xy+ +− =
.
Câu 7: Rút gn biu thc
2
s
21cos
cos in
x
xx
P
+
=
ta được
A.
cos s| in |xxP
=
.
B.
cos sinxxP +=
. C.
cos sinxxP =
. D.
sin cosxxP =
.
Câu 8: Cho biết
2
x
π
π
<<
1
sin
3
x =
. Tính
cos x
.
A.
22
cos
3
x =
. B.
22
cos
3
x =
.
C.
2
cos
3
x =
. D.
2
cos
3
x =
.
Câu 9: Cho
,ab
là hai số thc bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
sin( ) sin cos sin cosab a b b a+= +
. Mệnh đề 2:
sin( ) sin cos sin cosab b a a b−=
.
Mệnh đề 3:
cos( ) cos cos sin sinab a b a b−=
. Mệnh đề 4:
cos( ) cos cos sin sinab a b a b+= +
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
3
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
0( 2:
41) xCx
yy+ + +=
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
()C
.
A.
( 1; 2), 2IR−=
.
B.
(1; 2), 2IR−=
.
C.
( 1; 2), 4IR−=
.
D.
(1; 2), 4IR−=
.
Câu 11: Cho biết
sin sin 3xy
+=
cos cos 1
xy−=
. Tính
cos( )
xy+
.
A.
1
cos( )
2
xy+=
.
B.
cos( ) 1xy+=
. C.
cos( ) 1xy+=
. D.
cos( ) 0xy+=
.
Câu 12: Cho biết
1
sin cos
2
xx+=
. Tính
sin 2
x
.
A.
3
sin 2
4
x =
. B.
1
sin 2
2
x =
.
C.
sin 2 1x =
.
D.
3
sin 2
4
x
=
.
Phần II. T luận (7 đim)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 62 1xx x
+=
.
2. Gii bất phương trình
2
13
4
xx x−≤
+ ++
.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2
a =
. Tính
cos a
cos 2
a
.
2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sinA B C ABC++=
.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn (C):
22
6 4 12 0x y xy−−+ +=
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn (C) tại điểm
( 1;1)A
.
b) Viết phương trình đường thng
song song với đường thng
:3 4 2 0dx y −=
và ct
đường tròn (C) tại hai điểm
,AB
sao cho độ dài đoạn thng
8AB
=
.
2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
2
2
1( ):
4
x
Ey+ =
. Gi
12
,
F
F
là hai tiêu đim ca
()E
và đim
()
ME
sao cho
12
MF MF
. Tính
22
12
M MFF +
din tích
12
MF F
.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
có số đo ba góc là
,,
ABC
thỏa mãn điều kin
tan tan tan 3
222
ABC
++=
.
Chng minh rng tam giác
ABC
là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : - Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không đưc s dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYN TT THÀNH
-------------------------
Mã đề 104
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2019 -2020
Lp: 10
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
-----------------------
Phần I. Trc nghiệm (3 điểm)
Hãy chn và ghi li ch cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Cho biết
2x
ππ
<<
cos
2
3
x =
. Tính
sin
x
.
A.
sin
3
5
x =
. B.
sin
5
3
x =
.
C.
1
sin
3
x =
. D.
1
sin
3
x
=
.
Câu 2: Cho biết
cot 3x =
. Tính giá tr biu thc
4cos 5sin
sin 2cos
xx
P
xx
=
+
.
A.
1P =
. B.
1
P
=
.
C.
11
7
P
=
. D.
11
9
P
=
.
Câu 3: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
22
( ): 1
100 64
xy
E
+=
. Tiêu c của elip
()
E
bng
A.
6
.
B.
12
.
C.
2
.
D.
4
.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
0(: 4 64
) xCx yy+ +=+
. Tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
()
C
.
A.
(2; 3), 3IR−=
.
B.
(2; 3), 9IR−=
.
C.
( 2;3), 3IR−=
.
D.
( 2;3), 9IR−=
.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đưng tròn
22
( 1) 4( ) :( 2) yCx ++ =
và đường thng
:4 3 1 0x ym + +=
(trong đó
m
là tham số). Gi S là tập hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
đường thng
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
. Tng các s thuc tp hp S bng:
A.
20
.
B.
20
.
C.
24
.
D.
24
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( 1; 3)M
(3; 5)N
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính
MN
?
A.
22
( 1) ( 1) 20xy++ =
.
B.
22
( 1) ( 1) 16xy++ =
.
C.
22
( 1) ( 1) 16
xy+ +− =
.
D.
22
( 1) ( 1) 20xy+ +− =
.
Câu 7: Rút gn biu thc
2
1
cos s
2sin
in
x
xx
M
+
=
ta được
A.
cos sinxx
M +=
.
B.
cos s|
in |xxM =
.
C.
sin cosxxM =
.
D.
cos sinxxM =
.
Câu 8: Cho
,ab
là hai số thc bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
2
sin sin 2sin
2
cos
ab a
b
b
a
+
+−
=
. Mệnh đề 2:
2
sin sin 2sin
2
cos
ba a
b
b
a
−+
=
.
Mệnh đề 3:
cos cos 2cos cos
22
ab ba
ab
+−
+=
. Mệnh đề 4:
2
cos cos 2sin
2
sin
ab a
b
b
a
+−
=
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
2
.
B. 1.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 9: Cho biết
3
1
sin cosxx−=
. Tính
sin 2
x
.
A.
8
sin 2
9
x =
. B.
3
sin 2
2
x =
. C.
sin 2
8
9
x =
. D.
sin 2
2
3
x =
.
Câu 10: Tìm tất c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22 2
4 2( 1) 6 5 3 0
x
y mx m y m m
+ + + +=
là phương trình của một đường tròn trong mt phng ta đ Oxy.
A.
1
2
m
m
<
>
.
B.
12m<<
. C.
21m < <−
.
D.
2
1
m
m
<−
>−
.
Câu 11: Cho biết
sin sin 1xy−=
cos cos 3xy+=
. Tính
cos( )xy+
.
A.
cos( ) 0xy
+=
. B.
cos( ) 1xy+=
.
C.
1
cos( )
2
xy
+=
.
D.
cos( ) 1xy+=
.
Câu 12: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai điểm
(3; 1)A
(5; 5)B
. Cho biết qu tích các đim
K
thỏa mãn điều kin
22
20KBKA +=
là một đường tròn bán kính
R
. Tìm
R
.
A.
3R =
.
B.
5R
=
.
C.
2R =
.
D.
5R =
.
Phần II. T luận (7 đim)
Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình
2
2 62 1
xx x +=
.
2. Gii bất phương trình
2
13 4xx x−≤+ ++
.
Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2
a =
. Tính
cos a
cos 2a
.
2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sinA B C ABC++=
.
Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
22
6 4 12 0x
y xy
−−+
+=
.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đưng tròn (C) tại điểm
( 1;1)A
.
b) Viết phương trình đường thng
song song với đường thng
:3 4 2 0
dx y −=
và ct
đường tròn (C) tại hai điểm
,AB
sao cho độ dài đoạn thng
8AB =
.
2. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho elip
2
2
1( ):
4
x
Ey+ =
. Gi
12
,F F
là hai tiêu đim ca
()E
và đim
()
ME
sao cho
12
MF MF
. Tính
22
12
M MFF +
din tích
12
MF F
.
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
có số đo ba góc là
,,ABC
thỏa mãn điều kin
tan tan tan 3
222
ABC
++=
.
Chng minh rng tam giác
ABC
là tam giác đều.
-------------------------- Hết --------------------------
Ghi chú : - Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không đưc s dụng tài liệu.
NG DN GII CHI TIT
PHN I. TRC NGHIM (3 điểm)
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1;3 , 3;5AB
. Phương trình nào dưới đây
phương trình của đường tròn đường kính
AB
?
A.
( )
(
)
22
1 45
xy
++ =
.
B.
( ) ( )
22
1 4 25xy
++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 4 25xy+ +− =
.
D.
( )
( )
22
1 45
xy+ +− =
.
Lời giải
Chn D
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
1
2
4
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
+
= =
+
= =
Vậy
( )
1; 4I
( ) ( )
22
11 3 4 5R IA= = + +− =

Phương trình đường tròn tâm
I
, bán kính
5R =
là:
( ) ( )
22
1 45xy+ +− =
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s ca
m
để phương trình
( )
22 2
2 4 1 4 5 20x y mx m y m m+ + + + + +=
là phương trình của một đường tròn trong mt phng ta đ
Oxy
.
A.
21m < <−
. B.
2
1
m
m
>
<
.
C.
1
2
m
m
>−
<−
. D.
1
2
m
m
≥−
≤−
.
Lời giải
Chn C
Ta có
am=
,
22bm= +
,
2
4 52cm m= ++
Phương trình đã cho là phương trình đường tròn
22
0abc + −>
(
) ( )
( )
22
2
2 2 4 5 20m m mm⇔− + + + + >
2
3 20mm + +>
2
1
m
m
<−
>−
Câu 3 . Rút gn biểu thức
2
s
21cos
cos in
x
xx
P
+
=
ta được
A.
cos s| in |xxP =
. B.
sin cosxxP =
. C.
cos sinxxP =
. D.
cos sinxxP +=
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
s
21cos
cos in
x
xx
P
+
=
( )( )
22
cos sin cos sin
cos sin
cos sin
cos sin cos sin
xx xx
xx
xx
xx xx
= =
−+
+
=
+
Câu 4 . Trong mt phng ta đ Oxy, cho đường tròn
22
( 2) 9( ) :( 1)
yCx
+− =
+
và đường thng
:3 4 2 4 0xym + +=
(trong đó
m
là tham số). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đường thng
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
. Tích các s thuộc tp hp
S
bằng:
A.
36
. B.
12
. C.
56
. D.
486
.
Lời giải
Chn A
Đường tròn
22
( 2) 9( ) :( 1) yCx +− =+
có tâm
(
)
1; 2I
và bán kính
3R =
.
Đường thng
:3 4 2 4 0xym + +=
là tiếp tuyến của đưng tròn
()C
( )
,3dI
∆=
( )
3 1 4.2 2 4
3
5
m−+ +
⇔=
9 2 15
9 2 15
9 2 15
3
12
m
m
m
m
m
⇔− =
−=
−=
=
=
Vậy
{ }
3;12S =
nên tích các s thuộc tp hp
S
bng
36
.
Câu 5. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho đường tròn
( )
22
:228410.Cx y xy
+ + −=
Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
(
)
.
C
A.
( )
22
2;1 , .
2
IR−=
B.
( )
22
2; 1 , .
2
IR−=
C.
( )
21
4; 2 , .
2
IR−=
D.
( )
4; 2 , 21.IR−=
Lời giải
Chn B
Ta có:
22
22
228410
1
42 0
2
x y xy
xy xy
+ + −=
+ + −=
Ta có
22
1
42 0
2
xy xy+ + −=
ta có h s
4
2
2
2
1
2
1
2
a
b
c
= =
= =
=
Suy ra tâm
( )
2; 1I
và bán kính
( )
2
22 2
1 22
21
22
R abc

= + = +− =


Câu 6. Biết
( )
4
sin , 90 180 .
5
αα
= °< < °
Khi đó giá trị
cos
α
bằng:
A.
3
.
5
B.
1
.
5
C.
3
.
5
D.
1
.
5
Lời giải
Chn C
Ta có:
2
22 2 2 2
3
cos
49
5
sin cos 1 cos 1 sin cos 1 (1)
3
5 25
cos
5
α
αα α α α
α
=

+=⇔=⇔==


=
Do
( )
90 180 cos 0 (2)
αα
°< < ° <
T
(1)
(2)
suy ra:
3
cos
5
α
=
Câu 7. Cho
,ab
là hai số thc bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1:
(
)
sin sin cos sin cosab a b b a
+= +
.
Mệnh đề 2:
(
)
sin sin cos sin cos
ab b a a b
−=
.
Mệnh đề 3:
( )
cos cos cos sin sin
ab a b a b−=
.
Mệnh đề 4:
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= +
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
( )
sin sin cos sin cos
ab a b b a+= +
Mệnh đề 1 đúng.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−=
Mệnh đề 2 sai.
(
)
cos cos cos sin sin
ab a b a b−= +
Mệnh đề 3 sai.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b
+=
Mệnh đề 4 sai.
Vậy có duy nhất mệnh đề 1 đúng.
Câu 8. Cho biết
1
sin cos
2
xx+=
. Tính
sin 2x
.
A.
3
sin 2
4
x =
. B.
3
sin 2
4
x =
. C.
1
sin 2
2
x =
. D.
sin 2 1x =
.
Lời giải
Chn A
( )
2
11
sin cos sin cos
24
xx xx+ =−⇒ + =
22
1
sin 2sin cos cos
4
x xx x
⇔+ + =
13
1 sin 2 sin 2
44
xx⇔+ = =
.
Câu 9. Cho biết
tan 5x =
. Tính giá tr biểu thức
3sin 4 cos
cos 2sin
xx
Q
xx
=
+
.
A.
1Q =
. B.
19
11
Q =
. C.
1Q =
. D.
11
9
Q =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
sin
34
3sin 4 cos 3tan 4 3.5 4
cos
1
sin
cos 2sin 1 2 tan 1 2.5
12
cos
x
xx x
x
Q
x
xx x
x
−−
= = = = =
+ ++
+
.
Câu 10. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
. Tiêu cự ca elip
()E
bng
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
22
( ): 1
25 9
xy
E +=
2
2 22
2
25
16 4
9
a
c ab c
b
=
= = ⇒=
=
.
Vậy tiêu cự ca elip
()E
bng
2 2.4 8c = =
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm c định
( )
2; 0A
,
( )
0; 2B
. Cho biết quỹ tích các
điểm
M
thỏa mãn điều kiện
22
12MA MB
+=
là một đường tròn bán kính
R
. Tìm
R
.
A.
5R =
. B.
4R =
. C.
3R =
. D.
2R =
.
Lời giải
Chn C
Gi
( )
;M xy
tha
22
12MA MB+=
( )
1
.
Ta có
(
)
2
22
2MA x y
=−+
(
)
2
22
2
MB x y
=+−
.
( ) ( ) (
)
22
22
1 2 2 12x yx y +++− =
22
2 2 4 4 40x y xy + −=
22
2 2 20xy xy + −=
.
Vậy quỹ tích của điểm
M
là đường tròn có tâm
( )
1;1I
và bán kính
22
11 22R = ++=
Câu 12. Cho biết
sin sin 3
xy+=
cos cos 1
xy−=
. Tính
( )
cos xy+
A.
( )
cos 1xy+=
. B.
( )
cos 1xy+=
.
C.
( )
cos 0xy+=
. D.
( )
1
cos
2
xy+=
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
2
22
sin sin 3 sin sin 3 sin 2sin sin sin 3xy xy x xy y+= + = + + =
( )
1
.
cos cos 1
xy−=
( )
2
22
cos cos 1 cos 2 cos cos cos 1x y x xy y⇒− = +=
( )
2
.
Lấy
( )
1
cng vi
( )
2
vế theo vế, ta được
2 2sin sin 2 cos cos 4xy x y+− =
cos cos sin sin 1x y xy −=
Vậy
( )
cos cos cos sin sin 1xy x y x y+= =
.
PHN II. T LUN (7 điểm)
Câu 1.
1. Giải phương trình
2
2 62 1
xx x +=
.
Lời giải
( )
2
2
2
2
1
1
2
2 10
2 62 1
1( )
2
2621
3 2 50
5
()
3
x
x
x
xx x
xl
xx x
xx
xn
−≥
≥

+ = −⇔
=

+=

−=
=
.
Vậy
5
3
S

=


.
2. Gii bất phương trình
2
3x 4 1.xx
+ +≤+
Lời giải
Bpt
( )
2
22
2
10
1
3x 4 0 1 4
2 30
3x 4 1
x
x
xx
xx
xx
+≥
≥−

⇔− + + ⇔−


−≥
+ +≤ +
14
3
4
3
2
2
1
1
x
x
x
x
x
−≤
≤≤
⇔⇔
=
≤−
Vậy tập nghim ca bất phương trình cần tìm là
{ }
3
;4 1 .
2
S

= ∪−


Câu 2.
1. Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2a =
. Tính
cos
a
cos 2a
.
Lời giải
Cho biết
2
a
π
π
<<
tan 2a
=
. Tính
cos a
cos 2
a
.
Ta có:
( )
22
2
22
1 1 11 5
1 tan cos cos
cos 1 tan 5 5
12
aa a
aa
+ = = = =⇒=±
+
+−
2
a
π
π
<<
thuộc góc phần tư thứ hai nên
5
cos 0 cos
5
aa<⇒ =
2
2
53
cos 2 2 cos 1 2 1
55
aa

= −= −=



2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
sin 2 sin 2 sin 2 4sin sin sin
A B C ABC++=
.
Lời giải
Vi tam giác
ABC
ta có
ABC
π
++=
. Do đó ta có
sin 2 sin 2 sin 2 2sin( ) cos(A B) sin 2 2sin cos( ) 2sin cosA B C AB C C AB C C++= + += +
sin 2 sin 2 sin 2 2sin .[ cos( ) cos(A B)]=2 sin C.(-2).sinA.sin (-B) A B C C AB+ + = −− +
Ta được:
sin 2 sin 2 sin 2 4sinA.sinB.sin CABC++=
Vậy ta có điều phải chng minh.
Câu 3.
1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 6 4 12 0Cx y x y++ −=
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
1;1A
.
b. Viết phương trình đường thng
song song với đường thng
:3 4 2 0dx y −=
và cắt
đường tròn
( )
C
tại hai điểm
A
,
B
sao cho độ dài đoạn thng
8AB =
.
Lời giải
a. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
.
Ta có:
(
)
4;3
IA
=

Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
( )
1;1A
là:
( ) ( )
4 1 3 1 0 4 3 70 4 3 70x y xy xy + + = ⇔− + = + =
.
b. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
,
5R =
.
Do
8AB =
nên
I ∉∆
.
Đưng thng
song song với đường thng
:3 4 2 0dx y −=
nên
có dạng:
34 0
x yC
+=
,
2C ≠−
.
Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Khi đó:
4AM =
,
5
AI R= =
3
IM⇒=
( )
;IM d I=
nên ta có:
(
)
(
)
2
2
3.3 4. 2
3
34
C −+
=
+−
17 15
C +=
2
32
C
C
=
=
2
C =
không thỏa mãn điều kiện.
32C =
thỏa mãn điều kiện nên phương trình đường thng
là:
3 4 32 0xy−=
.
2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho elip
( )
2
2
: 1.
4
x
Ey+=
Gi
12
;FF
là hai tiêu điểm ca
( )
E
và điểm
( )
ME
sao cho
12
MF MF
. Tính
22
12
MF MF+
và diện tích
12
.MF F
Lời giải
Ta có
( )
1
3;0F
,
( )
2
3;0F
. Gi
(
)
;M xy
, ta có
( )
2
2
1
4
x
ME y +=
( )
1
. Mt khác ta có
( )
( )
12
3; ; 3;MF x y MF x y −− −−
 
.
Do
12
MF MF
nên
( )
( )
2 22
12
.0 3 3 0 3MF MF x x y x y= + +=+=
 
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta có
2
2
22
1
.
4
3
x
y
xy
+=
+=
Suy ra
26 3
;
33
M




hoc
26 3
;
33
M




hoc
26 3
;
33
M




hoc
26 3
;.
33
M

−−



Vậy
( )
2 2 22
12
2 6 12.MF MF x y+ = + +=
( )
( )
( ) ( )
12
22
2
2 2 2 22 4
12
11 1
. . 3 . 3 3 6 1.
22 2
MF F
S MF MF x y x y x y x y
= = + + += + ++=
Câu 4. Cho
ABC
có s đo ba góc
A
,
B
,
C
tha mãn điều kiện
tan tan tan 3
222
ABC
++=
.
Chng minh
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Ta có
222 2
ABC
π
++=
22 22
AB C
π
⇒+=−
tan tan
22 22
AB C
π

+=


tan tan
22
cot
2
1 tan .tan
22
AB
C
AB
+
⇒=
tan tan
1
22
1 tan .tan tan
22 2
AB
AB C
+
⇒=
tan .tan tan .tan tan . tan 1
22 22 22
AB BC C A
⇒++=
.
Ta có
tan tan tan 3
222
ABC
++=
222
tan tan tan 2 tan .tan 2 tan .tan 2 tan . tan
2 2 2 22 22 22
A B C AB BC C A
+++ + +
3 tan .tan tan . tan tan . tan
22 22 22
AB BC C A

= ++


222
tan tan tan tan .tan tan .tan tan .tan 0
2 2 2 22 22 22
A B C AB BC C A
++ =
222
111
tan tan tan tan tan tan 0
22 222 222 2
AB BC C A
 
−+ + =
 
 
tan tan 0
22
tan tan 0
22
tan tan 0
22
AB
BC
CA
−=
−=
−=
tan tan
22
tan tan
22
tan tan
22
AB
BC
CA
=
⇔=
=
22
22
22
AB
BC
CA
=
⇔=
=
(vì
0 ;;
222 2
ABC
π
<<
)
ABC⇔==
.
Suy ta
ABC
đều.
-------------------- HT --------------------
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 101 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1;3) và B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ? A. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 5 . B. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 25 . C. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 5 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + 2mx − 4(m +1)y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. m < m < − m ≤ − A. 2 − < m < 1 − . B. 1  . C. 2  . D. 2  . m > 2 m > 1 − m ≥ 1 − 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2cos x 1 P − = ta được cos x + sin x
A. P |= cos x −sin x |.
B. P = sin x − cos x .
C. P = cos x −sin x .
D. P = cos x + sin x .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 36 − . B. 12. C. 56 − . D. 486 − .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của đường tròn (C). A. I( 1; − 2), R = 2. B. I( 1; − 2), R = 4. C. I(1; 2 − ), R = 2 . D. I(1; 2 − ), R = 4 .
Câu 6: Cho biết π < x < π và 1
sin x = . Tính cos x . 2 3 A. 2 cos x = . B. 2 cos x = − . C. 2 2 cos x = . D. 2 2 cos x = − . 3 3 3 3
Câu 7: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a + b) = sin acosb + sinbcos a . Mệnh đề 2: sin(a b) = sinbcos a −sin acosb .
Mệnh đề 3: cos(a b) = cos acosb −sin asinb . Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asinb .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 8: Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 A. 3 sin 2x = − . B. 3 sin 2x = . C. 1 sin 2x = . D. sin 2x = 1 − . 4 4 2 Câu 9: Cho biết x x
tan x = 5. Tính giá trị biểu thức 3sin 4cos Q = . cos x + 2sin x A. Q =1. B. 19 Q = . C. Q = 1 − . D. 11 Q = . 11 9 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 4 . B. 8. C. 16. D. 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là (
A 2;0) , B(0;2). Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 5 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 2 .
Câu 12: Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) =1.
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) = 0 . D. 1 cos(x + y) = . 2
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 102 Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 1; − 3) và N(3; 5
− ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính MN ? A. 2 2
(x −1) + (y +1) =16 . B. 2 2
(x +1) + (y −1) = 20 . C. 2 2
(x +1) + (y −1) =16 . D. 2 2
(x −1) + (y +1) = 20 .
Câu 2: Cho biết π < x < 2π và cos 2
x = . Tính sin x . 3 A. sin 5 x = − . B. sin 5 x = . C. 1 sin x = . D. 1 sin x = − . 3 3 3 3
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y − 4mx + 2(m −1)y + 6m − 5m + 3 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy. m < m < − A. 2 − < m < 1 − . B. 1  .
C. 1< m < 2 . D. 2  . m > 2 m > 1 − 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức 2sin x 1 M − = ta được cos x + sin x
A. M = cos x −sin x .
B. M = sin x − cos x . C. M |
= cos x − sin x |.
D. M = cos x + sin x .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y + 4x − 6y + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của đường tròn (C). A. I(2; 3) − , R = 3. B. I(2; 3) − , R = 9. C. I( 2; − 3), R = 3 . D. I( 2; − 3), R = 9 . 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 100 64 A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 4 . Câu 7: Cho biết 1
sin x − cos x = . Tính sin 2x . 3 A. sin 2 8 x = . B. sin 2 2 x = − . C. 8 sin 2x = − . D. sin 2 2 x = . 9 3 9 3 Câu 8: Cho biết x x
cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức 4cos 5sin P = . sin x + 2cos x A. P = 1 − . B. P =1. C. 11 P = . D. 11 P − = . 9 7
Câu 9: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau Mệnh đề 1: + − − + sin
sin = 2sin a b cos a b b a + . Mệnh đề 2: sin
sin = 2sin b a cos a b b a − . 2 2 2 2 Mệnh đề 3: + − cos cos 2cos a b cos b a a b + − + = . Mệnh đề 4: cos
cos = 2sin a b sin a b b a − . 2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3; 1) − và B(5; 5
− ) . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện 2 2
KA + KB = 20 là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R = 3. B. R = 5. C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x − 2) + (y +1) = 4 và đường thẳng
∆ : 4x − 3y + m +1 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tổng các số thuộc tập hợp S bằng: A. 24 − . B. 24 . C. 20 . D. 20 − .
Câu 12: Cho biết sin x −sin y =1 và cos x + cos y = 3 . Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) = 0 .
B. cos(x + y) = 1 − . C. 1 cos(x + y) = .
D. cos(x + y) =1. 2
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 103 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm. 2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 8. B. 4 . C. 16. D. 2 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + 2mx − 4(m +1)y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.  < ≤ −  < − A. m 1 m m  . B. 2  . C. 2  . D. 2 − < m < 1 − . m > 2 m ≥ 1 − m > 1 −
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 486 − . B. 12. C. 56 − . D. 36 − .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là (
A 2;0), B(0;2). Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R = 2 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 5 . Câu 5: Cho biết −
tan x = 5. Tính giá trị biểu thức 3sin x 4cos x Q = . cos x + 2sin x A. 11 Q = . B. 19 Q = . C. Q =1. D. Q = 1 − . 9 11
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 1;3) và B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ? A. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 5 . B. 2 2
(x −1) + (y + 4) = 25 . C. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 25 . D. 2 2
(x +1) + (y − 4) = 5 . 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 2cos x 1 P − = ta được cos x + sin x
A. P |= cos x −sin x |.
B. P = cos x + sin x .
C. P = cos x −sin x .
D. P = sin x − cos x .
Câu 8: Cho biết π < x < π và 1
sin x = . Tính cos x . 2 3 A. 2 2 cos x = . B. 2 2 cos x = − . C. 2 cos x = − . D. 2 cos x = . 3 3 3 3
Câu 9: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin(a + b) = sin acosb + sinbcos a . Mệnh đề 2: sin(a b) = sinbcos a −sin acosb .
Mệnh đề 3: cos(a b) = cos acosb −sin asinb . Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asinb .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C). A. I( 1; − 2), R = 2. B. I(1; 2 − ), R = 2 . C. I( 1; − 2), R = 4. D. I(1; 2 − ), R = 4 .
Câu 11: Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y) . A. 1 cos(x + y) = .
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) =1.
D. cos(x + y) = 0 . 2 Câu 12: Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 A. 3 sin 2x = − . B. 1 sin 2x = . C. sin 2x = 1 − . D. 3 sin 2x = . 4 2 4
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2019 -2020 ------------------------- Lớp: 10 Mã đề 104 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm.
Câu 1: Cho biết π < x < 2π và cos 2
x = . Tính sin x . 3 A. sin 5 x = − . B. sin 5 x = . C. 1 sin x = . D. 1 sin x = − . 3 3 3 3 Câu 2: Cho biết −
cot x = 3 . Tính giá trị biểu thức 4cos x 5sin x P = . sin x + 2cos x A. P = 1 − . B. P =1. C. 11 P − = . D. 11 P = . 7 9 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tiêu cự của elip (E) bằng 100 64 A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :x + y + 4x − 6y + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I
bán kính R của đường tròn (C). A. I(2; 3) − , R = 3. B. I(2; 3) − , R = 9. C. I( 2; − 3), R = 3 . D. I( 2; − 3), R = 9 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x − 2) + (y +1) = 4 và đường thẳng
∆ : 4x − 3y + m +1 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho
đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tổng các số thuộc tập hợp S bằng: A. 20 . B. 20 − . C. 24 . D. 24 − .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 1; − 3) và N(3; 5
− ) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính MN ? A. 2 2
(x −1) + (y +1) = 20 . B. 2 2
(x −1) + (y +1) =16 . C. 2 2
(x +1) + (y −1) =16 . D. 2 2
(x +1) + (y −1) = 20 . 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 2sin x 1 M − = ta được cos x + sin x
A. M = cos x + sin x .
B. M |= cos x −sin x |.
C. M = sin x − cos x .
D. M = cos x −sin x .
Câu 8: Cho a,b∈ là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau Mệnh đề 1: + − − + sin
sin = 2sin a b cos a b b a + . Mệnh đề 2: sin
sin = 2sin b a cos a b b a − . 2 2 2 2 Mệnh đề 3: + − cos cos 2cos a b cos b a a b + − + = . Mệnh đề 4: cos
cos = 2sin a b sin a b b a − . 2 2 2 2
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 9: Cho biết 1
sin x − cos x = . Tính sin 2x . 3 A. 8 sin 2x = − . B. sin 2 2 x = − . C. sin 2 8 x = . D. sin 2 2 x = . 9 3 9 3
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y − 4mx + 2(m −1)y + 6m − 5m + 3 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.  <  < − A. m 1 m  .
B. 1< m < 2 . C. 2 − < m < 1 − . D. 2  . m > 2 m > 1 −
Câu 11: Cho biết sin x −sin y =1 và cos x + cos y = 3 . Tính cos(x + y) .
A. cos(x + y) = 0 .
B. cos(x + y) = 1 − . C. 1 cos(x + y) = .
D. cos(x + y) =1. 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3; 1) − và B(5; 5
− ) . Cho biết quỹ tích các điểm K thỏa mãn điều kiện 2 2
KA + KB = 20 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 3. B. R = 5. C. R = 2 . D. R = 5 .
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1.
2. Giải bất phương trình 2
x + 3x + 4 ≤ x +1. Câu 2 (2 điểm)
1. Cho biết π < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A+ sin 2B + sin 2C = 4sin Asin BsinC . Câu 3 (2,5 điểm)
1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 6x + 4y −12 = 0 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm ( A 1; − 1) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip x 2 (E) :
+ y =1. Gọi F , F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích ∆ MF F . 1 2 1 2 1 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có số đo ba góc là ,
A B,C thỏa mãn điều kiện
tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
-------------------------- Hết -------------------------- Ghi chú :
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;3), B( 3
− ;5) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường tròn đường kính AB ?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 4 = 5 .
B. (x − )2 + ( y + )2 1 4 = 25 .
C. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 25 .
D. (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 5. Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB .  x + x A B x = = −  I 1 Ta có  2  y + yA B y = = I 4  2 Vậy I ( 1; − 4) 
R = IA = ( + )2 + ( − )2 1 1 3 4 = 5
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính R = 5 là: (x + )2 + ( y − )2 1 4 = 5.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số của m để phương trình 2 2
x + y + mx − (m + ) 2 2 4
1 y + 4m + 5m + 2 = 0
là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy . m > 2 A. 2 − < m < 1 − . B.  . m < 1 m > 1 − m ≥ 1 − C.  . D.  . m < 2 − m ≤ 2 − Lời giải Chọn C
Ta có a = −m , b = 2m + 2 , 2
c = 4m + 5m + 2
Phương trình đã cho là phương trình đường tròn m < 2 − 2 2
a + b c > 0 ⇔ (−m)2 + ( m + )2 − ( 2 2 2
4m + 5m + 2) > 0 2
m + 3m + 2 > 0 ⇔  m > 1 − 2 2cos x 1
Câu 3 . Rút gọn biểu thức P − = ta được cos x + sin x A. P |
= cos x − sin x |. B. P = sin x − cos x . C. P = cos x − sin x . D. P = cos x + sin x . Lời giải Chọn C 2 2cos x 1 2 2
cos x − sin x (cos x − sin x)(cos x + sin x) Ta có P − = = =
= cos x − sin x cos x + sin x cos x + sin x cos x + sin x
Câu 4 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 và đường thẳng
∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m sao cho đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng: A. 36 − . B. 12. C. 56 − . D. 486 − . Lời giải Chọn A Đường tròn 2 2
(C) :(x +1) + (y − 2) = 9 có tâm I ( 1;
− 2) và bán kính R = 3.
Đường thẳng ∆ :3x + 4y − 2m + 4 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C)
d (I,∆) = 3 3(− ) 1 + 4.2 − 2m + 4 ⇔ = 3 5 ⇔ 9 − 2m =15  9 − 2m = 15 ⇔  9 − 2m = 15 − m = 3 − ⇔ m =12 Vậy S = { 3 − ;1 }
2 nên tích các số thuộc tập hợp S bằng 36 − .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: 2x + 2y −8x + 4y −1 = 0. Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của đường tròn (C). A. I (− ) 22 2;1 , R = . B. I ( − ) 22 2; 1 , R = . 2 2 C. I ( − ) 21 4; 2 , R = . D. I ( 4 − ;2), R = 21. 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2 2
2x + 2y −8x + 4y −1 = 0 2 2 1
x + y − 4x + 2y − = 0 2  4 a − = = 2  2 −  Ta có 2 2 1
x + y − 4x + 2y − = 0 ta có hệ số  2 b  = = 1 − 2 2 −   1 − c =  2 Suy ra tâm I (2;− ) 1 và bán kính 2 2 2
R = a + b c = + (− )2  1  22 2 1 − − =  2    2 Câu 6. Biết 4
sinα = , (90° < α <180°). Khi đó giá trị cosα bằng: 5 A. 3. B. 1. C. 3 − . D. 1 − . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C  3 2 cosα =  Ta có: 2 2 2 2 2  4  9 5
sin α + cos α =1 ⇔ cos α =1− sin α ⇔ cos α =1− = ⇒    (1)  5  25  3 cosα = −  5
Do (90° < α <180°) ⇒ cosα < 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra: 3 cosα = − 5
Câu 7. Cho a,b∈  là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: sin (a + b) = sin a cosb + sinbcos a .
Mệnh đề 2: sin (a b) = sin bcos a −sin a cosb .
Mệnh đề 3: cos(a b) = cos a cosb −sin asin b .
Mệnh đề 4: cos(a + b) = cos acosb + sin asin b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B
sin (a + b) = sin acosb + sinbcos a ⇒Mệnh đề 1 đúng.
sin (a b) = sin a cosb − cos asinb ⇒Mệnh đề 2 sai.
cos(a b) = cos acosb + sin asinb ⇒Mệnh đề 3 sai.
cos(a + b) = cos acosb −sin asinb ⇒Mệnh đề 4 sai.
Vậy có duy nhất mệnh đề 1 đúng. Câu 8. Cho biết 1
sin x + cos x = − . Tính sin 2x . 2 3 1
A. sin 2x = − . B. 3 sin 2x = . C. sin 2x = . D. sin 2x = 1 − . 4 4 2 Lời giải Chọn A 1 x + x = − ⇒ ( x + x)2 1 sin cos sin cos = 2 4 2 2 1
⇔ sin x + 2sin xcos x + cos x = 4 1 3
⇔ 1+ sin 2x = ⇔ sin 2x = − . 4 4
Câu 9. Cho biết tan x = 5. Tính giá trị biểu thức
3sin x − 4cos x Q = . cos x + 2sin x A. Q =1 . B. 19 Q = . C. Q = 1 − . D. 11 Q = . 11 9 Lời giải Chọn A sin 3 x −4 Ta có
3sin x − 4cos x cosx 3tan x − 4 3.5 − 4 Q = = = = =1. cos x + 2sin x
sinx 1+ 2tan x 1+ 2.5 1+ 2 cosx 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1 . Tiêu cự của elip (E) bằng 25 9 A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 2 . Lời giải Chọn B 2 2 2 a = 25 ( ) : x y E + = 1 có 2 2 2 
c = a b =16 ⇒ c = 4 . 25 9 2 b  = 9
Vậy tiêu cự của elip (E) bằng 2c = 2.4 = 8 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0;2) . Cho biết quỹ tích các
điểm M thỏa mãn điều kiện 2 2
MA + MB =12 là một đường tròn bán kính R . Tìm R . A. R = 5 . B. R = 4 . C. R = 3 . D. R = 2 . Lời giải Chọn C Gọi M ( ; x y) thỏa 2 2 MA + MB =12 ( ) 1 . Ta có 2 MA = (x − )2 2 2 + y và 2 2
MB = x + ( y − 2)2 . ( ) ⇔ (x − )2 2 2 1
2 + y + x + ( y − 2)2 =12 2 2
⇔ 2x + 2y − 4x − 4y − 4 = 0 2 2
x + y − 2x − 2y − 2 = 0 .
Vậy quỹ tích của điểm M là đường tròn có tâm I (1; ) 1 và bán kính 2 2 R = 1 +1 + 2 = 2
Câu 12. Cho biết sin x + sin y = 3 và cos x − cos y =1. Tính cos(x + y)
A. cos(x + y) =1.
B. cos(x + y) = 1 − .
C. cos(x + y) = 0 . D. (x + y) 1 cos = . 2 Lời giải Chọn B Ta có: x + y = ⇒ ( x + y)2 2 2 sin sin 3 sin sin
= 3 ⇔ sin x + 2sin xsin y + sin y = 3 ( ) 1 .
cos x − cos y =1 ⇒ ( x y)2 2 2 cos cos
= 1 ⇔ cos x − 2cos x cos y + cos y =1 (2) . Lấy ( )
1 cộng với (2) vế theo vế, ta được
2 + 2sin xsin y − 2cos x cos y = 4 ⇔ cos x cos y − sin xsin y = 1 −
Vậy cos(x + y) = cos xcos y −sin xsin y = 1 − .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. 1. Giải phương trình 2
x − 2x + 6 = 2x −1. Lời giải  1 x ≥ 1   2 2x −1≥ 0  x ≥  2
x − 2x + 6 = 2x −1 ⇔  ⇔  2 ⇔ x = 1 − (l) . 2
x − 2x + 6 =  (2x − )2 1  2 3
x − 2x − 5 = 0  5 x = (n)  3 Vậy 5 S   =  . 3  
2. Giải bất phương trình 2
x + 3x + 4 ≤ x +1. Lời giải x +1≥ 0 x ≥ 1 −  Bpt  2  x 3x 4 0  ⇔ − + + ≥ ⇔  1 − ≤ x ≤ 4   −x + 3x + 4 ≤  (x + )2 2 2 1
2x x − 3 ≥ 0  1 − ≤ x ≤ 4   3  ≤ ≤ 3 x 4  x  ⇔ ≥ ⇔ 2  2   x = 1 − x ≤ 1 −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình cần tìm là 3 S  ;4 = ∪{− } 1 .  2    Câu 2. π
1. Cho biết < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2 Lời giải π
Cho biết < a < π và tan a = 2
− . Tính cos a và cos 2a . 2 Ta có: 2 1 2 1 1 1 5 1+ tan a = ⇒ cos a = = = ⇒ cos a = ± 2 2 cos a 1+ tan a 1+ ( 2 − )2 5 5 π
Vì < a < π thuộc góc phần tư thứ hai nên 5
cos a < 0 ⇒ cos a = − 2 5 2   2 5 3
cos 2a = 2cos a −1 = 2−  −1 = −  5  5  
2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sin Asin Bsin C . Lời giải
Với tam giác ABC ta có A + B + C = π . Do đó ta có
sin 2A + sin 2B + sin 2C = 2sin(A + B)cos(A− B) + sin 2C = 2sin C cos(A B) + 2sin C cosC
sin 2A + sin 2B + sin 2C = 2sin C.[cos(A B) − cos(A+ B)]=2 sin C.(-2).sinA.sin (-B)
Ta được: sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sinA.sinB.sin C
Vậy ta có điều phải chứng minh. Câu 3.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
:x + y − 6x + 4y −12 = 0
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1; − ) 1 .
b. Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 và cắt
đường tròn (C) tại hai điểm A , B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 8 . Lời giải
a. Đường tròn (C) có tâm I (3; 2 − ).  Ta có: IA = ( 4; − 3)
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A( 1; − ) 1 là: 4 − (x + ) 1 + 3( y − ) 1 = 0 ⇔ 4
x + 3y − 7 = 0 ⇔ 4x − 3y + 7 = 0 .
b. Đường tròn (C) có tâm I (3; 2 − ), R = 5.
Do AB = 8 nên I ∉∆ .
Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y − 2 = 0 nên
∆ có dạng: 3x − 4y + C = 0 , C ≠ 2 − .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó: AM = 4 , AI = R = 5 ⇒ IM = 3 3.3− 4.( 2 − ) + CC = 2 −
IM = d (I;∆) nên ta có:
= 3 ⇔ 17 + C =15 ⇔  2 3 + ( 4 − )2 C = 32 − C = 2
− không thỏa mãn điều kiện. C = 32
− thỏa mãn điều kiện nên phương trình đường thẳng ∆ là: 3x − 4y − 32 = 0 . 2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) x 2 :
+ y =1. Gọi F ; F là hai tiêu điểm của (E) 4 1 2
và điểm M ∈(E) sao cho MF MF . Tính 2 2
MF + MF và diện tích MFF . 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 Ta có x F − 3;0 , F 3;0 . Gọi M ( ;
x y) , ta có M ∈(E) 2 ⇔ + y =1 ( ) 1 . Mặt khác ta có 2 ( ) 1 ( ) 4   MF − 3 − ;
x y ; MF 3 − ; x y . 1 ( ) 2( )
 
Do MF MF nên MF .MF = 0 ⇔ x − 3 x + 3 + y = 0 ⇔ x + y = 3 (2) . 1 2 ( )( ) 2 2 2 1 2 2  x 2  + y =1 Từ ( ) 1 và (2) ta có  4 .  2 2 x + y = 3         Suy ra 2 6 3 M  ; hoặc 2 6 3 M  ;− hoặc 2 6 3 M − ; hoặc 2 6 3 M − ;− . 3 3              3 3   3 3   3 3   Vậy 2 2 MF + MF = 2( 2 2 x + y + 6 =12. 1 2 ) 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 4 S = = + + − + = − + + + = ∆ MF MF x y x y x y x y MF F . . 3 . 3 3 6 1. 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Câu 4. Cho A
BC có số đo ba góc là A , B , C thỏa mãn điều kiện tan A tan B tan C + + = 3 . 2 2 2 Chứng minh A
BC là tam giác đều. Lời giải π Ta có A B C π + + = A B C ⇒ + = −    π tan A B   tan C  ⇒ + = − 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2 2      tan A + tan B tan A + tan B 2 2 ⇒ = cot C 2 2 1 ⇒ = A B 2 1− tan .tan
1− tan A.tan B tan C 2 2 2 2 2
tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A ⇒ + + =1. 2 2 2 2 2 2
Ta có tan A tan B tan C + + = 3 2 2 2 2 A 2 B 2 tan tan
tan C 2 tan A.tan B 2 tan B .tan C 2 tan C .tan A ⇔ + + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A  = + +  2 2 2 2 2 2    2 A 2 B 2 tan tan
tan C tan A.tan B tan B .tan C tan C .tan A ⇔ + + − − − = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1  A B  1  B C  1 tan tan tan tan
 tan C tan A ⇔ − + − + − =       0 2  2 2  2  2 2  2  2 2 
tan A − tan B = 0  A BA B  tan = tan = 2 2    2 2  2 2   A B C π ⇔  B CB C
tan B − tan C = 0 ⇔ tan = tan
⇔  = (vì 0 < ; ; < ) ⇔ A = B = C . 2 2  2 2  2 2  2 2 2 2
tan C −tan A = 0  C AC A  tan = tan =  2 2  2 2  2 2 Suy ta ABC đều.
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-thi-hoc-ki-2-toan-10-nam-2019-2020-truong-nguyen-tat-thanh-ha-noi
    • 1.-Toán-10-HK2-THCS_THPT-Nguyễn Tất Thành-2020
      • TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
        • Năm học 2019 -2020
        • Môn: Toán
        • Thời gian làm bài: 90 phút
      • TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
        • Năm học 2019 -2020
        • Môn:Toán
        • Thời gian làm bài: 90 phút
      • TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
        • Năm học 2019 -2020
        • Môn: Toán
        • Thời gian làm bài: 90 phút
      • TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
        • Năm học 2019 -2020
        • Môn: Toán
        • Thời gian làm bài: 90 phút
  • Tổ-9-ĐỢT-29-ĐỀ-KT-HỌC-KỲ-2-LỚP-10-TRƯỜNG-THCS-VÀ-THPT-NGUYỄN-TẤT-THÀNH