Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: ………………………….
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a)
2
2 3 17
2 5
x x
x x
; b)
2
2 4 3
x x x
.
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Cho
cos
17
x
với
0
2
x
. Tính
sin
x
,
17
sin2
8
x
,
tan
4
x
.
b) Chứng minh đẳng thức sau với
0;
4
x
2
sin cos 2 cos 2 sin 2sin2
4
x x x x x
.
c) Rút gọn:
7
sin sin cos sin sin 2 1
3 6 2
A x x x x x
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
ABC
1;0 0;2 .
, ,
2;3
A B C
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
AB
.
b) Lập phương trình đường tròn tâm
C
tiếp xúc với đường thẳng
AB
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
E
độ dài trục lớn
26
tiêu cự
10
. Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và viết phương trình chính tắc của
( )
E
.
Câu 5 (1,0 điểm). Một kmuốn lắp một cái khung
hình chữ nhật vào một miếng kim loại hình elip
độ dài trục lớn
8
dm, độ dài trục nhỏ
6
dm sao cho khung có chu vi lớn nhất (như
hình bên). Hãy xác định chiều dài và chiều rộng của khung.
____HẾT____
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án Điểm
1
Câu 1a (1,0 điểm). Giải bất phương trình:
2
2 3 17
2 5
x x
x x
2
2
2
2
17 2
2 3
0
2
5 2
x x
x x
x x
x x
2 2
2
5 2 3 17 34
0
5 2
x x x x
x x
2
2
12 24 15
0
5 10
x x
x x
0,25
Cho
2
2
1 5
12 24 15 0
2 2
5 10 0
2 0
x x
x x
x x
x x
0,25
Bảng xét dấu:
x

5
2
- 2 0
1
2

2
12 24 15
x x
- 0 + + + 0 -
2
5 10
x x
+ + 0 - 0 + +
VT
- 0 + - + 0 -
Vậy
5 1
; 2;0 ;
2 2
S
 
0,25
0,25
Câu 1b (1,0 điểm). Giải bất phương trình:
2
2 4 3
x x x
2
2 3 4
x x x
0,25
2
2
2
2
2 1
2 0
4
3 4 0
3
2 3 4
8 25 18 0
x x
x x
x x
x x x
x x
2 1
4
2
3
9
2
8
x x
x x
x vx
0,25×3
2
Câu 2a (2,0 điểm). Cho
8
cos , 0
17 2
x x
. Tính sinx,
17
sin 2
8
x
,
tan
4
x
.
Ta có :
2
2 2 2
8
sin cos 1 sin 1
17
x x x
2
225 15
sin sin
289 17
x x
Vì :
15
0 sin 0 sin
2 17
x x x
0,25×2
0,25
17 17 17 15 8 30
sin 2 .2sin cos . .
8 8 4 17 17 17
x x x
0,25×2
sin
4
tan
4
cos
4
x
x
x
sin cos sin cos
4 4
cos cos sin sin
4 4
x x
x x
15 2 8 2
. .
17 2 17 2
8 2 15 2
. .
17 2 17 2
15 8
7
17 17
8 15
23
17 17
0,25×2
0,25
Câu 2b (1,0 điểm). Chứng minh rằng với
0;
4
x
2
sin cos 2cos
x x x
2 sin 2sin 2
4
x x
VT =
2
sin cos 2cos sin cos 2 sin cos 2cos
x x x x x x x x
0,25
sin cos 2sin 2 2cos sin cos 2sin 2
x x x x x x x
0,25
VP
2 sin 2sin 2 2 sin cos cos sin 2sin 2
4 4 4
x x x x x
0,25
2 2
2 sin cos 2sin 2 sin cos 2sin 2
2 2
x x x x x x
Vậy VT = VP
0,25
Câu 2c (1,0 điểm). Rút gọn:
7
sin sin cos sin sin 2 1
3 6 2
A x x x x x
7
sin sin cos sin sin 2 1
3 6 2
A x x x x x
sin cos sin cos sin cos sin sin sin
3 3 6 6
x x x cox x x
sin 3 2 1
2
x
1 3 3 1
sin cos sin cos sin sin
2 2 2 2
x x x x x x
0,25×2
1 3 3 1
sin 2 1 sin cos cos sin sin cos 2 1
2 2 2 2 2
x x x x x x x
=
2 2 2 2
sin sin cos2 1 sin 1 cos2 sin 2sin 3sin
x x x x x x x x
0,25×2
3
Câu 3a (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có:
1;0 0;2 .
, ,
2;3
A B C Lập phương trình tổng quát đường thẳng AB.
Đường thẳng AB đi qua A ( 1 ; 0 ) có VTCP
1;2
u AB
0,5
PT đường thẳng AB :
2 1 1 0 0 2 2 0 2 2 0
x y x y x y
0,25×2
Câu 3b (1,0 điểm). Lập phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng
AB
Đường tròn : tâm C ( 2;3 ) có bán kính R = d ( C ; AB )
2 2
2 2 2.2 3 2
; 5 5
5
2 1
C C
x y
d C AB R
0,25×2
PT đường tròn :
2
2 2 2 2
2 3 5 2 3 5
x y x y
0,25×2
4
Câu 4 (1,0 điểm). Cho elip (E) có độ dài trục lớn là 26, tiêu cự là 10. Tìm tọa độ các
tiêu điểm, toạ độ các đỉnh và viết phương trình chính tắc của (E)
Độ dài trục lớn : 2a = 26 a = 26:2 = 13
Tiêu cự : 2c = 10 c = 10 : 2 = 5
2 2 2
169 25 144 12
b a c c
0,25
Tọa độ tiêu điểm
1 2
5;0 ; 5;0
F F
Tọa độ đỉnh:
1 2
13;0 ; 13;0
A A
;
1 2
0; 12 ; 0;12
B B
0,25×2
Phương trình (E)
2 2
1
169 144
x y
0,25
5
Câu 5 (1,0 điểm) Một kmuốn lắp cái khung
hình chữ nhật chu vi lớn nhất như hình bên
vào một miếng kim loại hình elipđô dài trục
lớn là 8 dm, độ dài trục nhỏ 6 dm . Hãy cho biết
chiều dài, chiều rộng của khung. Giải thích.
Xét phần hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ.
Gọi đỉnh của hình chữ nhật
,
M x y
( x > 0; y > 0 ) .
Chu vi hình chữ nhật 4(x+y) vì
2 2
2 2
( ) : 1
4 3
x y
M E
0,25
Theo BĐT B.C.S ta có :
2 2
2
2 2
2 2
4 3 5 4 20
4 3
x y
x y x y x y
0,25
Dấu ‘’=’’ xãy ra
2 2
2 2 2
2
9
9
4 3 16
5
16
9
1 1
5
16 9 16 256
x y
y x
y
x y x
x
x
Vậy chiều dài là:
32
, chiều rộng là:
18
5
.
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: …………………………. ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2 x  2x  3 17 a)  ; b) 2 x  x  2  4  3x . x x  2 5 Câu 2 (4,0 điểm) 8 17   a) Cho cosx  với 0 x 
  . Tính sinx , sin2x , tanx    . 17 2 8  4    
b) Chứng minh đẳng thức sau với x  0;    4     x  x 2 sin cos
 2cosx  2 sinx      2sin2x  .  4         7 
c) Rút gọn: A  sinx   sinx  cos   x   sinx  sin       2x   1 3  6   2 
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC cóA1;0 ,B0;2, C 2;3.
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) Lập phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB .
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E) có độ dài trục lớn là 26 và tiêu cự
là 10 . Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh và viết phương trình chính tắc của (E).
Câu 5 (1,0 điểm). Một kỹ sư muốn lắp một cái khung
hình chữ nhật vào một miếng kim loại hình elip
có độ dài trục lớn là 8 dm, độ dài trục nhỏ là
6dm sao cho khung có chu vi lớn nhất (như
hình bên). Hãy xác định chiều dài và chiều rộng của khung. ____HẾT____
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (Đáp án có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm 2 x  2x  3 17 1
Câu 1a (1,0 điểm). Giải bất phương trình:  x x  2 5 x  2x  3 17 2 2 x  2x 5 2 x  2x  3 2 17x  34x    0   0 2 x  2x 5 2 x  2x 5 2 x  2x 2 12x  24x 15   0 0,25 2 5x 10x   2 1 5
12x  24x 15  0 x   x  Cho    2 2 0,25 2 5x 10x  0 x  2   x  0 Bảng xét dấu: 0,25 x  5 1  - 2 0 2 2  2 1  2x  24x 15 - 0 + + + 0 - 2 5x 10x + + 0 - 0 + + VT - 0 + - + 0 - 0,25  5   1  Vậy S   ;    2  ;0  ;      2   2 
Câu 1b (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2 x  x  2  4  3x 2
 x  x  2  3x  4 0,25 x  2   x  1 2 x  x  2  0    4  3  x  4  0  x  3   x  x  2   3x  42 2 2 8  x  25x 18  0  0,25×3 x  2   x  1   4  x   x  2 3   9 x  vx  2  8 8  17   
2 Câu 2a (2,0 điểm). Cho cos x  , 0  x  . Tính sinx, sin 2x , tan x    . 17 2 8  4  2   Ta có : 2 2 2 8
sin x  cos x  1  sin x   1   17  0,25×2 2 225 15  sin x   sin x   289 17  0,25 15 Vì : 0  x   sin x  0  sin x  2 17 17 17 17 15 8 30 sin 2x  .2sin xcos x  . .  0,25×2 8 8 4 17 17 17    sin x    15 2 8 2      sin x cos  sin cos x   . . 4 0,25×2 tan x      4 4  17 2 17 2   4       cos x 8 2 15 2    cos x cos  sin xsin .  .  4  4 4 17 2 17 2 15 8  7 17 17   8 15 23 0,25  17 17   
Câu 2b (1,0 điểm). Chứng minh rằng với x  0;    4      x  x 2 sin cos  2cos x  2 sin x   2sin 2x    4  VT =  x  x 2 sin cos
 2cos x  sin x  cos x  2 sin xcos x  2cos x 0,25
 sin x  cos x  2sin 2x  2cos x  sin x  cos x  2sin 2x 0,25 VP 0,25         2 sin x 
 2sin 2x  2 sin x cos  cos xsin  2sin 2x      4   4 4   2 2  0,25  2  sin x 
cos x   2sin 2x  sin x  cos x  2sin 2x 2 2   Vậy VT = VP
Câu 2c (1,0 điểm). Rút gọn:        7  A  sin x  sin x  cos x  sin x  sin  2x 1        3   6   2         7  A  sin x  sin x  cos x  sin x  sin  2x 1        3   6   2         
 sin xcos  sin cos x sin x  coxcos  sin xsin sin x      3 3   6 6      sin 3   2x 1    2   1 3   3 1  0,25×2   sin x  cos x sin x   cos x  sin x sin x 2 2 2 2         1 3 3 1              sin 2x 1 sin x cos x cos x sin x sin x cos 2x 1  2  2 2 2 2   0,25×2 = 2 2 2 2
sin xsin x  cos 2x 1  sin x 1 cos 2x  sin x  2sin x  3sin x
Câu 3a (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có: 3
A1;0 ,B0;2, C 2;3. Lập phương trình tổng quát đường thẳng AB.  
Đường thẳng AB đi qua A ( 1 ; 0 ) có VTCP u  AB  1;2 0,5 PT đường thẳng AB : 0,25×2 2 x  
1 1 y  0  0  2x  2  y  0  2x  y  2  0
Câu 3b (1,0 điểm). Lập phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB
Đường tròn : tâm C ( 2;3 ) có bán kính R = d ( C ; AB ) 2x  y  2 2.2  3  2  d C; AB C C    5  R  5 0,25×2 2 2 2 1 5 2
PT đường tròn :  x  2   y  2     x  2   y  2 2 3 5 2 3  5 0,25×2
Câu 4 (1,0 điểm). Cho elip (E) có độ dài trục lớn là 26, tiêu cự là 10. Tìm tọa độ các 4
tiêu điểm, toạ độ các đỉnh và viết phương trình chính tắc của (E)
Độ dài trục lớn : 2a = 26  a = 26:2 = 13
Tiêu cự : 2c = 10  c = 10 : 2 = 5 0,25 2 2 2
b  a  c  169  25  c  144  12 Tọa độ tiêu điểm F 5  ;0 ;F 5;0 1   2   0,25×2 Tọa độ đỉnh: A 1  3;0 ; A 13;0 ; B 0; 1  2 ; B 0;12 1   2   1   2   2 2 x y Phương trình (E)  1 0,25 169 144
Câu 5 (1,0 điểm) Một kỹ sư muốn lắp cái khung
hình chữ nhật có chu vi lớn nhất như hình bên 5
vào một miếng kim loại hình elip có đô dài trục
lớn là 8 dm, độ dài trục nhỏ 6 dm . Hãy cho biết
chiều dài, chiều rộng của khung. Giải thích.
Xét phần hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ.
Gọi đỉnh của hình chữ nhật M  x, y ( x > 0; y > 0 ) . 0,25 2 2 x y
Chu vi hình chữ nhật 4(x+y) vì M (E) :  1 2 2 4 3 Theo BĐT B.C.S ta có : 2 2   x y  0,25 4  3      x  y2 2 2
 x  y  5  4 x  y  20 2 2    4 3   x y  9  9  y  x y   0,25 2 2 4 3  16     Dấu ‘’=’’ xãy ra 5       2 2 2 x y x 9 16   2   1  x  1 x  16 9 16 256  5 32 18 Vậy chiều dài là: , chiều rộng là: . 0,25 5 5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____