Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT An Nghĩa – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT An Nghĩa, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - KHỐI 10 - Ngày 17/6/2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
Câu 1: (3.25 điểm) Giải các bất phương trình sau:
2
2
2
2
a/ 3 4 0
b/ ( 1)( 16) 0
3
c/ 1
4
x x
x x
x x
x
Câu 2: (1.0 điểm) Cho
1
cos
2
. Tính
sin , tan , sin 2 .
Câu 3: (0.75 điểm)
Tìm m để phương trình
2
5 4 2 0
m x mx m
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng:
1 sin 2 cos 2
tan
1 sin 2 cos 2
(khi các biểu thức có nghĩa)
Câu 5: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(1; 3), ( 2;1).
A B
Viết phương trình
đường thẳng AB.
Câu 6: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(2;3), (0;1)
M N
. Viết phương trình
đường tròn
C
có đường kính MN.
Câu 7: (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
(1;2)
I
và đường thẳng
: 3 4 1 0
x y
. Viết phương trình
đường tròn
C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng
.
Câu 8: (0.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
1 2
:
x t
y t
. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm
(4; 3)
M
và vuông góc với đường thẳng
.
Câu 9: (0.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(0;4), (4; 9)
A B
và đường thẳng
d : 2 0
x y
. Tìm điểm M thuộc d và cách đều 2 điểm
A
B
.
-----------------Hết-----------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10 THI HỌC KỲ II ĐIỂM
Câu 1
3.25 đ
2
a/ 3 4 0
x x
Tập nghiệm BPT là
4;1
T
0.5
b/ (1.25 đ)
2
( 1)( 16) 0
x x
2
1 0 1
4
16 0
4
x x
x
x
x
0.25
0.25
BXD 0.25
0.25
Tập nghiệm BPT là
4; 1 4;T

0.25
c/ (1.5 đ)
2
2
3
1
4
x x
x
2
1
0
4
x
bpt
x
0.5
2
1 0 1
2
4 0
2
x x
x
x
x
0.25
0.25
BXD
0.25
Tập nghiệm BPT là
2; 1 2;T
0.25
Câu 2
1.0 đ
Cho
1
cos
2
2
. Tính
sin , tan , sin 2 .
2 2
3
sin 1 cos
4
0.25
3
sin
2
2
3
sin
2
0.25
tan 3
0.25
3
sin 2
2
0.25
Câu 3
0.75 đ
Tìm m để phương trình
2
5 4 2 0
m x mx m
có hai nghiệm phân biệt.
2
12 28 40
m m
0.25
Pt đã có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
5
12 28 40 0
m
m m
0.25
5
10
; 1;
3
m
m
 
0.25
Câu 4
1.0 đ
Chứng minh rằng:
1 sin 2 cos 2
tan
1 sin 2 cos 2
Chứng minh đúng hết cho 1đ
Câu 5
1.0 đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(1; 3), ( 2;1).
A B
Viết phương trình
đường thẳng AB.
( 3;4)
AB

Đường thẳng AB có vtcp
( 3; 4)
u AB
0.25
+0.25
Ptts đt AB :
1 3
3 4
x t
y t
0.5
Câu 6
1.0 đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(2;3), (0;1)
M N
. Viết phương trình
đường tròn
C có đường kính MN.
Gọi I là trung điểm MN
Tìm ra
1;2
I
0.25
(C ) có bán kính
2
R IM
và tâm
1;2
I
0.25
0.25
2 2
( ) : 1 2 2
pt C x y
0.25
Câu 7
1.0 đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
(1;2)
I
và đường thẳng
: 3 4 1 0
x y
.
Viết phương trình đường tròn
C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng
.
4
( , )
5
d I
0.25
Bk R=
4
( , )
5
d I
0.25
2 2
16
( ) : 1 2
25
pt C x y
0.5
Câu 8
0.5 đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
1 2
:
x t
y t
. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm
(4; 3)
M
và vuông góc với đường thẳng
.
d có VTPT
2; 1
d
n u
0.25
PT d là
2 11 0
x y
0.25
Câu 9
0.5 đ
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
(0;4), (4; 9)
A B
và đường thẳng
d : 2 0
x y
. Tìm điểm M thuộc d và cách đều 2 điểm
A
B
.
Tìm ra
133 97
;
18 18
M
0.5
………….….HẾT ……….……
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN - KHỐI 10 - Ngày 17/6/2020 TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
Câu 1: (3.25 điểm) Giải các bất phương trình sau: 2 a/ x  3x  4  0 2 b/ (x 1)(x 16)  0 2 x  x  3 c/ 1 2 x  4  Câu 2: (1.0 điểm) Cho 1 cos  
và     . Tính sin, tan, sin 2. 2 2 Câu 3: (0.75 điểm)
Tìm m để phương trình m   2
5 x  4mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt.    
Câu 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng: 1 sin 2
cos 2  tan (khi các biểu thức có nghĩa) 1 sin 2  cos 2
Câu 5: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm (
A 1;  3), B(2;1). Viết phương trình đường thẳng AB.
Câu 6: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm M (2;3), N (0;1) . Viết phương trình
đường tròn C có đường kính MN. Câu 7: (1.0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I (1;2) và đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 . Viết phương trình
đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  . x  1 2t
Câu 8: (0.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :  . Viết phương trình  y  t 
đường thẳng d đi qua điểm M (4; 3) và vuông góc với đường thẳng  .
Câu 9: (0.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm (
A 0; 4), B(4;  9) và đường thẳng
d : x  y  2  0 . Tìm điểm M thuộc d và cách đều 2 điểm A và B .
-----------------Hết-----------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) CÂU
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10 THI HỌC KỲ II ĐIỂM Câu 1 2 a/ x  3x  4  0
3.25 đ Tập nghiệm BPT là T   4  ;  1 0.5 b/ (1.25 đ) 2 (x 1)(x 16)  0 x 1  0  x  1 0.25 x  4 2 x 16  0   0.25 x  4  BXD 0.25 0.25
Tập nghiệm BPT là T   4  ;  1  4; 0.25 2 x  x  3 c/ (1.5 đ)  1 2 x  4 x 1 bpt   0 0.5 2 x  4 x 1  0  x  1 x  2 0.25 2 x  4  0   0.25 x  2 BXD 0.25
Tập nghiệm BPT là T   2  ;  1  2; 0.25 Câu 2  Cho 1 cos  
và     . Tính sin, tan, sin 2. 1.0 đ 2 2 3 2 2 sin   1 cos   0.25 4 3  sin   2  Vì     3  sin  0.25 2 2 tan   3 0.25 3 0.25 sin 2   2
Câu 3 Tìm m để phương trình m   2
5 x  4mx  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. 0.75 đ 2   12m  28m  40 0.25
Pt đã có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  5  2 1  2m  28m  40  0 0.25 m  5 0.25     10  m   ;     1;      3  Câu 4     Chứng minh rằng: 1 sin 2 cos 2  tan 1.0 đ 1 sin 2  cos 2
Chứng minh đúng hết cho 1đ
Câu 5 Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm (
A 1;  3), B(2;1). Viết phương trình đường thẳng AB. 1.0 đ  AB  (3; 4) 0.25  
Đường thẳng AB có vtcp u  AB  (3; 4) +0.25 x  1 3t Ptts đt AB :   y  3   4t 0.5
Câu 6 Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm M (2;3), N (0;1) . Viết phương trình 1.0 đ
đường tròn C có đường kính MN. Gọi I là trung điểm MN Tìm ra I 1;2 0.25
(C ) có bán kính R  IM  2 0.25 và tâm I 1;2 0.25
 pt C x  2   y  2 ( ) : 1 2  2 0.25
Câu 7 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I (1;2) và đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 .
Viết phương trình đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  . 1.0 đ 4 0.25 d (I , )  5 Bk R= 4 d (I , )  0.25 5
 pt C x  2   y  2 16 ( ) : 1 2  0.5 25 Câu 8 x  1 2t
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :  . Viết phương trình  y  t  0.5 đ
đường thẳng d đi qua điểm M (4; 3) và vuông góc với đường thẳng  .  
d có VTPT nd  u  2;  1 0.25 PT d là 2x  y 11  0 0.25
Câu 9 Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm (
A 0; 4), B(4;  9) và đường thẳng
d : x  y  2  0 . Tìm điểm M thuộc d và cách đều 2 điểm A và B . 0.5 đ    0.5 Tìm ra 133 97  M ;    18 18 
………….….HẾT ……….……