Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên mã đề 132 gồm có 04 trang với hai phần: phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài thi là 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
O
x
y
A
B
A
B
E
D
C
F
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ TOÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ II N TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC: 2019-2020
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua
3
điểm
0; 2 , 2; 2 , 2;0ABC
.
A.
22
2 2 20
xy xy
. B.
22
22 0xy xy
.
C.
22
2 2 20
xy xy

. D.
22
2 2 20
xy xy

.
Câu 2: Giải bất phương trình
2
2
( 4x 4)( 2x 6)
0
3x 4
−+ +
+−
x
x
ta được tập nghiệm dạng
{
}
(;) [; )= +∞S ab c d
. Tính tổng S= a + b + 2( c + d)
A. S = 7 B. S = 2 C. S = - 7 D. S = 10
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
: 4 3 12 0xy +−=
bằng:
A.
12
5
. B.
8
.
5
C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
cho 2 điểm
( )
()2;4 , 8;4AB
. Có mấy điểm
C
trên
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5: Số
3x
=
là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây.
A.
4 11xx
−>
. B.
51x
−<
. C.
2 13x −>
. D.
3 14x +<
.
Câu 6: Nếu biết
43 5
cos 2 , sin ,
5 2 13 2

= << = <<


ππ
α α π β απ
thì giá trị của
( )
sin +
αβ
là:
A.
56
65
. B.
16
65
. C.
16
65
D.
18
65
.
Câu 7: Cho
5
cosa
3
=
với
3
2
2
π
< a
. Giá trị tana là:
A.
4
5
B.
2
5
C.
2
5
D.
3
5
Câu 8: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ.
Biết
5
;
66
AOC AOD
ππ
= =
. Điểm biểu diễn cung có số đo
( )
;
6
+∈k kZ
π
π
là điểm:
A. Điểm B, B’. B. Điểm
E
,
D
.
C. Điểm D, F. D. Điểm
C
,
E
.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình của Elip độ dài trục lớn bằng
8,
độ dài trục nhỏ bằng
6
là:
A.
22
1
9 16
xy

. B.
22
1
64 36
xy

. C.
22
9 16 1xy
. D.
22
:1
16 9
xy
E 
.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip
( )
22
:1
96
xy
E +=
có một tiêu điểm là:
A.
( )
0;3
. B.
( )
3; 0
. C.
( 3;0)
. D.
(0 ; 3)
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
xt
:
y 1 2t
=
= +
và đim A( 3 ; 4). Gi A là đim đi
xứng với A qua
. Độ dài đoạn AA’ bằng:
A.
6
5
. B.
6
5
. C.
12
5
. D.
3
5
Câu 12: Điều kiện của bất phương trình
2
1
1
2
x
xx
>+
+
A.
[
) {
}
1; \ 0
x +∞
. B.
(
]
[
)
; 2 0;
x
−∞ +∞
.
C.
( )
2; 0x ∈−
. D.
( ) ( )
; 2 0;x −∞ +∞
.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):
( ) ( )
22
1 45xy+− =
cắt đường thẳng
:x y 2 0
−+=
tại hai điểm A , B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng:
A.
32
. B.
32
2
. C.
32
4
. D.
32
8
Câu 14: Rút gọn biểu thức
55
P cos 2sin cos(7 ) sin( 20 )
22
ππ

= −α α π−α + α π


ta được
P a sin bcos= α+ α
. Tính a + b ta được kết quả là:
A. 1 B. 5 C. -5 D. -1
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
22
41xy
+=
và các mệnh đề:
(I) (E) có độ dài trục lớn bằng 1, (II) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 4 ,
(III)(E) có tiêu điểm
1
3
0
2
F;




, (IV) (E) có tiêu cự bằng
3
Số mệnh đề ĐÚNG là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
31
1
1
−+
xx
x
là:
A.
( )
2
S 1; 1;
3

= +∞


B.
2
S 1; [1; )
3

= +∞

C.
( )
2
S 1; 1;
3

= +∞

D.
{ }
S=R\ 1;1
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy .Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) tạo với đường thẳng y - 2020 = 0
một góc
0
45
là đường thẳng có phương trình:
A. 2x + 3y 8 = 0. B. x – y + 1 = 0. C. 2x -2y + 7 = 0 D. 3x –y 1 = 0.
Câu 18: Giải bất phương trình
5 96−≥
x
ta được tập nghiệm dạng
S ( ;a] [b; )= −∞ +∞
.Tổng a + b
bằng :
A. -
18
5
B.
18
5
C.
5
18
D. -
5
18
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
12
0
21
−+
−≥
+−
xx
xx
là tập nào dưới đây?
A.
( )
1
; 2 ;1
2

−∞

. B.
( )
2; +∞
. C.
1
2;
2

−−

. D.
( )
1
2; 1;
2

+∞

.
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
22
cos 2 cos sin .a aa= +
C.
22
cos 2 cos sin .a aa=
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
cos( ) cos . sin .sin−= +a b a cosb a b
. B.
sin( ) sin . cos .sin−= +a b a cosb a b
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C.
cos( ) cos . sin .sin+=
a b a cosb a b
. D.
sin( ) sin . cos .sin
+= +
a b a cosb a b
.
Câu 22: Số đo radian của góc
0
135
là:
A.
2
3
π
. B.
6
π
. C.
3
4
π
. D.
2
π
.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng
( )
1
12
:
75
xt
yt
= +
= +
có véc tơ chỉ phương là:
A.
( )
1; 3u =
. B.
( )
1; 7u =
. C.
( )
2;5u =
. D.
( )
3;1u =
.
Câu 24: Cho bảng xét dấu:
x
−∞
-1
+∞
( )
fx
+
0
Biểu thức có bảng xét dấu như trên là:
A.
( )
22=−−fx x
. B.
(
)
1
= +
fx x
. C.
( )
1=−+fx x
. D.
( )
2
21
=++fx x x
.
Câu 25: Các giá trị của
m
để tam thức
2
( ) ( 2) 8 1=−+ ++
fx x m x m
đổi dấu là:
A.
0
m
hoặc
28m
. B.
0 28<<m
. C.
0<
m
hoặc
28>m
. D.
0>m
.
Câu 26: Giải bất phương trình
2
2x 5 x 2x 4
+≤ + +
ta được tập nghiệm :
A.
S ( ; 1] [1; )
= −∞ +∞
B.
[1; )+∞
C.
[ ]
S 1; 1=
D.
S ( ;1]
= −∞
Câu 27: Trong mặt phăng Oxy, đường tròn tâm
(1; 4)I
và đi qua điểm
(2; 6)
B
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
1 45xy+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 45xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 45xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 45xy +− =
.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
, nhận
(2; 4)
n =
làm véctơ pháp tuyến
phương trình là:
A.
40
xy++=
. B.
– 2 4 0xy
+=
. C.
–2 –4 0xy =
. D.
–2 5 0xy+=
.
Câu 29: Giải hệ bất phương trình
(
)
( )
56 0
2 13
xx
x
+ −>
+<
ta được kết quả:
A.
5
x
<−
. B.
5
x >−
. C.
1
x <
. D.
51x−< <
.
Câu 30: Bất phương trình
2
1
0
43
x
xx
++
có tập nghiêm là:
A.
(
; 3 1; 1−∞

B.
( ; 3) ( 1; 1]−∞
C.
[ ]
3; 1 [1;+ )−−
D.
( ) )
3; 1 1; +∞
Câu 31: Cho nhị thức bậc nhất
(
)
23 20fx x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx>
với
5
2
x >−
. B.
( )
0
fx>
với
20
;
23
x

−∞


.
C.
( )
0fx>
với
x∀∈
. D.
( )
0fx>
với
20
;
23
x

+∞


.
Câu 32: Tính
sin
α
biết rằng
,
2
=+∈kk
π
απ
:
A.
sin 0=
α
. B.
sin 1= ±
α
. C.
1
sin
2
=
α
. D.
1
sin
2
α
±
=
.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, điểm
A
nằm trên đường thẳng
: 2 10xy + −=
và cách
( )
1; 2M −−
một
khoảng bằng
22
là điểm có tọa độ sau:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
( )
3; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
3; 2 .
D.
( )
1; 0 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng
1
: 3 2020 0
+− =
dx y
2
: 2 2019 0++ =d xy
. Góc
tạo bởi đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
120°
B.
30°
. C.
45°
. D.
60
°
.
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2 1 3 2xx+>
là:
A.
( )
;5−∞
. B.
( )
;5−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
5; +∞
.
PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:
a) (0,5 điểm)
2
3 83
0
21
xx
x
−−
. b) (0,5 điểm)
1
15 2 2
3
3 14
24
2
xx
x
(x )
−> +
−<
Câu 37: (0,5 điểm) Tìm m để bất phương trình
( )
2
3 2 1 50
x m xm
+ + +>
có tập nghiệm là
.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho
tan 5
2
π
α απ

= <<


, Tính
cos
α
sin 2
α
.
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm
( )
1; 2A
và đường thẳng
:4 3 8 0xy
+ +=
.
a) (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
.
b) (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 10
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
x
VT
+
+
-
-
0
0
3
1
2
-
1
3
+
-
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
36a
2
x3
1
3x 8x 3 0 , 2x 1 0 x
1
2
x
3
=
= −= =
=
0,25
BXD:
Tập nghiệm là
11
S ; [3; )
32

= +∞

0,25
36b
Hệ BPT
39x 7
x2
>
<
0,25
Tập nghiệm là
7
S ;2
39

=


0,25
37
BPT có tập nghiệm là R
2
a30
m 5m 14 0
'0
= >
−<
∆<
0,25
2m7⇔− < <
0,25
38
2
π
<α<π
nên
2
2
11
cos 0 , 1 tan cos
cos
6
α< = + α⇔ α=−
α
0,25
5
sin tan .cos
6
α= α α=
,
25
sin 2 2sin .cos
6
α= α α=−
0,25
39a
d
⊥∆
nên d:3x 4y + C = 0
0,25
Ad
nên -3 -8 + C = 0
C 11⇔=
. Vậy d: 3x 4y + 11 = 0
0,25
39b
Bán kính
R d(A, ) 2= ∆=
0,25
Vậy
22
(C) : (x 1) (y 2) 4+ +− =
0,25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN NĂM HỌC: 2019-2020
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
(7 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A0; 2, B2; 2, C2;0 . A. 2 2
x y  2x  2y  2  0 . B. 2 2
x y 2x2y  0. C. 2 2
x y  2x2y  2  0 . D. 2 2
x y 2x2y2  0. 2
Câu 2: Giải bất phương trình (−x + 4x − 4)( 2
− x + 6) ≥ 0ta được tập nghiệm dạng 2 x + 3x − 4 S = ( ; a b) ∪{ }
c ∪[d;+∞). Tính tổng S= a + b + 2( c + d) A. S = 7 B. S = 2 C. S = - 7 D. S = 10
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M ( 3
− ;4) đến đường thẳng ∆ : 4x + 3y −12 = 0 bằng: A. 12 . B. 8 . C. 12 − . D. 24 . 5 5 5 5
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm (
A −2;4), B (8;4) . Có mấy điểm C trên Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C ? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 5: Số x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây.
A. 4x −11 > x .
B. 5− x <1.
C. 2x −1 > 3 .
D. 3x +1< 4 . Câu 6: Nếu biết 4  3π  5 π cosα α 2π , sin   = < < β = < α <   
π , thì giá trị của sin(α + β ) là: 5  2  13  2  A. 56 . B. 16 − . C. 16 D. 18 − . 65 65 65 65 Câu 7: Cho 5 cosa π =
với 3 < a < 2π . Giá trị tana là: 3 2 A. 4 B. 2 C. 2 − D. 3 − 5 5 5 5 y
Câu 8: Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. B Biết  π =  5π AOC ; AOD =
. Điểm biểu diễn cung có số đo D C 6 6
π +kπ; (kZ) là điểm: AO A x 6 E F
A. Điểm B, B’.
B. Điểm E , D .
C. Điểm D, F.
D. Điểm C , E . B
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y  1. B.  1. C. 2 2 9x 16y 1. D. E:  1. 9 16 64 36 16 9 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip ( ) : x y E + = 1 9 6
có một tiêu điểm là: A. (0;3). B. (3;0) . C. (− 3;0). D. (0 ; 3) .
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 x = t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ∆ : 
và điểm A( 3 ; 4). Gọi A’ là điểm đối y = 1+ 2t
xứng với A qua ∆ . Độ dài đoạn AA’ bằng: A. 6 . B. 6 − . C. 12 . D. 3 5 5 5 5
Câu 12: Điều kiện của bất phương trình 1 > x +1 là 2 x + 2x A. x∈[ 1; − +∞) \{ } 0 . B. x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞) . C. x∈( 2; − 0) . D. x∈( ; −∞ 2 − )∪(0;+∞) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): (x − )2 + ( y − )2 1 4 = 5 cắt đường thẳng
∆ : x − y + 2 = 0 tại hai điểm A , B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng: 3 2 3 2 3 2 A. 3 2 . B. 2 . C. 4 . D. 8
Câu 14: Rút gọn biểu thức  5π   5 P cos  2sin π  = − α − α − − 
 cos(7π − α) + sin(α − 20 ) π  ta được  2   2 
P = a sin α + bcosα . Tính a + b ta được kết quả là: A. 1 B. 5 C. -5 D. -1
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 2 2
x + 4y =1 và các mệnh đề:
(I) (E) có độ dài trục lớn bằng 1, (II) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 4 ,   (III)(E) có tiêu điểm 3 1 F 0;
, (IV) (E) có tiêu cự bằng 3 2      Số mệnh đề ĐÚNG là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x −3x +1 ≤1 là: 2 x −1 A.  2 S 1;  = −  (1;+∞     ) B. 2 S = 1; − [1;+∞  )  3  3   C.  2 S 1;  = −  (1;+∞  ) D. S=R\{ 1; − } 1 3  
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy .Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và tạo với đường thẳng y - 2020 = 0 một góc 0
45 là đường thẳng có phương trình: A. 2x + 3y – 8 = 0. B. x – y + 1 = 0. C. 2x -2y + 7 = 0 D. 3x –y – 1 = 0.
Câu 18: Giải bất phương trình 5x − 9 ≥ 6 ta được tập nghiệm dạng S = ( ;
−∞ a]∪[b;+∞).Tổng a + b bằng : A. - 18 B. 18 C. 5 D. - 5 5 5 18 18
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình x −1 x + 2 −
≥ 0 là tập nào dưới đây? x + 2 x −1 A. ( )  1 ; 2 ;1 −∞ − ∪ −    1  . B. ( 2; − +∞) . C. 1 2; − −  . D. 2 − ;− ∪ (1;+∞  ).  2  2   2  
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 cos 2a =1– 2sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a C. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a –1.
Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. cos(a b) = cos . a cosb + sin . a sin b .
B. sin(a b) = sin . a cosb + cos . a sin b .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
C. cos(a + b) = cos . a cosb − sin . a sin b .
D. sin(a + b) = sin . a cosb + cos . a sin b .
Câu 22: Số đo radian của góc 0 135 là: 2π π π A. . B. π . C. 3 . D. . 3 6 4 2 x =1+ 2t
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (∆ : 1 ) 
có véc tơ chỉ phương là: y = 7 + 5t     A. u = (1; 3 − ) . B. u = (1;7) . C. u = (2;5) . D. u = (3; ) 1 .
Câu 24: Cho bảng xét dấu: x −∞ -1 +∞ f (x) + 0 −
Biểu thức có bảng xét dấu như trên là:
A. f (x) = 2 − x − 2.
B. f (x) = x +1.
C. f (x) = −x +1.
D. f (x) 2 = x + 2x +1 .
Câu 25: Các giá trị của m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x +8m +1 đổi dấu là:
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28. B. 0 < m < 28 .
C. m < 0 hoặc m > 28. D. m > 0.
Câu 26: Giải bất phương trình 2
2x + 5 ≤ x + 2x + 4 ta được tập nghiệm là : A. S = ( ; −∞ 1 − ]∪[1;+∞) B. [1;+∞) C. S = [ 1; − ] 1 D. S = ( ; −∞ 1]
Câu 27: Trong mặt phăng Oxy, đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y + )2 1 4 = 5 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 4 = 5 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 4 = 5 .
D. (x − )2 + ( y − )2 1 4 = 5. 
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x + y + 4 = 0 . B. – 2
x + y – 4 = 0 .
C. x – 2y – 4 = 0.
D. x – 2y + 5 = 0 .
(x +5)(6− x) > 0
Câu 29: Giải hệ bất phương trình 
ta được kết quả: 2x +1< 3 A. x < 5 − . B. x > 5 − . C. x <1. D. 5 − < x <1.
Câu 30: Bất phương trình x −1 ≤ 0 có tập nghiêm là: 2 x + 4x + 3 A. (−∞; 3 −  ∪  1; − 1    B. ( ; −∞ 3 − ) ∪ ( 1; − 1] C. [ 3 − ;− ] 1 ∪[1;+∞) D. ( 3 − ; 1 − )∪ 1;  +∞  )
Câu 31: Cho nhị thức bậc nhất f (x) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 với 5 x > − .
B. f (x) > 0 với 20 x  ;  ∀ ∈ −∞ . 2 23   
C. f (x) > 0 với x ∀ ∈  .
D. f (x) > 0 với 20 x  ;  ∀ ∈ +∞  . 23   
Câu 32: Tính sinα biết rằng π
α = + kπ ,k : 2 A. sinα = 0. B. sinα = 1 ± . C. 1 sinα =  . D. 1 sinα ± = . 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, điểm A nằm trên đường thẳng ∆ : x + 2y −1 = 0 và cách M ( 1; − 2 − ) một
khoảng bằng 2 2 là điểm có tọa độ sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 A. (3;− ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 3 − ;2). D. (1;0).
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d : x + 3y − 2020 = 0 và d : 2x + y + 2019 = 0 . Góc 1 2
tạo bởi đường thẳng d d là: 1 2 A. 120° B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2x +1 > 3(2 − x) là: A. ( ;5 −∞ ) . B. ( ; −∞ 5 − ) . C. (1;+∞) . D. ( 5; − +∞) .
PHẦN 2 : TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:  1 2
15x − 2 > 2x + 
a) (0,5 điểm) 3x − 8x − 3 ≥ 0 . b) (0,5 điểm)  3 2x −1  3x −14
2( x − 4) <  2
Câu 37: (0,5 điểm) Tìm m để bất phương trình 2
3x + 2(m −1)x + m + 5 > 0 có tập nghiệm là  .
Câu 38: (0,5 điểm) Cho  π tanα 5 α π  = − < <  , Tính cosα và sin 2α . 2   
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;2) và đường thẳng ∆ : 4x + 3y +8 = 0 .
a) (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với ∆ .
b) (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 10 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 36a x = 3 0,25 2 1 3x 8x 3 0  − − = ⇔ 1 , 2x −1 = 0 ⇔ x = x = − 2  3 BXD: 1 1 0,25 x - 3 +∞ -∞ 3 2 VT - 0 + - 0 + Tập nghiệm là  1 − 1 S ;  = [3;+∞   )  3 2  36b 39  x > 7 0,25 Hệ BPT ⇔  x < 2 0,25 Tập nghiệm là  7 S ;2 =  39    37 a = 3 > 0 0,25 BPT có tập nghiệm là R 2 ⇔  ⇔ m − 5m −14 < 0 ∆ ' < 0 ⇔ 2 − < m < 7 0,25 38 π < α < π nên 1 2 1 cosα < 0 , = 1+ tan α ⇔ cosα = − 0,25 2 2 cos α 6 5 0,25 sin α = tan α.cosα = , 2 5 sin 2α = 2sin α .cosα = − 6 6 39a
d ⊥ ∆ nên d:3x – 4y + C = 0 0,25
Vì A ∈d nên -3 -8 + C = 0 ⇔ C =11. Vậy d: 3x – 4y + 11 = 0 0,25 39b Bán kính R = d(A,∆) = 2 0,25 Vậy 2 2 (C) : (x +1) + (y − 2) = 4 0,25
Document Outline

  • TOAN 10 HKII (2020)_2020_132
  • TOAN 10 HKII (2020)_2020_phieudapan
  • ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN TỰ LUẬN