Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM
Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập, chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 10 sắp tới, xin giới thiệu đến các em đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Du, thành phố Hồ Chí Minh, đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II TP.HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 1 trang )
Họ và tên thí sinh :..................................................................... Số báo danh :................ 2 x 6x 8 0
Bài 1. ( 1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình . 2 x 2x 3 0
Bài 2. (1.0 điểm) Tìm tham số m để hàm số f x 2 x m 2 2
1 x m 3m 2 0, x . 3 3
Bài 3. (1.0 điểm) Cho cos và
2. Tính các giá trị lượng giác sin, tan và cot . 7 2
Bài 4. (2.0 điểm) Chứng minh rằng: 1 cosx sin x 2 a)
(với mọi giá trị của x làm cho biểu thức đã cho có nghĩa). sin x 1 cosx sin x cot a.cotb 1 cosa b b)
(với mọi giá trị của ,
a b làm cho biểu thức đã cho có nghĩa). cot a.cotb 1 cosa b
Bài 5. (1.0 điểm) Giải bất phương trình 2 x x 12 x 1
Bài 6. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng : 3x 4y 2 0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng . 2 2 x y
Bài 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E ) : 1.Tìm tọa độ của 100 36
hai tiêu điểm và tính tâm sai của elip (E).
Bài 8. (1.0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y 4mx 2y m 4 0 là
phương trình đường tròn trong hệ trục tọa độ Oxy
Bài 9. (1.0 điểm) Trong hệ trục tọa độOxy , viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C ) : (x 3) (y 1) 13 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : 3x 2y 6 0 -----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Nội dung Điểm 2 x 6x 8 0
Bài 1. (1.0 điểm ). Giải hệ bất phương trình 2 x 2x 3 0 Ta có : S 2;4 / 1 S ( ; 1][3;) / 1 2 S 3;4//
Bài 2. (1.0 điểm ). Tìm tham số m để hàm số f x 2 x m 2 2
1 x m 3m 2 0, x . a 0(tha) 1 0 1 YCBT: / 2 / 5m 1 0 / m / ' 0 m 1 2 m 3m 2 0 5 1 1 Vậy m ; thỏa đề bài 5 3 3
Bài 3. (1.0 điểm ). Cho cos và
2. Tính các giá trị lượng giác sin, tan và cot . 7 2 • 2 2 2 40
sin cos 1 sin / 49 3 2 10 • Vì
2 nên ta nhận sin / 2 7 1 2 10 • t an / 3 3 10 • cot / 20 1 cosx sin x 2
Bài 4a. (1.0 điểm) Chứng minh rằng: sin x 1 cosx sin x 2 1 cosx sin x x 2 1 cos sin x 2 2cosx 2 V T / // / V P 1 sin x 1 cosx sin x 1 cosx sin x 1 cosx sin x cot a.cotb 1 cosa b
Bài 4b. (1.0 điểm ). Chứng minh rằng: cot a.cotb 1 cosa b cosa.cosb cosa.cosb sina.sinb 1 cot a.cotb 1 sina.sinb sina.sin / b V T / cot a.cotb 1 cosa.cosb cosa.cosb sina.sinb 1 sina.sinb sina.sinb 1 cosa.cosb sin a.sinb cosa b / a b a b a b / cos .cos sin .sin cos
Bài 5. (1.0 điểm ). Giải bất phương trình 2 x x 12 x 1 2 x x 12 x 1 2 x x 12 0 x 1 0 / x x 12 x 12 2 1 x ; 34;/ x 1; 4 x 13 / x ; 13/
Vậy tập nghiệm S 4;13
Bài 6. (1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;3 và đường thẳng : 3x 4y 2 0.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng .
* Do d/ / nên d : 3x 4y c 0 (c 2 )/
* Do M d nên 3.1 4.3 c 0/ c 9 / (nhận) 1
* Vậy d : 3x 4y 9 0 ./ 2 2 x y
Bài 7. (1.0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E ) : 1. Tìm tọa độ của 100 36
hai tiêu điểm và tính tâm sai của elip (E).
• a 10; b 6 / . Suy ra c 8 /
• Tiêu điểm: F (8;0), F (8;0) / 1 2 1 c 4 • Tâm sai: e / a 5
Bài 8. (1.0 điểm ) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y 4mx 2y m 4 0 là
phương trình đường tròn trong hệ trục tọa độ Oxy a 2m,b 1 ,c m 4 / 1 Điều kiện : 2 2 a b c 0 / Phương trình 2 2
x y 4mx 2y m 1 0 là phương trình đường tròn 2 4m 1 m 4 3
0 / m 1 m / 4
Bài 9. (1.0 điểm ) Trong hệ trục tọa độOxy , viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C ) : (x 3) (y 1) 13 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d) : 3x 2y 6 0
Đường tròn (C ) có tâm I (3; 1
) và bán kính R 13 /
Gọi là tiếp tuyến cần tìm; Vì d : 2x 3y c 0 / c 4
tiếp xúc với (C ) d(I ; )
R 9 c 13 / 1 c 22
Vậy 2 tiếp tuyến là : 2x 3y 4 0 và : 2x 3y 22 0 / 1 2