Trang 1/3 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho phương trình đường tròn
22
22 0x y ax by c+ +=
. Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A.
22
Ra b c=+−
. B.
22
R ab= +
. C.
22
R abc
= +−
. D.
22
R abc
= ++
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
22
sin cos 2.xx+=
C.
D.
222
sin cos tan .xxx+=
Câu 3. Nghiệm của tam thức
(
)
2
2 35fx x x
= +−
A.
5
1;
2
xx=−=
. B.
5
1;
2
xx=−=
. C.
5
1;
2
xx= =
. D.
5
1;
2
xx= =
.
Câu 4. Số đo theo đơn vị radian của góc
0
60
A.
3
π
. B.
1
3
. C.
.
6
π
D.
3
π
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
cos2 2cos 1.xx=
B.
cos 2 2sin cos .x xx=
C.
2
cos 2 1 2sin .xx=
D.
22
cos 2 cos sin .x xx=
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức
sin 2 cos
tan
4
P
ππ
π
+
=



A.
1.P =
B.
64,85.P =
C.
80,82.P =
D.
1.P =
Câu 7. Cho tam thức bậc hai
( ) (
)
2
0f x ax bx c a= ++
2
40b ac∆= <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
. B.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
C.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,ax∀∈
. D.
(
)
fx
luôn trái dấu với hệ số
,ax∀∈
.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
(
)
2020 2011fx x= +
. B.
( )
21fx x= +
C.
( )
2020fx=
. D.
( ) (
)
1f x xx= +
.
Câu 9. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
(
) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
3R =
.
Câu 10. Cho nhị thức
( )
f x ax b= +
có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
0a <
. B.
0a =
. C.
0a
. D.
0a >
.
Câu 11. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
1; 2u =
. B.
( )
4;3u =
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
3; 4u =
.
Trang 2/3 - Mã đề 123
Câu 12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
(
)
;0 , 0;
Aa B b
với
.0ab
A.
1
xy
ab
+=
. B.
0
xy
ab
+=
. C.
0
xy
ab
−=
D.
1
xy
ab
−=
.
Câu 13. Trong không gian
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính
2R =
A.
22
4.xy+=
B.
22
2.xy+=
C.
22
1xy+=
. D.
22
2.xy+=
Câu 14. Trên đường tròn có đường kính
(
)
20
cm
. Độ dài của một cung tròn có số đo
4
π
là:
A.
(
)
5
2
cm
. B.
( )
5
2
cm
π
. C.
( )
5 cm
. D.
( )
5
cm
π
.
Câu 15. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A.
2
π
. B.
9
2
π
. C.
9
4
π
. D.
4
π
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
A.
[ ]
3;0S =
. B.
[
)
3;
S
= +∞
. C.
[
)
3;0S
=
. D.
(
]
3;0S =
.
Câu 17. Trong không gian
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
:2380dx y+ −=
.
A.
( )
1;2A
. B.
( )
1; 2B −−
. C.
8
1;
3
C



. D.
8
1;
3
C



.
Câu 18. Tất cả giá trị của tham số thực
m
để biểu thức
( ) ( )
1fx m x m=−+
là nhị thức bậc nhất là
A.
1m
. B.
1m =
. C.
1m
. D.
1
0
m
m
.
Câu 19. Cho
2
tan
3
x =
. Giá trị của
cot x
A.
33,69
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
0,5888
.
Câu 20. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2 40x +≥
có dạng
[ ]
;S ab=
. Tính
.ab
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
8
.
Câu 21. Biết
1
sin cos
2
aa+=
. Giá trị của
sin 2a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1
0;
2



. B.
1
1;
2

−−


. C.
1
;1
2



. D.
1
;0.
2



.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Trang 3/3 - Mã đề 123
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của
x
sao cho
( )
0fx<
. Số phần tử của
S
A. 3. B. 8. C. 4. D. 0.
Câu 23. Trong không gian
Oxy
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2M
lên đường thẳng
: 10xy + +=
là điểm
( )
;H ab
. Tính
2ab+
.
A.
2
. B.
7
2
. C.
0
. D.
7
2
.
Câu 24. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
8081
4
π
A.
Q
. B.
M
. C.
N
. D.
P
.
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
1
26y xm
xm
= + −+ +
xác định trên
( )
1; 0
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
5 40xx + −<
b)
5
0
3
x
x
+
Câu 2 (1,0 điểm) Cho
1
sin
3
a =
với
3
;
2
a
π
π



. Tính giá trị của
cos , sin
3
aa
π

+


.
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3
A
,
( )
2;5B
và đường thẳng
: 4 10xy
+=
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
B
và có VTCP
( )
1; 2u =
.
b) Viết phương trình đường có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm điểm
M ∈∆
sao cho
1OM =
.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
231
14
12
<+
+
xx
x
x
.
2) Trong không gian
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0; : 2 7 0xy x y += + =
. Viết phương trình
đường thẳng
qua gốc toạ độ sao cho
tạo với
1
2
tam giác cân có đỉnh là giao điểm
1
2
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/3 - Mã đề 345
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
345
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho nhị thức
( )
f x ax b= +
có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
0a >
. B.
0a <
. C.
0a
. D.
0a =
.
Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
;0 , 0;Aa B b
với
.0ab
A.
0
xy
ab
−=
B.
1
xy
ab
−=
. C.
1
xy
ab
+=
. D.
0
xy
ab
+=
.
Câu 3. Cho tam thức bậc hai
( )
(
)
2
0f x ax bx c a
= ++
2
40b ac∆= <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
. B.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
C.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,ax∀∈
. D.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,ax∀∈
.
Câu 4. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
(
)
3; 4u =
. B.
( )
4;3u
=
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
1; 2
u =
.
Câu 5. Nghiệm của tam thức
( )
2
2 35fx x x= +−
A.
5
1;
2
xx
= =
. B.
5
1;
2
xx=−=
. C.
5
1;
2
xx=−=
. D.
5
1;
2
xx= =
.
Câu 6. Số đo theo đơn vị radian của góc
0
60
A.
3
π
. B.
1
3
. C.
3
π
. D.
.
6
π
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
222
sin cos tan .xxx+=
C.
22
sin cos 2.xx+=
D.
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức
sin 2 cos
tan
4
P
ππ
π
+
=



A.
1.P =
B.
64,85.P =
C.
1.P
=
D.
80,82.P =
Câu 9. Cho phương trình đường tròn
22
22 0x y ax by c+ +=
. Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A.
22
R abc= ++
B.
22
Ra b c=+−
. C.
22
R abc= +−
. D.
22
R ab= +
.
Câu 10. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
( )
21fx x= +
B.
( ) ( )
1f x xx= +
.
C.
( )
2020fx=
. D.
( )
2020 2011fx x= +
.
Trang 2/3 - Mã đề 345
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
(
) (
)
22
: 1 2 9.
Cx y
+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3
R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .xx=
B.
22
cos 2 cos sin .x xx=
C.
2
cos2 2cos 1.xx=
D.
cos 2 2sin cos .x xx=
Câu 13. Tất cả giá trị của tham số thực
m
để biểu thức
( ) ( )
1fx m x m=−+
là nhị thức bậc nhất là
A.
1
0
m
m
. B.
1m
. C.
1m =
. D.
1m
.
Câu 14. Trên đường tròn có đường kính
(
)
20 cm
. Độ dài của một cung tròn có số đo
4
π
là:
A.
( )
5
2
cm
π
. B.
( )
5 cm
. C.
( )
5
2
cm
. D.
( )
5 cm
π
.
Câu 15. Cho
2
tan
3
x =
. Giá trị của
cot x
A.
2
3
. B.
33,69
. C.
0,5888
. D.
3
2
.
Câu 16. Trong không gian
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
:2380dx y+ −=
.
A.
8
1;
3
C



. B.
( )
1;2A
. C.
8
1;
3
C



. D.
( )
1; 2B −−
.
Câu 17. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A.
9
2
π
. B.
4
π
. C.
9
4
π
. D.
2
π
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0
fx
A.
[ ]
3;0S =
. B.
[
)
3;S = +∞
. C.
[
)
3;0S =
. D.
(
]
3;0S =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính
2R =
A.
22
4.xy+=
B.
22
2.xy+=
C.
22
1xy+=
. D.
22
2.xy+=
Câu 20. Trong không gian
Oxy
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2M
lên đường thẳng
: 10xy + +=
là điểm
( )
;H ab
. Tính
2ab+
.
A.
2
. B.
0
. C.
7
2
. D.
7
2
.
Câu 21. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2 40x +≥
có dạng
[ ]
;S ab=
. Tính
.ab
Trang 3/3 - Mã đề 345
A.
2
. B.
0
. C.
8
. D.
2
.
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
8081
4
π
A.
M
. B.
Q
. C.
N
. D.
P
.
Câu 23. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của
x
sao cho
( )
0fx<
. Số phần tử của
S
A. 3. B. 4. C. 8. D. 0.
Câu 24. Biết
1
sin cos
2
aa+=
. Giá trị của
sin 2
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1
1;
2

−−


. B.
1
;0.
2



. C.
1
0;
2



. D.
1
;1
2



.
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
1
26y xm
xm
= + −+ +
xác định trên
( )
1; 0
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
5 40
xx + −<
b)
5
0
3
x
x
+
Câu 2 (1,0 điểm) Cho
1
sin
3
a =
với
3
;
2
a
π
π



. Tính giá trị của
cos , sin
3
aa
π

+


.
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;5B
và đường thẳng
: 4 10xy
+=
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
B
và có VTCP
( )
1; 2u =
.
b) Viết phương trình đường có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm điểm
M ∈∆
sao cho
1OM =
.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
2
31
14
12
<+
+
xx
x
x
.
2) Trong không gian
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0; : 2 7 0xy x y += + =
. Viết phương trình
đường thẳng
qua gốc toạ độ sao cho
tạo với
1
2
tam giác cân có đỉnh là giao điểm
1
2
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/3 - Mã đề 567
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
567
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
(
)
;0 , 0;
Aa B b
với
.0ab
A.
1
xy
ab
−=
. B.
1
xy
ab
+=
. C.
0
xy
ab
−=
D.
0
xy
ab
+=
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin cos 1.xx+=
B.
22
sin cos 2.
xx
+=
C.
22
sin cos 1.xx−=
D.
222
sin cos tan .xxx
+=
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
cos2 2cos 1.xx=
B.
cos 2 2sin cos .x xx=
C.
2
cos 2 1 2sin .xx=
D.
22
cos 2 cos sin .x xx=
Câu 4. Cho nhị thức
( )
f x ax b= +
có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
0a >
. B.
0a =
. C.
0a
. D.
0a <
.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức
sin 2 cos
tan
4
P
ππ
π
+
=



A.
1.P =
B.
64,85.P =
C.
1.P =
D.
80,82.P =
Câu 6. Cho phương trình đường tròn
22
22 0x y ax by c+ +=
. Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A.
22
R abc= +−
. B.
22
R abc= ++
C.
22
Ra b c=+−
. D.
22
R ab
= +
.
Câu 7. Nghiệm của tam thức
( )
2
2 35fx x x= +−
A.
5
1;
2
xx= =
. B.
5
1;
2
xx=−=
. C.
5
1;
2
xx=−=
. D.
5
1;
2
xx= =
.
Câu 8. Số đo theo đơn vị radian của góc
0
60
A.
3
π
. B.
.
6
π
C.
3
π
. D.
1
3
.
Câu 9. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
40b ac∆= <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,
ax∀∈
. B.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
C.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,ax∀∈
. D.
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
Câu 10. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
1; 2u =
. C.
( )
3; 4u =
. D.
(
)
4;3u =
.
Câu 11. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
( ) ( )
1f x xx= +
. B.
( )
21fx x= +
C.
(
)
2020 2011fx x= +
. D.
( )
2020fx=
.
Trang 2/3 - Mã đề 567
Câu 12. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( )
(
) (
)
22
: 1 2 9.
Cx y
+ +− =
A. Tâm
(
)
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
9R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,
I
bán kính
3R =
.
Câu 13. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A.
2
π
. B.
9
2
π
. C.
9
4
π
. D.
4
π
.
Câu 14. Trong không gian
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
(
)
0;0O
, bán kính
2
R =
A.
22
2.xy
+=
B.
22
1
xy+=
. C.
22
2.xy+=
D.
22
4.
xy
+=
Câu 15. Tất cả giá trị của tham số thực
m
để biểu thức
( ) ( )
1fx m x m=−+
là nhị thức bậc nhất là
A.
1
0
m
m
. B.
1m =
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 16. Trong không gian
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
:2380dx y+ −=
.
A.
8
1;
3
C



. B.
( )
1; 2
B −−
. C.
( )
1;2A
. D.
8
1;
3
C



.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
A.
[
)
3;S = +∞
. B.
[
)
3;0S =
. C.
[ ]
3;0S =
. D.
(
]
3;0S =
.
Câu 18. Cho
2
tan
3
x
=
. Giá trị của
cot x
A.
2
3
. B.
0,5888
. C.
3
2
. D.
33,69
.
Câu 19. Trên đường tròn có đường kính
( )
20 cm
. Độ dài của một cung tròn có số đo
4
π
là:
A.
( )
5 cm
π
. B.
( )
5
cm
. C.
( )
5
2
cm
. D.
(
)
5
2
cm
π
.
Câu 20. Trong không gian
Oxy
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2M
lên đường thẳng
: 10xy + +=
là điểm
( )
;H ab
. Tính
2ab+
.
A.
7
2
. B.
2
. C.
7
2
. D.
0
.
Câu 21. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
8081
4
π
Trang 3/3 - Mã đề 567
A.
N
. B.
P
. C.
Q
. D.
M
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của
x
sao cho
( )
0fx<
. Số phần tử của
S
A. 4. B. 8. C. 3. D. 0.
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2 40x +≥
có dạng
[ ]
;S ab=
. Tính
.ab
A.
2
. B.
8
. C.
0
. D.
2
.
Câu 24. Biết
1
sin cos
2
aa+=
. Giá trị của
sin 2
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1
1;
2

−−


. B.
1
;1
2



. C.
1
;0.
2



. D.
1
0;
2



.
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
1
26y xm
xm
= + −+ +
xác định trên
(
)
1; 0
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
5 40xx
+ −<
b)
5
0
3
x
x
+
Câu 2 (1,0 điểm) Cho
1
sin
3
a =
với
3
;
2
a
π
π



. Tính giá trị của
cos , sin
3
aa
π

+


.
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;5B
và đường thẳng
: 4 10
xy +=
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
B
và có VTCP
( )
1; 2u =
.
b) Viết phương trình đường có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm điểm
M ∈∆
sao cho
1OM
=
.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
2
31
14
12
<
+
+
xx
x
x
.
2) Trong không gian
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0; : 2 7 0xy x y += + =
. Viết phương trình
đường thẳng
qua gốc toạ độ sao cho
tạo với
1
2
tam giác cân có đỉnh là giao điểm
1
2
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/3 - Mã đề 789
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Toán - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
789
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho nhị thức
( )
f x ax b= +
có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
0a >
. B.
0a
. C.
0a <
. D.
0a =
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .xx=
B.
22
cos 2 cos sin .x xx=
C.
cos 2 2sin cos .x xx=
D.
2
cos2 2cos 1.xx=
Câu 3. Cho phương trình đường tròn
22
22 0x y ax by c
+ +=
. Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A.
22
R abc= +−
. B.
22
Ra b c=+−
. C.
22
R ab= +
. D.
22
R abc= ++
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
( ) ( )
1
f x xx= +
. B.
( )
2020fx=
.
C.
(
)
21fx x
= +
D.
( )
2020 2011fx x= +
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin cos 2.xx+=
B.
22
sin cos 1.xx
+=
C.
222
sin cos tan .xxx+=
D.
22
sin cos 1.xx−=
Câu 6. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) (
) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9
R =
.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai
( )
(
)
2
0f x ax bx c a= ++
2
40b ac∆= <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,ax∀∈
. B.
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
C.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,ax∀∈
. D.
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
,
2
b
bx
a
≠−
.
Câu 8. Nghiệm của tam thức
( )
2
2 35fx x x= +−
A.
5
1;
2
xx= =
. B.
5
1;
2
xx= =
. C.
5
1;
2
xx=−=
. D.
5
1;
2
xx=−=
.
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
14
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
4;3u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
4;3u =
. D.
( )
1; 2u =
.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức
sin 2 cos
tan
4
P
ππ
π
+
=



A.
80,82.P =
B.
1.P =
C.
1.P =
D.
64,85.P =
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
;0 , 0;Aa B b
với
.0ab
Trang 2/3 - Mã đề 789
A.
1
xy
ab
+=
. B.
0
xy
ab
−=
C.
0
xy
ab
+=
. D.
1
xy
ab
−=
.
Câu 12. Số đo theo đơn vị radian của góc
0
60
A.
3
π
. B.
3
π
. C.
1
3
. D.
.
6
π
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
A.
(
]
3;0S
=
. B.
[
)
3;S = +∞
. C.
[
]
3;0
S
=
. D.
[
)
3;0S =
.
Câu 14. Tất cả giá trị của tham số thực
m
để biểu thức
( ) ( )
1fx m x m=−+
là nhị thức bậc nhất là
A.
1m
. B.
1m
. C.
1
0
m
m
. D.
1m =
.
Câu 15. Trong không gian
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính
2
R
=
A.
22
4.
xy+=
B.
22
1xy+=
. C.
22
2.
xy+=
D.
22
2.xy
+=
Câu 16. Trong không gian
Oxy
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
:2380dx y+ −=
.
A.
8
1;
3
C



. B.
(
)
1; 2B
−−
. C.
( )
1;2A
. D.
8
1;
3
C



.
Câu 17. Trên đường tròn có đường kính
(
)
20 cm
. Độ dài của một cung tròn có số đo
4
π
là:
A.
( )
5
2
cm
. B.
( )
5 cm
. C.
( )
5 cm
π
. D.
( )
5
2
cm
π
.
Câu 18. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu?
A.
2
π
. B.
9
2
π
. C.
9
4
π
. D.
4
π
.
Câu 19. Cho
2
tan
3
x =
. Giá trị của
cot x
A.
2
3
. B.
0,5888
. C.
33,69
. D.
3
2
.
Câu 20. Biết
1
sin cos
2
aa+=
. Giá trị của
sin 2a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
1
1;
2

−−


. B.
1
0;
2



. C.
1
;0.
2



. D.
1
;1
2



.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Trang 3/3 - Mã đề 789
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của
x
sao cho
( )
0fx<
. Số phần tử của
S
A. 0. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo
8081
4
π
A.
Q
. B.
N
. C.
M
. D.
P
.
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2 40
x +≥
có dạng
[ ]
;S ab
=
. Tính
.
ab
A.
0
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 24. Trong không gian
Oxy
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2M
lên đường thẳng
: 10xy + +=
là điểm
(
)
;H ab
. Tính
2
ab+
.
A.
2
. B.
0
. C.
7
2
. D.
7
2
.
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
1
26y xm
xm
= + −+ +
xác định trên
( )
1; 0
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)
2
5 40xx + −<
b)
5
0
3
x
x
+
Câu 2 (1,0 điểm) Cho
1
sin
3
a =
với
3
;
2
a
π
π



. Tính giá trị của
cos , sin
3
aa
π

+


.
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3
A
,
( )
2;5B
và đường thẳng
: 4 10xy +=
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
B
và có VTCP
( )
1; 2u =
.
b) Viết phương trình đường có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm điểm
M ∈∆
sao cho
1OM =
.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình
23
1
14
12
<+
+
xx
x
x
.
2) Trong không gian
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0; : 2 7 0xy x y += + =
. Viết phương trình
đường thẳng
qua gốc toạ độ sao cho
tạo với
1
2
tam giác cân có đỉnh là giao điểm
1
2
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
A
B
A
C
A
D
D
C
A
A
B
B
C
A
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
A
D
B
B
Mã đề [345]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
D
C
A
A
A
A
C
D
A
D
D
A
D
B
A
C
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
A
A
C
Mã đề [567]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
B
A
C
A
D
A
C
D
C
D
B
D
C
C
B
C
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
C
A
A
C
Mã đề [789]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
D
B
B
C
A
A
B
A
A
D
A
A
C
D
B
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
C
B
C
B
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1 (1,5 điểm) Gii các bất phương trình sau:
a)
2
5 40
xx + −<
b)
5
0
3
x
x
+
1a
Ta có
2
5 4 0 1, 4xx xx + −== =
.
0,25
Bảng xét dấu
0,25
Tập nghiệm ca bất phương trình là
( ) ( )
;1 4;S = −∞ +
0,25
1b
Ta có
5 0 5; 3 0 3xxxx−= = +==
0,25
Bảng xét dấu
0,25
Tập nghiệm ca bất phương trình là
( )
[
)
; 3 5;S = −∞ +
0,25
Câu 2 (1,0 điểm) Cho
1
sin
3
a =
vi
3
;
2
a
π
π



. Tính giá trị ca
cos , sin
3
aa
π

+


.
Ta có
22
22
sin cos 1 cos
3
aa a+ =⇒=±
.
0,25
Do
3
;
2
a
π
π



nên nhận
22
cos
3
a =
.
0,25
sin sin cos cos sin
3 33
aa a
π ππ

+= +


.
0,25
1 1 22 3 1 26
..
32 3 2 6

+

= +− =





.
0,25
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3A
,
( )
2;5B
và đường thẳng
: 4 10
xy +=
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
B
và có VTCP
( )
1; 2u
=
.
b) Viết phương trình đường có tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
c) Tìm điểm
M ∈∆
sao cho
1OM =
.
3a
Phương trình đường thẳng là
2
52
xt
yt
=−+
=
0,5
3b
Bán kính đường tròn
( )
( )
2
2
1 4.3 1
10 17
,
17
14
R dA
−+
= ∆= =
+−
0,25
Phương trình đường tròn là
( ) ( )
22
100
13
17
xy +− =
0,25
3c
( )
4 1;M Mt t∈∆
0,25
(
)
2
22
8
1 4 1 1 17 8 0 0,
17
OM t t t t t t
= + = = ⇔= =
0,25
Vậy có hai điểm
M
tha mãn là
( )
12
15 8
1;0 , ;
17 17
MM



4.1
Gii bất phương trình
231
14
12
<+
+
xx
x
x
(1)
ĐK: x 1 (*).
Khi đó: (1)
123
14
12
<
+
xx
x
x
1
23
1
2
14
12
+
<
+
xx
x
x
x
14123 +<+ xxx
(do
1x
)
0,25
2)1)(23(
< xx
0253
2
< xx
2
3
1
<< x
Kết hp với điều kiện (*), ta có nghiệm ca bất phương trình là
21 < x
0,25
4.2
Trong không gian
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0; : 2 7 0xy x y += + =
. Viết phương
trình đường thẳng
qua gốc to độ sao cho
to vi
1
2
tam giác cân đỉnh giao
điểm
1
2
.
Đường thẳng
qua gốc to độ có dạng
0ax by
vi
22
0ab
Theo giả thiết ta có
12
cos ; cos ; 
hay
22 22
2 23
22
2 23
5. 5.
ab a b a b
ab a b
b aa b a b
ab ab










0,25
+ Nếu
3ab
, chọn
3, 1ab
suy ra
:3 0xy 
+ Nếu
3ab
, chọn
1, 3ab

suy ra
: 30xy
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là
1
:3 0xy 
2
: 30xy 
0,25

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2019 - 2020
 Môn: Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 123
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho phương trình đường tròn 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây: A. 2 2
R = a + b c . B. 2 2
R = a + b . C. 2 2
R = a + b c . D. 2 2
R = a + b + c
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
sin x + cos x =1. B. 2 2
sin x + cos x = 2. C. 2 2
sin x − cos x =1. D. 2 2 2
sin x + cos x = tan .x
Câu 3. Nghiệm của tam thức f (x) 2
= 2x + 3x − 5 là A. 5 x = 1; − x = − . B. 5 x = 1; − x = . C. 5
x =1; x = . D. 5
x =1; x = − . 2 2 2 2
Câu 4. Số đo theo đơn vị radian của góc 0 60 là A. π . B. 1 . C. π . D. 3 . 3 3 6 π
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2
cos 2x = 2cos x −1.
B. cos 2x = 2sin xcos .x C. 2
cos 2x =1− 2sin .x D. 2 2
cos 2x = cos x −sin .x
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sin 2π + cosπ P = tan  π   4    A. P = 1. − B. P = 64 − ,85.
C. P = 80,82. D. P =1.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) luôn cùng dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ −
. B. f (x) luôn trái dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2a 2a
C. f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
D. f (x) luôn trái dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
f (x) = 2020x + 2011.
B. f (x) = 2x +1
C. f (x) = 2020 .
D. f (x) = x(x + ) 1 .
Câu 9. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. C. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 10. Cho nhị thức f (x) = ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a < 0 .
B. a = 0 .
C. a ≥ 0 .
D. a > 0 . x =1− 4t
Câu 11. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = (1; 2 − ) .
B. u = (4;3) . C. u = ( 4; − 3) .
D. u = (3;4) . Trang 1/3 - Mã đề 123
Câu 12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0), B(0;b) với . a b ≠ 0 là A. x y + = 1. B. x y + = 0. C. x y − = 0 D. x y − = 1. a b a b a b a b
Câu 13. Trong không gian Oxy , phương trình đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 2 là A. 2 2
x + y = 4. B. 2 2
x + y = 2. C. 2 2
x + y =1. D. 2 2
x + y = 2.
Câu 14. Trên đường tròn có đường kính π
20(cm). Độ dài của một cung tròn có số đo là: 4 A. 5 ( π cm).
B. 5 (cm) .
C. 5 (cm) .
D. 5π (cm) . 2 2
Câu 15. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu? A. π . B. 9π . C. 9π . D. π . 2 2 4 4
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. S = [ 3; − 0]. B. S = [ 3; − + ∞) . C. S = [ 3; − 0) . D. S = ( 3; − 0].
Câu 17. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2x + 3y −8 = 0 .
A. A(1;2) . B. B( 1; − − 2). C. 8 C 1;  −   . D. 8 C 1; . 3      3 
Câu 18. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f (x) = (m − )
1 x + m là nhị thức bậc nhất là m ≠ 1
A. m ≠ 1. B. m =1.
C. m ≥1. D.  . m ≠ 0 Câu 19. Cho 2
tan x = . Giá trị của cot x 3 A. 33,69 . B. 3 . C. 2 . D. 0,5888. 2 3
Câu 20. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 4 ≥ 0 có dạng S = [a;b] . Tính . a b A. 0 . B. 2 . C. 2 − . D. 8 − . Câu 21. Biết 1
sin a + cos a = . Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A.  1 0;         . B. 1  1; − − . C. 1  ;1 . D. 1 −  ;0. . 2        2   2   2 
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ. Trang 2/3 - Mã đề 123
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f (x) < 0 . Số phần tử của S A. 3. B. 8. C. 4. D. 0.
Câu 23. Trong không gian Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2) lên đường thẳng ∆ : x + y +1= 0
là điểm H (a;b) . Tính a + 2b . A. 2 − . B. 7 . C. 0 . D. 7 − . 2 2
Câu 24. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo 8081π 4 A. Q . B. M . C. N . D. P .
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 1 y =
+ −x + 2m + 6 xác định trên ( 1; − 0) là x m A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: x − 5 a) 2
x + 5x − 4 < 0 b) ≥ 0 x + 3 1  π  π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với 3 a π   ;  ∈
. Tính giá trị của cos a , sin a + . 3 2      3 
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1;3) , B( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ : x − 4y +1 = 0 
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP u = (1;− 2) .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈∆ sao cho OM =1.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình 2x −1 + x −1 < 3x − 2 . 4x +1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆ : 2x y +1 = 0;∆ : x + 2y − 7 = 0 . Viết phương trình 1 2
đường thẳng  qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao điểm  và 1 2 1  . 2
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2019 - 2020
 Môn: Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 345
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cho nhị thức f (x) = ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a > 0 .
B. a < 0 .
C. a ≥ 0 .
D. a = 0 .
Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0), B(0;b) với . a b ≠ 0 là A. x y − = 0 B. x y − = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 0. a b a b a b a b
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) luôn trái dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − .
B. f (x) luôn cùng dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2a 2a
C. f (x) luôn trái dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
D. f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ∀ ∈  . x =1− 4t
Câu 4. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t    
A. u = (3;4) .
B. u = (4;3) . C. u = ( 4; − 3) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 5. Nghiệm của tam thức f (x) 2
= 2x + 3x − 5 là A. 5
x =1; x = − . B. 5 x = 1; − x = − . C. 5 x = 1; − x = . D. 5
x =1; x = . 2 2 2 2
Câu 6. Số đo theo đơn vị radian của góc 0 60 là A. π . B. 1 . C. 3 . D. π . 3 3 π 6
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
sin x + cos x =1. B. 2 2 2
sin x + cos x = tan .x C. 2 2
sin x + cos x = 2. D. 2 2
sin x − cos x =1.
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức sin 2π + cosπ P = tan  π   4    A. P = 1. − B. P = 64 − ,85. C. P =1.
D. P = 80,82.
Câu 9. Cho phương trình đường tròn 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây: A. 2 2
R = a + b + c B. 2 2
R = a + b c . C. 2 2
R = a + b c . D. 2 2
R = a + b .
Câu 10. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
f (x) = 2x +1
B. f (x) = x(x + ) 1 .
C. f (x) = 2020 .
D. f (x) = 2020x + 2011. Trang 1/3 - Mã đề 345
Câu 11. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2
cos 2x =1− 2sin .x B. 2 2
cos 2x = cos x −sin .x C. 2
cos 2x = 2cos x −1.
D. cos 2x = 2sin xcos .x
Câu 13. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f (x) = (m − )
1 x + m là nhị thức bậc nhất là m ≠ 1 A.  .
B. m ≥1. C. m =1.
D. m ≠ 1. m ≠ 0
Câu 14. Trên đường tròn có đường kính π
20(cm). Độ dài của một cung tròn có số đo là: 4
A. 5π (cm) .
B. 5 (cm) .
C. 5 (cm).
D. 5π (cm) . 2 2 Câu 15. Cho 2
tan x = . Giá trị của cot x 3 A. 2 . B. 33,69 . C. 0,5888. D. 3 . 3 2
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2x + 3y −8 = 0 . A. 8 C 1;    .
B. A(1;2) . C. 8 C 1;− . D. B( 1; − − 2). 3      3 
Câu 17. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu? A. 9π . B. π . C. 9π . D. π . 2 4 4 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. S = [ 3; − 0]. B. S = [ 3; − + ∞) . C. S = [ 3; − 0) . D. S = ( 3; − 0].
Câu 19. Trong không gian Oxy , phương trình đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 2 là A. 2 2
x + y = 4. B. 2 2
x + y = 2. C. 2 2
x + y =1. D. 2 2
x + y = 2.
Câu 20. Trong không gian Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2) lên đường thẳng ∆ : x + y +1= 0
là điểm H (a;b) . Tính a + 2b . A. 2 − . B. 0 . C. 7 . D. 7 − . 2 2
Câu 21. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 4 ≥ 0 có dạng S = [a;b] . Tính . a b Trang 2/3 - Mã đề 345 A. 2 . B. 0 . C. 8 − . D. 2 − .
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo 8081π 4 A. M . B. Q . C. N . D. P .
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f (x) < 0 . Số phần tử của S A. 3. B. 4. C. 8. D. 0. Câu 24. Biết 1
sin a + cos a = . Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A.  1 1;  − −        . B. 1 −  ;0. . C. 1  0; . D. 1  ;1 . 2        2   2   2 
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 1 y =
+ −x + 2m + 6 xác định trên ( 1; − 0) là x m A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: x − 5 a) 2
x + 5x − 4 < 0 b) ≥ 0 x + 3 1  π  π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với 3 a π   ;  ∈
. Tính giá trị của cos a , sin a + . 3 2      3 
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1;3) , B( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ : x − 4y +1 = 0 
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP u = (1;− 2) .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈∆ sao cho OM =1.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình 2x −1 + x −1 < 3x − 2 . 4x +1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆ : 2x y +1 = 0;∆ : x + 2y − 7 = 0 . Viết phương trình 1 2
đường thẳng  qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao điểm  và 1 2 1  . 2
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 345
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2019 - 2020
 Môn: Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 567
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0), B(0;b) với . a b ≠ 0 là A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 0 D. x y + = 0. a b a b a b a b
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
sin x + cos x =1. B. 2 2
sin x + cos x = 2. C. 2 2
sin x − cos x =1. D. 2 2 2
sin x + cos x = tan .x
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2
cos 2x = 2cos x −1.
B. cos 2x = 2sin xcos .x C. 2
cos 2x =1− 2sin .x D. 2 2
cos 2x = cos x −sin .x
Câu 4. Cho nhị thức f (x) = ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a > 0 .
B. a = 0 .
C. a ≥ 0 .
D. a < 0 .
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức sin 2π + cosπ P = tan  π   4   
A. P =1. B. P = 64 − ,85. C. P = 1. −
D. P = 80,82.
Câu 6. Cho phương trình đường tròn 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây: A. 2 2
R = a + b c . B. 2 2
R = a + b + c C. 2 2
R = a + b c . D. 2 2
R = a + b .
Câu 7. Nghiệm của tam thức f (x) 2
= 2x + 3x − 5 là A. 5
x =1; x = . B. 5 x = 1; − x = − . C. 5 x = 1; − x = . D. 5
x =1; x = − . 2 2 2 2
Câu 8. Số đo theo đơn vị radian của góc 0 60 là A. π . B. π . C. 3 . D. 1 . 3 6 π 3
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) luôn trái dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
B. f (x) luôn trái dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2a
C. f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
D. f (x) luôn cùng dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2ax =1− 4t
Câu 10. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t    
A. u = (4;3) . B. u = (1; 2 − ) .
C. u = (3;4) . D. u = ( 4; − 3) .
Câu 11. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A.
f (x) = x(x + ) 1 .
B. f (x) = 2x +1
C. f (x) = 2020x + 2011.
D. f (x) = 2020 . Trang 1/3 - Mã đề 567
Câu 12. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3.
Câu 13. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu? A. π . B. 9π . C. 9π . D. π . 2 2 4 4
Câu 14. Trong không gian Oxy , phương trình đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 2 là A. 2 2
x + y = 2. B. 2 2
x + y =1. C. 2 2
x + y = 2. D. 2 2
x + y = 4.
Câu 15. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f (x) = (m − )
1 x + m là nhị thức bậc nhất là m ≠ 1 A.  . B. m =1.
C. m ≠ 1.
D. m ≥1. m ≠ 0
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2x + 3y −8 = 0 . A. 8 C 1;  −   . B. B( 1; − − 2).
C. A(1;2) . D. 8 C 1; . 3      3 
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. S = [ 3; − + ∞) . B. S = [ 3; − 0) . C. S = [ 3; − 0]. D. S = ( 3; − 0]. Câu 18. Cho 2
tan x = . Giá trị của cot x 3 A. 2 . B. 0,5888. C. 3 . D. 33,69 . 3 2
Câu 19. Trên đường tròn có đường kính π
20(cm). Độ dài của một cung tròn có số đo là: 4 A. π 5π (cm) .
B. 5 (cm) .
C. 5 (cm).
D. 5 (cm) . 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2) lên đường thẳng ∆ : x + y +1= 0
là điểm H (a;b) . Tính a + 2b . A. 7 − . B. 2 − . C. 7 . D. 0 . 2 2
Câu 21. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo 8081π 4 Trang 2/3 - Mã đề 567 A. N . B. P . C. Q . D. M .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f (x) < 0 . Số phần tử của S A. 4. B. 8. C. 3. D. 0.
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 4 ≥ 0 có dạng S = [a;b] . Tính . a b A. 2 − . B. 8 − . C. 0 . D. 2 . Câu 24. Biết 1
sin a + cos a = . Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A.  1 1;  − −        . B. 1  ;1 . C. 1 −  ;0. . D. 1 0; . 2        2   2   2 
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 1 y =
+ −x + 2m + 6 xác định trên ( 1; − 0) là x m A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: x − 5 a) 2
x + 5x − 4 < 0 b) ≥ 0 x + 3 1  π  π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với 3 a π   ;  ∈
. Tính giá trị của cos a , sin a + . 3 2      3 
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1;3) , B( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ : x − 4y +1 = 0 
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP u = (1;− 2) .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈∆ sao cho OM =1.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình 2x −1 + x −1 < 3x − 2 . 4x +1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆ : 2x y +1 = 0;∆ : x + 2y − 7 = 0 1 2 . Viết phương trình
đường thẳng  qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao điểm  và 1 2 1  . 2
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 567
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2019 - 2020
 Môn: Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên học sinh:.............................................................................. SBD:..................... 789
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho nhị thức f (x) = ax + b có bảng xét dấu sau đây
Khẳng định nào sau đây đúng
A. a > 0 .
B. a ≥ 0 .
C. a < 0 .
D. a = 0 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2
cos 2x =1− 2sin .x B. 2 2
cos 2x = cos x − sin .x
C. cos 2x = 2sin xcos .x D. 2
cos 2x = 2cos x −1.
Câu 3. Cho phương trình đường tròn 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 . Bán kính của đường tròn được xác định bởi
công thức nào sau đây: A. 2 2
R = a + b c . B. 2 2
R = a + b c . C. 2 2
R = a + b . D. 2 2
R = a + b + c
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất
A. f (x) = x(x + ) 1 .
B. f (x) = 2020 .
C. f (x) = 2x +1
D. f (x) = 2020x + 2011.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
sin x + cos x = 2. B. 2 2
sin x + cos x =1. C. 2 2 2
sin x + cos x = tan .x D. 2 2
sin x − cos x =1.
Câu 6. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. C. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có 2
∆ = b − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) luôn trái dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
B. f (x) luôn trái dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2a
C. f (x) luôn cùng dấu với hệ số a, x ∀ ∈  .
D. f (x) luôn cùng dấu với hệ số , b b x ∀ ≠ − . 2a
Câu 8. Nghiệm của tam thức f (x) 2
= 2x + 3x − 5 là A. 5
x =1; x = − . B. 5
x =1; x = . C. 5 x = 1; − x = − . D. 5 x = 1; − x = . 2 2 2 2 x =1− 4t
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t     A. u = ( 4; − 3) .
B. u = (3;4) .
C. u = (4;3) . D. u = (1; 2 − ) .
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức sin 2π + cosπ P = tan  π   4   
A. P = 80,82. B. P = 1. − C. P =1. D. P = 64 − ,85.
Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0), B(0;b) với . a b ≠ 0 là Trang 1/3 - Mã đề 789 A. x y + = 1. B. x y − = 0 C. x y + = 0 . D. x y − = 1. a b a b a b a b
Câu 12. Số đo theo đơn vị radian của góc 0 60 là A. π . B. 3 . C. 1 . D. π . 3 π 3 6
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu sau
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. S = ( 3; − 0]. B. S = [ 3; − + ∞) . C. S = [ 3; − 0]. D. S = [ 3; − 0) .
Câu 14. Tất cả giá trị của tham số thực m để biểu thức f (x) = (m − )
1 x + m là nhị thức bậc nhất là m ≠ 1
A. m ≠ 1.
B. m ≥1. C.  . D. m =1. m ≠ 0
Câu 15. Trong không gian Oxy , phương trình đường tròn tâm O(0;0), bán kính R = 2 là A. 2 2
x + y = 4. B. 2 2
x + y =1. C. 2 2
x + y = 2. D. 2 2
x + y = 2.
Câu 16. Trong không gian Oxy , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 2x + 3y −8 = 0 . A. 8 C 1;    . B. B( 1; − − 2).
C. A(1;2) . D. 8 C 1;− . 3      3 
Câu 17. Trên đường tròn có đường kính π
20(cm). Độ dài của một cung tròn có số đo là: 4 A. 5 ( π cm).
B. 5 (cm) .
C. 5π (cm) .
D. 5 (cm) . 2 2
Câu 18. Cung lượng giác được biểu diễn trong hình sau có số đo bằng bao nhiêu? A. π . B. 9π . C. 9π . D. π . 2 2 4 4 Câu 19. Cho 2
tan x = . Giá trị của cot x 3 A. 2 . B. 0,5888. C. 33,69 . D. 3 . 3 2 Câu 20. Biết 1
sin a + cos a = . Giá trị của sin 2a thuộc khoảng nào sau đây? 2 A.  1 1;  − −        . B. 1 0; . C. 1 −  ;0. . D. 1  ;1 . 2        2   2   2 
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ. Trang 2/3 - Mã đề 789
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của x sao cho f (x) < 0 . Số phần tử của S A. 0. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 22. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo 8081π 4 A. Q . B. N . C. M . D. P .
Câu 23. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x + 4 ≥ 0 có dạng S = [a;b] . Tính . a b A. 0 . B. 2 − . C. 8 − . D. 2 .
Câu 24. Trong không gian Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2) lên đường thẳng ∆ : x + y +1= 0
là điểm H (a;b) . Tính a + 2b . A. 2 − . B. 0 . C. 7 − . D. 7 . 2 2
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số 1 y =
+ −x + 2m + 6 xác định trên ( 1; − 0) là x m A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: x − 5 a) 2
x + 5x − 4 < 0 b) ≥ 0 x + 3 1  π  π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với 3 a π   ;  ∈
. Tính giá trị của cos a , sin a + . 3 2      3 
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1;3) , B( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ : x − 4y +1 = 0 
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP u = (1;− 2) .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈∆ sao cho OM =1.
Câu 4 (1,0 điểm)
1) Giải bất phương trình 2x −1 + x −1 < 3x − 2 . 4x +1
2) Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆ : 2x y +1 = 0;∆ : x + 2y − 7 = 0 1 2 . Viết phương trình
đường thẳng  qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao điểm  và 1 2 1  . 2
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 789
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------ Mã đề [123] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D A B A C A D D C A A B B C A A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A D B B Mã đề [345] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D C A A A A C D A D D A D B A C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A A A C Mã đề [567] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B A C A D A C D C D B D C C B C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A A C Mã đề [789] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A D B B C A A B A A D A A C D B D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B C B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Câu 1 (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: x −5 a) 2
x + 5x − 4 < 0 b) ≥ 0 x + 3 Ta có 2
x + 5x − 4 = 0 ⇔ x =1, x = 4 . 0,25 Bảng xét dấu 1a 0,25
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞ ) ;1 ∪(4;+ ∞) 0,25
Ta có x − 5 = 0 ⇔ x = 5 ; x + 3 = 0 ⇔ x = 3 − 0,25 Bảng xét dấu 1b 0,25
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞;−3) ∪[5;+ ∞) 0,25 1  π  π
Câu 2 (1,0 điểm) Cho sin a = − với 3 a π   ;  ∈
. Tính giá trị của cos a , sin a + . 3 2      3  Ta có 2 2 2 2
sin a + cos a =1⇒ cos a = ± . 0,25 3  π Do 3 a π ;  ∈ nên nhận 2 2 cos a = − . 0,25 2    3  π  π π sin a + = sin a cos +   cos asin . 0,25  3  3 3     1 1 2 2 3 1+ 2 6 = −  . +  − . = − . 0,25 3 2  3    2 6  
Câu 3 (1,5 điểm) Trong không gian Oxy , cho hai điểm A(1;3) , B( 2;
− 5) và đường thẳng ∆ : x − 4y +1 = 0 
a) Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm B và có VTCP u = (1;− 2) .
b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
c) Tìm điểm M ∈∆ sao cho OM =1. x = 2 − + t 3a
Phương trình đường thẳng là  0,5 y = 5 − 2t 1− 4.3+1
Bán kính đường tròn R = d ( A ∆) 10 17 , = = 0,25 2 17 3b 1 + ( 4 − )2
Phương trình đường tròn là (x − )2 + ( y − )2 100 1 3 = 0,25 17
M ∈∆ ⇒ M (4t −1;t) 0,25
OM =1 ⇔ (4t − )2 2 2 8 3c
1 + t =1 ⇔ 17t −8t = 0 ⇔ t = 0,t = 17 0,25 Vậy có hai điểm 15 8
M thỏa mãn là M 1;0 , M  ;  − 1 ( ) 2 17 17   2x −1 4.1 Giải bất phương trình
+ x −1 < 3x − 2 (1) 4x +1 ĐK: x ≥ 1 (*).
Khi đó: (1) ⇔ 2x −1 < 3x − 2 − x −1 4x +1 0,25 2x −1 2x −1 ⇔ <
⇔ 3x − 2 + x −1 < 4x +1 (do x ≥ 1) 4x +1
3x − 2 + x −1 1 ⇔ 3 ( x − )( 2 x − ) 1 < 2 ⇔ 3 2
x − 5x − 2 < 0 ⇔ − < x < 2 3 0,25
Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1 ≤ x < 2
Trong không gian Oxy , cho 2 đường thẳng ∆ : 2x y +1 = 0;∆ : x + 2y − 7 = 0 . Viết phương 1 2 4.2
trình đường thẳng  qua gốc toạ độ sao cho  tạo với  và  tam giác cân có đỉnh là giao 1 2 điểm  và  . 1 2
Đường thẳng  qua gốc toạ độ có dạng ax by  0 với 2 2 a b  0
Theo giả thiết ta có cos ;    cos ;   hay 1   2  0,25 2a b a  2b
2a b a  2ba  3b      2 2 2 2 b 2a a 2b     3 5. 5. a b a b a b     
+ Nếu a  3b , chọn a  3, b  1 suy ra  : 3x y  0 + Nếu 3a b
 , chọn a  1, b  3 suy ra  : x  3y  0 0,25
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là  : 3x y  0 và  : x  3y  0 1 2
Document Outline

  • Made 123
  • Made 345
  • Made 567
  • Made 789
  • Dap an