Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày thi : 16/06/2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1(1 điểm) Giải bất phương trình sau 2 x 7x 6 x 6
Bài 2 (1 điểm)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f x m 2
2 x 2m 2 x m 3 0 với mọi x . Bài 3 (3 điểm) 1 a) Cho sina = và
a . Tính sin2a, cos 2a , sin (a ) . 3 2 6 2 (sin x cos x) 1
b) Chứng minh ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) : 2 tan x . 2 cos x 2sin x 1 cos 2x 1
c) Chứng minh ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) : tan x . sin 2x cos x Bài 4(2 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm ( A 2 ;3) và điểm B(5; 1
) . Viết phương trình
đường trung trực của AB.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 3
;2 và phương trình đường thẳng BC :
x 2 y 2 0 . Hãy tìm tọa độ điểm K là hình chiếu của A lên BC.
Bài 5(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A1;7, B 3 ; 1 ,C 5;5 .
Bài 6(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E)
có tiêu cự bằng 8 và độ dài trục lớn bằng 10.
Bài 7(1 điểm) Giải bất phương trình 2 2
2x 4x 3 3 2x x 1. -----HẾT-----
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN - KHỐI 10 Bài 1 2 x 7x 6 x 6 2
x 7x 6 x 6 0.25 2
x 7x 6 x 6 2 x 8x 12 0 0.25 2 x 6x 0 2 x 6 x 6 0.25 x 0 x 6 Vậy S {6}. 0.25
Bài 2: Theo đề bài ta có: m 2
2 x 2m 2 x m 3 0 1 , x TH1: m 2 BPT
1 1 0 ( luôn đúng ) Nhận m 2 . 0.25 TH2: m 2 a BPT 0 1 0, x 0.25 0 m 2 m 2 m 2 m 0.25 4 m 2 2
2 4m 2m 3 0 4m 8 0 m 2
Kết hợp TH1, TH2 ta được m 2
Vậy m 2 thì thỏa đề bài. Bài 3
a) Vì a nên cosa < 0 2 8 2 2 2 2
cos a 1 sin cos a 9 3 1 2 2 4 2
sin 2a 2sin a cos a 2. . 3 3 9 1 7 2
cos 2a 1 2sin a 1 2. 9 9 1 3 2 2 1 3 2 2 sin(a ) sin a cos cos asin . . 6 6 6 3 2 3 2 6 2 (sin x cos x) 1 b) 2 tan x 2 cos x 2s inx.cos x 2 tan x 2 cos x 2s inx 2 tan x cos x 2 tan x 2 tan x 0 0 c) Chứng minh: 2sinx 1 cos2x 1 tanx sin 2x cosx 2sinx 1 cos2x 1 sinx 2sin x.cosx cosx cos x 2
2sinx 1 cos2x 2sin x 2sin x 2
cos2x 1 2sin x (lu«n ®óng) => đpcm
Bài 4: a) Gọi Δ là đường trung trực của AB. 3
Ta có: Δ đi qua trung điểm I ;1
của AB và có 1 VTPT AB (7;4) 2 pttq của Δ: 3 13 7 x
4( y 1) 0 7x 4y 0 2 2 b) qua A 3 ;2 AK BC:x2y 2 0 AK : 2x y c 0
A3;2 AK 2 3 2 c 0 c 4 AK :2x y 4 0 Ta cã : K AK BC 2x y 4 0 x 2 x 2y 2 0 y 0 K 2 ;0
Bài 5: Gọi (C) là đường tròn cần tìm
Phương trình (C) có dạng: 2 2 2 2
x y 2ax 2by c 0 (a b c 0).
Vì 𝐴, 𝐵, 𝐶 ∈ (𝐶) nên thay lần lượt tọa độ của A, B, C vào phương trình của (C) ta được hệ phương trình:
1 49 2a 14b c 0 2 a 14b c 50 a 1
9 1 6a 2b c 0
6a 2b c 10 b 2 (Nhận)
25 25 10a 10b c 0 1 0a 10b c 5 0 c 20 Vậy phương trình (C): 2 2
x y 2x 4y 20 0.
Bài 6 Gọi ptct của (E) là: 2 2 x y 1(a b 0) 2 2 a b 2a 10 a 5 Tacó: c 4 b 3 2 2 2 a b c 2 2 x y Vậy ptct của (E): 1 25 9 Bài 7 2 2
2x 4x 3 3 2x x 1 ĐKXĐ: 3 x 1 Đặt : 2 2 2 2 2
t 32xx ,t 0 t 32xx 2x x 3t
Bất phương trình trở thành 2 2 3t 3t 1 2 5
2t 3t5 0 0 t (dot 0) 2 3 x 1 Ta có 2 5 32xx 25 3 x 1 2 2 3 2xx 4
Vậy nghiệm bpt là 3 x 1.