Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN :TOÁN - KHỐI : 10
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
Thời gian làm bài : 90 phút
Ngày kiểm tra : 23 / 06 /2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình: x 2 a/ 3 x 3x 2 0 2 x 3x b/ 0 x 1
Câu 2: (3,5 điểm) Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2
a/ x x 1 2x 5 2 b/ x x x 2 2 3x 2x 4x 12 1 c/ 2 d/ x 2 3 x 3 x 2 2x 1 Câu 3: (1,5 điểm) a/ Chứng minh : cos x 1 tan x . 1 sin x cos x 2 sin x 4sin . x cos x 1
b/ Cho tan x 2 . Tính giá trị của biểu thức: P 2 2 2cos x 3sin x 2
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a/ Cho ABC với A1;4, B2;
1 ,C 6;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa
cạnh BC và phương trình tổng quát của đường thẳng chứa đường cao AH.
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua E( 2
;0) và tạo với đường thẳng
: x 3y 3 0 một góc bằng 0 45 .
Câu 5: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
a/ Lập phương trình của đường tròn có đường kính AB với A1;3 , B5;7
b/ Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2;1).
---------------------------------------------------------HẾT ---------------------------------------------------------- Lưu ý:
1/ Thí sinh được sử dụng máy tính có chức năng tương đương máy tính fx- 570VN-PLUS, fx- 580VNX,..
2/ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp:
3/ Các em nhớ ghi lớp vào giấy làm bài.
SỞ GD-ĐT TP.HCM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG: THPT VÕ VĂN KIỆT NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN –KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ CHÍNH THỨC NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 a/ x 3 2 x 3x 2 0 (1) (1,5 điểm) x 3 0 x 3 2
x 3x 2 0 x 1 x 2 Bảng xét dấu 0,25x3 x 1 3 f(x) - 0 + 0 - 0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ( ; 1][2;3 .] 2 x 3x b/ b/ 0 x 1 x 0 2 x 3x 0 x 3 x 1 0 x 1 BXD: x -1 0 3 0,25x3 VT + | - 0 + 0 -
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 0;3 CÂU 2 2
x x 1 2x 5 2
(3,5 điểm) a/ x x 1 2x 5 2 0,25x4 0,25x4
x x 1 5 2x 2 x x 6 0 x R 1 x 4 2 x 3x 4 0 1 x 4 2 x x 0 x 1 v x 0 2
b/ x x x 2 x 2 0 x 2 x 0 x x x 22 2 4 x 0,25x4 0,25x4 3 3x 5x 4 3x 2 0 4 c/ 2 x 2 x 2 x 2 v x 4 x 2 5 x 4 3x x 4 5 2 0 2 x 4 x 2 x 2 0,25x3 0,25x3 2 2 2x 4x 12 2x 3x 9 1 0 x 3 d/ 3 x 3 x 3 x 3 x 3 3 x 2 2x 1 x 3 0,25x3 Câu 3
a/ Chứng minh đẳng thức: cos x 1 tan x (1,5 điểm) 1 sin x cos x Ta có: cos x 1 cos x sin x 1 tan x 1 sin x cos x 1 sin x cos x cos x 0.25x3 2 2 2 2
cos x 1 sin x cos x cos x ( đúng ) 2 sin x 4sin . x cos x 1 b/ P 2 2 2cos x 3sin x 2 2 sin x 4sin . x cos x 1 2 tan x 4 tan x 2 2 2 2 1 tan x x x x 9 cos cos cos 2 2 2 2cos x 3sin x 2 2 3 tan x 2 2 1 tan x 4 0.25x3 2 2 2 cos x cos x cos x Câu 4 a/ Cho A
BC với A1;4, B2;
1 ,C 6;2 . Viết pttq đường thẳng chứa
(2,0 điểm) cạnh BC và pttq đường thẳng chứa đường cao AH. BC: qua B 2; 1
VTCP BC (4;3) VTPT n (3; 4 )
BC: 3(x 2) 4 y
1 0 3x 4 y 10 0 0.25x4 AH qua A1,4 VTPT n (4;3)
AH: 4(x 1) 3 y 4 0 4x 3y 16 0
b/ Gọi n (a;b) là VTPT của d 2 2 (a b 0) . Vì E( 2
;0)d nên PTTQ của d có dạng ax by 2a 0. Ta có 0 2 cos(d,) cos 45 2 a 3b 2 2 2 a 3b 5 a b 2 2 2 2 a b 1 3 2 0.25x4 2 2 2 2 2 2
a 6ab 9b 5a 5b 4a 6ab 4b 0 a 2
Chọn b 1, khi đó ta được 2 4a 6a 4 0 1 a 2
+ Với a 2, b 1, ta có PTTQ của d : 2x y 4 0 1 1 + Với a
,b 1, ta có PTTQ của d : x y 1 0 2 2 x 2y 2 0 d : 2x y 4 0
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là . d : x 2y 2 0 Câu 5
a/ Lập phương trình đường tròn có đường kính AB với A1;3 , B5;7 (1,5 điểm) 0.25x4 Tâm I 3;5 Bán kính R IA 8
Phương trình đường tròn: x 2 y 2 3 5 8
b/ Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2;1). Gọi I ;
a a là tâm và bán kính R a
(C): 2 2 2 x a y a a 0.25x2 a 1 M
C a2 a2 2 2;1 2 1 a 2
a 6a 5 0 a 5
a C x 2 y 2 1 : 1 1 1
a C x 2 y 2 5 : 5 5 25
Lưu ý: Mọi cách làm khác đúng , giám khảo cho thang điểm tương ứng