Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường TH – THCS – THPT Trương Vĩnh Ký, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án / lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: A
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 16/ 06/ 2020
Câu 1: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau: a.) x 2 2 4 x 4x 3 0 2 x 4x 5 b.) 0 2 x 5x 6 c.) 2 x 3x 10 x 2 d.) 2 x x 2x 9 3
Câu 2: (1 điểm). Cho cos x và x 0 0
90 ;180 . Tính các giá trị lượng giác: sin x, tan x, cot x . 5
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng: x x x x 3 cos 1 cos tan sin sin x .
Câu 4: (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3;0), B(0; 4) .
a.) Viết phương trình đường thẳng () đi qua A và có vectơ pháp tuyến n (3; 2) . Tính khoảng cách từ
B đến đường thẳng () .
b.) Biết rằng tồn tại đúng một hình vuông có hai đỉnh nằm trên đoạn AB, hai đỉnh còn lại nằm trên các
đoạn OA, OB. Tìm tọa độ tâm I của hình vuông đó.
Câu 5: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm ( A 1; 2 ) và qua B(5;1) . 1 sin 2x 1 sin 2x
Câu 6: (1 điểm). Rút gọn biểu thức: A với x 0 . 1 sin 2x 1 sin 2x 4
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 10 – KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – 2019-2020 – ĐỀ A
Câu 1 Giải các bất phương trình sau: 4 điểm a.) x 2 2 4 x 4x 3 0 1 điểm Tìm nghiệm: 0.25 2x 4 0 x 2 x 1 2
x 4x 3 0 x 3 BXD x 1 2 3 -Đúng 1 2x – 4 - | - 0 + | + dòng xét dấu 2 x 4x 3 - 0 + | + 0 - 0.25 VT + 0 - 0 + 0 - - Đúng 3 dòng xét dấu 0.5
VT 0 x 1;23; 0.25 2 x 4x 5 1 điểm b.) 0 2 x 5x 6 Tìm nghiệm: 0.25 Giải….. x 5 ;1; 2; 3 BXD -Đúng 1 dòng x -5 1 2 3 xét dấu 2 0.25 x 4x 5 + 0 - 0 + | + | + - Đúng 2 x 5x 6 + | + | + 0 - 0 + 3 dòng VT + 0 - 0 + | - | + xét dấu 0.5 -Đúng VT 0 x 5; 1 2;3 KL: 0.25 c.) 2 x 3x 10 x 2 1 điểm x 2 0 0.5 2 x 3x 10 0 x 3x 10 x 22 2 x 5;14 0.5 d.) 2 x x 2x 9 1 điểm 2 x x 0 0.5 2 x x 2x 9 x 0.5 Câu 2 3 1 điểm
Cho cos x và x 0 0
90 ;180 . Tính sin x, tan x, cot x 5 Ta có: 2 2 sin x cos x 1 0.25 16 4 0.25 2 sin x sin x x 0 0 90 ;180 25 5 sin x 4 0.25 tan x cos x 3 1 3 0,25 cot x tan x 4 Câu 3 Chứng minh rằng: x x x x 3 cos 1 cos tan sin sin x 1 điểm
VT cos x 1 cos xtan x sin x 3 sin x 0,25x4 x x sin x VT cos . 1 cos sin x cos x x x sin x sin . x cos x VT cos . 1 cos
1 cos x1 cos x.sin x cos x VT 2 1 cos x.sin x 2 3 VT sin .
x sin x sin x VP dpcm
Câu 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). 1 điểm
a.) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có vectơ pháp tuyến n 3; 2 . Tính
khoảng cách từ B đến đường thẳng .
: Ax x B y y 0 0.25x2 0 0
:3 x 3 2 y 0 0 3x 2y 9 0 Ax By C 0.25x2 0 0 17 d B ; 2 2 A B 13
b.) Biết rằng tồn tại đúng một hình vuông có hai đỉnh nằm trên đoạn AB, hai đỉnh còn lại 1 điểm
nằm trên các đoạn OA, OB. Tìm tọa độ tâm I của hình vuông đó. B E H D F O A C
Kẻ OH vuông góc với AB. Đặt cạnh hình vuông bằng a. Ta có: DE CD BD OD 1 OH AB BO OB a a 60 1 a OH AB 37
Gọi I là tâm hình vuông CDEF. Ta có tứ giác ODIC là tứ giác nội tiếp và ID = IC, suy ra I
thuộc đường phân giác góc COD, đặt I(b; b), b > 0. 60 36 30 2 Điểm C thuộc OA và CD = suy ra C ;0 và IC 37 37 37 42 42 42 Suy ra b I ; 37 37 37
Câu 5 Viết phương trình đường tròn có tâm A(1; -2) và qua B(5; 1) 1 điểm 0.25x2
R AB x x 2 y y 2 5 B A B A
Phương trình đường tròn : x a2 y b2 R x 2 y 2 2 1 2 25 0.25x2 Câu 6 1 sin 2x 1 sin 2x 1 điểm Rút gọn A , x 0 1 sin 2x 1 sin 2x 4 Ta có: 0.25
1sin2x 1sin2x 1sin2x 1sin2 1 sin 2 1 sin 2 x x x A x
1 sin 2x 1 sin 2x 1sin 2x 1sin 2x 1 sin 2x 1sin 2x , 0 4 2sin 2x sin 2x 0.25 A , x 0 2 2 2 1 sin 2x 1 cos 2x 4 sin 2x 2sin x cos x sin x 0.25x2 A tan x 2 1 cos 2x 2cos x cos x
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH Trường TH, THCS và THPT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2019 – 2020 ) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: B
Họ và tên học sinh: ............................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: .......................................................... Ngày: 16/ 06/ 2020
Câu 1: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau: a.) x 2 2 6 x 5x 4 0 2 x 6x 7 b.) 0 2 x 9x 20 c.) 2
x 5x 6 2x 3 d.) 2 2x 4 x 5x 2 4
Câu 2: (1 điểm). Cho sin x và x 0 0
90 ;180 . Tính các giá trị lượng giác: cos x, tan x, cot x . 5
Câu 3: (1 điểm). Chứng minh rằng: x x x x 3 sin 1 sin cot cos cos x .
Câu 4: (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm ( A 3;0), B(0; 4) .
a.) Viết phương trình đường thẳng () đi qua B và có vectơ pháp tuyến n (2;3) . Tính khoảng cách từ
A đến đường thẳng () .
b.) Biết rằng tồn tại đúng một hình vuông có hai đỉnh nằm trên đoạn AB, hai đỉnh còn lại nằm trên các
đoạn OA, OB. Tìm tọa độ tâm I của hình vuông đó.
Câu 5: (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn có tâm ( A 2; 2 ) và qua B(2;1) . 1 sin 2x 1 sin 2x
Câu 6: (1 điểm). Rút gọn biểu thức: A với x 0 . 1 sin 2x 1 sin 2x 4
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 10 – KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – 2019-2020 – ĐỀ B
Câu 1 Giải các bất phương trình sau: 4 điểm a.) x 2 2 6 x 5x 4 0 1 điểm Tìm nghiệm: 0.25 2x 6 0 x 3 x 1 2
x 5x 4 0 x 4 BXD -Đúng x 1 3 4 1 dòng 2x – 6 - | - 0 + | + xét dấu 0.25 2 x 5x 4 - 0 + | + 0 - - Đúng VT + 0 - 0 + 0 - 3 dòng xét dấu 0.5 VT 0 x 1; 3 4; 0.25 2 x 6x 7 1 điểm b.) 0 2 x 9x 20 Tìm nghiệm: 0.25
Giải….. x 7;1; 4; 5 BXD -Đúng 1 dòng x -7 1 4 5 xét dấu 0.25 2 x 6x 7 + 0 - 0 + | + | + - Đúng 2 x 9x 20 + | + | + 0 - 0 + 3 dòng VT + 0 - 0 + | - | + xét dấu 0.5 -Đúng VT 0 x 7 ; 1 4;5 KL: 0.25 c.) 2
x 5x 6 2x 3 1 điểm 2x 3 0 0.5 2 x 5x 6 0 x 5x 6 2x 32 2 x 2; 3 0.5 d.) 2 2x 4 x 5x 2 1 điểm 2x 4 0 0.5 2 2x 4 x 5x 2 x 6; 0.5 Câu 2 4 1 điểm Cho sin x và x 0 0
90 ;180 . Tính cos x, tan , x cot x 5 Ta có: 2 2 sin x cos x 1 0.25 9 3 2 cos x cos x x 0 0 90 ;180 25 5 0.25 sin x 4 0.25 tan x cos x 3 1 3 0,25 cot x tan x 4 Câu 3 Chứng minh rằng: x x x x 3 sin 1 sin cot cos cos x 1 điểm
VT sin x 1 sin xcot x cos x 0,25x4 x x cos x VT sin . 1 sin cos x sin x x x cos x sin . x cos x VT sin . 1 sin
1 sin x1 sin x.cos x sin x VT 2 1 sin x.cos x 2 3 VT cos .
x cos x cos x VP dpcm
Câu 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). 1 điểm
a.) Viết phương trình đường thẳng đi qua B và có vectơ pháp tuyến n 2;3 . Tính
khoảng cách từ A đến đường thẳng .
: Ax x B y y 0 0.25x2 0 0
: 2 x 0 3 y 4 0 2x 3y 12 0 Ax By C 0.25x2 0 0 18 d B ; 2 2 A B 13
b.) Biết rằng tồn tại đúng một hình vuông có hai đỉnh nằm trên đoạn AB, hai đỉnh còn lại nằm 1 điểm
trên các đoạn OA, OB. Tìm tọa độ tâm I của hình vuông đó. B E H D F O A C
Kẻ OH vuông góc với AB. Đặt cạnh hình vuông bằng a. Ta có: DE CD BD OD 1 OH AB BO OB a a 60 1 a OH AB 37
Gọi I là tâm hình vuông CDEF. Ta có tứ giác ODIC là tứ giác nội tiếp và ID = IC, suy ra I
thuộc đường phân giác góc COD, đặt I(b; b), b > 0. 60 36 30 2 Điểm C thuộc OA và CD = suy ra C ;0 và IC 37 37 37 42 42 42 Suy ra b I ; 37 37 37
Câu 5 Viết phương trình đường tròn có tâm A(2; -2) và đi qua B(-2; 1) 1 điểm 0.25
R AB x x 2 y y 2 5 B A B A
Phương trình đường tròn : x a2 y b2 R x 2 y 2 2 2 2 25 0.25 Câu 6 1 sin 2x 1 sin 2x 1 điểm Rút gọn A , x 0 1 sin 2x 1 sin 2x 4 Ta có: x x x x 2 1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 A x
1 sin 2x 1 sin 2x 1 sin 2x 1sin 2x 1sin 2x 1sin 2x , 0 4 0.25 2 2 2 1 sin 2x 1 cos 2x 0.25 A , x 0 2sin 2x sin 2x 4 2 1 cos 2x 2 cos x cos x 0.25x2 A cot x sin 2x 2sin x cos x s inx