Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 1

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Toán 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - Đề 1. Đề thi bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập bám sát chương trình học. Các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị thi cuối năm học đạt kết quả cao.

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II TOÁN – LP 6
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh g
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
PHÂN
S
(18
tiết)
Phân số. Tnh cht cơ
bản của phân số. So
snh phân số
2
(TN1,2)
0,5đ
1
(TL4)
0,75đ
2,5
Cc phép tnh với phân
số
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL7)
1,0đ
2
S
THP
PHÂN
(15
tiết)
Số thập phân và cc
phép tnh với số thập
phân. Tỉ số và tỉ số
phần trăm
1
(TL5)
0,5đ
1
(TL8)
1,5đ
1
(TL10)
1,0đ
3,0
3
HÌNH
HC
TRC
QUAN
(8 tiết)
Hình có trục đi xng
1
(TN3)
0,25 đ
1
(TL1)
0,25đ
1,0
Hình có tâm đi xng
1
(TN4)
0,25 đ
Vai tr của đối xng
trong th gii t nhiên
1
(TN5)
0,25 đ
4
Cc
hnh
hnh
hc cơ
bn
(16
tiết)
Đim, đưng thng, tia
3
(TN6,7,8)
0,75 đ
1
(TL2)
0,25đ
2,0
Đoạn thng. Độ dài
đoạn thng
1
(TN9)
0,25 đ
Góc. Cc góc đặc biệt.
Số đo góc
2
(TN10,11)
0,5 đ
1
(TL3)
0,25đ
5
Mt s
yếu t
xc suất
(5 tiết)
Làm quen với một số
mô hình xc sut đơn
giản. Làm quen với
việc mô tả xc sut
(thc nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần
của một s kiện trong
một số mô hình xc
sut đơn giản
1
(TL6)
1,0đ
1
(TL9)
0,5đ
1,5
Mô tả xc sut (thc
nghiệm) của khả năng
xảy ra nhiều lần ca
một s kiện trong một
số mô hình xc sut
đơn giản
Tng: S câu
Đim
11
2,75
3
0,75
3
2,25
1
0,25
3
3,0
1
1,0
22
10,0
T l %
35%
22,5%
10%
100%
T l chung
57,5%
42,5%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
1B. BN ĐC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II TOÁN – LP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đnh gi
S câu hỏi theo mc đ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
PHÂN
S
Phân số.
Tnh cht
cơ bản của
phân số.
So snh
phân số
Nhn bit:
Nhn biết đưc phân s với tử s hoặc mẫu s
là s nguyên âm.
1TN(TN1)
Nhn biết đưc khái niệm hai phân s bằng
nhau nhn biết đưc quy tắc bằng nhau của
hai phân s.
Nêu đưc hai tnh cht cơ bản của phân s
Nhn biết đưc s đi của một phân s.
1TN(TN2)
Nhn biết đưc hỗn s dương.
Thông hiu:
So sánh đưc hai phân s cho trưc.
1TL(T
L4)
Cc phép
tnh với
phân số
Vn dng:
Thc hiện đưc các php tnh cng, tr, nhân,
chia với phân s.
1TN(T
N12)
Vn dụng đưc các tnh cht giao hoán, kết
hp, phân phi của php nhân đi với php cộng,
quy tắc du ngoặc với phân s trong tnh toán
(tnh viết tnh nhm, tnh nhanh một cách hp
l).
Tnh đưc giá trị phân s của một s cho trước
tnh đưc một s biết giá trị phân s của s
đó.
Giải quyết đưc một s vn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các php tnh về phân
s (v dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vt l,...).
1TL(T
L7)
Vn dng cao:
Gii quyết đưc một s vn đề thc tin (phc
hợp, không quen thuộc) gắn với các php tnh v
phân s.
2
S
THP
PHÂN
Số thập
phân và
cc phép
tnh với số
thập phân.
Tỉ số và tỉ
số phần
trăm
Nhn bit:
Nhn biết đưc s thp phân âm, s đi của
một s thp phân.
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thp phân cho trưc.
1TL(T
L5)
Vn dng:
Thc hiện đưc các php tnh cng, tr, nhân,
chia với s thp phân.
Vn dụng đưc các tnh cht giao hoán, kết
hp, phân phi của php nhân đi với php cộng,
quy tắc du ngoặc với s thp phân trong tnh
1TL(T
L8)
toán (tnh viết tnh nhm, tnh nhanh một cách
hp l).
Thc hiện đưc ước lưng làm tròn s thp
phân.
Tnh đưc giá trị phần trăm của một s cho
trước, tnh đưc một s biết giá trị phần trăm của
s đó.
Giải quyết đưc một s vn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các php tnh về s
thp phân, tỉ s và tỉ s phần trăm (v dụ: các bài
toán liên quan đến lãi sut tn dụng, liên quan
đến thành phần các cht trong Hoá học,...).
Tnh đưc tỉ s và tỉ s phần trăm của hai đại
lưng.
Vn dng cao:
Giải quyết đưc một s vn đề thc tin (phc
hợp, không quen thuộc) gắn với các php tnh
về s thp phân, tỉ s và tỉ s phần trăm.
1TL(TL
10)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Tnh
đối
xng
của
hnh
Hình có
trục đi
xng
Nhn bit:
Nhn biết đưc trc đi xng ca mt hnh
phẳng.
1TL(TL1)
phẳng
trong
thế gii
t
nhiên
Nhn biết đưc nhng hnh phẳng trong t
nhiên trục đi xng (khi quan sát trên hnh
nh 2 chiu).
1TN(TN3)
Hình có
tâm đối
xng
Nhn bit:
Nhn biết đưc tâm đi xng ca mt hnh
phẳng.
1TN(TN4)
Nhn biết đưc nhng hnh phẳng trong thế
gii t nhiên có tâm đi xng (khi quan sát trên
hnh ảnh 2 chiu).
Vai tr ca
đối xng
trong th
gii t
nhiên
Nhn bit:
Nhn biết đưc tnh đi xng trong Toán hc,
t nhiên, nghệ thut, kiến trc, công nghệ chế
to,...
1TN(TN5)
Nhn biết đưc v đp ca thế gii t nhiên
biu hin qua tnh đi xng (v dụ: nhn biết v
đp của một s loài thc vt, động vt trong t
nhiên có tâm đi xng hoc có trục đi xng).
4
Cc
hnh
hnh
hc cơ
bn
Đim,
đưng
thng, tia
Nhn bit:
Nhn biết đưc nhng quan h cơ bản gia
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
1TN(TN6)
Nhn biết đưc khái niệm hai đường thẳng cắt
nhau, song song.
1TN(TN7)
Nhn biết đưc khái niệm ba điểm thẳng hàng,
1TL(T
L2)
ba điểm không thẳng hàng.
Nhn biết đưc khái niệm điểm nằm gia hai
điểm.
Nhn biết đưc khái niệm tia.
1TN(TN8)
Đoạn
thng. Độ
dài đoạn
thng
Nhn bit:
Nhn biết đưc khái niệm đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1TN(TN9)
Góc. Cc
góc đặc
biệt. Số đo
góc
Nhn bit:
Nhn biết đưc khái niệm góc, điểm trong của
góc (không đề cp đến góc lõm).
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bt).
1TN
(TN10)
1TL(T
L3)
Nhn biết đưc khái niệm s đo góc.
1TN
(TN11)
MT S YU T XÁC SUT
5
Mt s
yếu t
xc suất
Làm quen
với một số
mô hình
xc sut
đơn giản.
Làm quen
với việc
mô tả xc
sut (thc
nghiệm)
của khả
năng xảy
ra nhiều
lần của
Nhn bit:
Làm quen với mô hnh xác sut trong một s
trò chơi, th nghiệm đơn giản (v dụ: ở trò chơi
tung đồng xu th mô hnh xác sut gồm hai khả
năng ng với mặt xut hiện của đồng xu, ...).
một s
kiện trong
một số mô
hình xc
sut đơn
giản
Mô tả xc
sut (thc
nghiệm)
của khả
năng xảy
ra nhiều
lần ca
một s
kiện trong
một số mô
hình xc
sut đơn
giản
Thông hiu:
Làm quen với vic tả xác sut (thc
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần ca một
s kiện trong một s mô hnh xác sut đơn giản.
1TL(T
L6)
Vn dng:
Sử dụng đưc phân s để tả xác sut (thc
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm s lần lặp lại của khả năng đó trong
một s mô hnh xác sut đơn giản.
1TL(T
L9)
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ II
H và Tên: ……………….. Năm học: 202…. – 202…
SBD:……… Phòng:……… Môn: TOÁN 6
Thi gian: 90 pht ( không k thời gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chn phương n tr li đúng trong cc phương n A, B, C, D .
Câu 1 . (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A.
0,2
5
B.
3
0
C.
13
5
D.
1,7
0,14
Câu 2. (TN2- NB) S đi của phân s
6
11
là phân s nào sau đây?
A.
11
6
. B.
11
6
. C.
6
11
. D.
11
6
.
Câu 3. (TN3- NB) Tm tt cả các hnh có trục đi xng trong các hnh sau.
a) b) c) d) e) g)
A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hnh nào nhn điểm A là tâm đi xng ?
a) b) c) d)
A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nàosai ?
A. Ch H là hnh va có tâm đi xng,va có trục đi xng.
B.Ch A là hnh có trc đi xng và không có tâm đi xng.
C. Ch O là hnh va có trục đi xng va có tâm đi xng.
D. Ch I là hnh va có trc đi xng và có tâm đi xng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d đưc k hiu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
dA
Câu 7. (TN7- NB) Da vào hnh vẽ, hãy chọn khẳng định đng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thng AB và AC song song vi nhau.
B. Hai đường thng AB và AC ct nhau.
C. Hai đường thng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8. (TN8- NB) Cho hnh vẽ , tia nào trùng với tia Ay?
y
x
A
O
B
A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 9. (TN9- NB) Đim M gọi là trung điểm ca đon thng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nm gia hai đim A và B
C. M nm gia hai đim A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B
D. MA =
1
2
AB
Câu 10. (TN10- NB) Lc 9 giờ th kim pht và kim giờ ca đng h tạo thành góc g?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bt.
Câu 11. (TN11- NB) S đo của góc bt bng bao nhiêu?
A. 30
0
. B. 120
0
. C. 90
0
. D. 180
0
.
Câu 12. (TN1- VDT) Giá tr ca biu thc
1 5 3
4 8 8





là:
A.
1
4
. B.
1
8
. C. 0. D. 1.
B. PHN T LUN: (7 điểm)
Câu 1.(0,75)
a)(TL1-NB ) V trục đối xng ca hnh sau
b)(TL2-NB )k tên tất c b 3 điểm thẳng hàng có trong hnh vẽ.
c) (TL3-NB ) V góc vuông xAy.
Câu 2 .(1,25 đ) So snh cc số sau.
a) (TL4-TH ) a) 0,5 và
7
4
b) c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)
1.Tnh hp l
a)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh ca lp.
Tnh s hc sinh gii ca lp 6A ?.Tm tỉ s phần trăm của hc sinh Gii so vi hc sinh c lp
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 VD(b) )
Dũng gieo một con xc sắc 100 lần và ghi lại s chm xut hin mi lần gieo đưc kết qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
30
10
15
20
10
15
Tnh xác sut thc nghim ca s kin:
a) S chm xut hiện là 2
b) S chm xut hiện là s chn.
Câu 5. (TL10-VDC )
Ga điện tháng 9 thp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá đin
tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thp hơn bao nhiêu phần trăm?
ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu đng đưc 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
B
C
B
B
C
B
D
C
B. T LUẬN (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
CÂU 1
0,75đ
a)(TL1-NB ) V trục đối xng ca hnh sau
0,25
b)(TL2-NB )tên tt c b 3 điểm thẳng hàng có trong hnh vẽ: (BOD), (AOC)
0,25
c) (TL3-NB ) V góc đúng vuông xAy.
0,25
CÂU 2
1,25đ
a) (TL4-TH ) a) 0,5 <
7
4
b) b) >
c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325
0,5
0,5
0,25
CÂU 3
2,5đ
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD)
1.Tnh hp l
a)
8
5
+
7
3
+
8
3
+
7
4
= - 1 + 1 = 0
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6
0,25+0,25
0,25 + 0,25
0,5
c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh gii chiếm
2
5
tng s hc sinh ca lp.
Tnh s hc sinh gii ca lp 6A ?.Tm tỉ s phần trăm của hc sinh Gii so vi hc
sinh c lp
Gii:
S hc sinh gii: 14(hs)
Phần trăm học sinh gii so vi c lp: 40%
0,5
0,5
CÂU 4
1,5đ
a)Xác sut s chm xut hiện là 2:10%
b) Xác sut s chm xut hiện là s chn:45%
0,5
1
CÂU 5
Câu 5. (TL10-VDC )
Ga điện tháng 9 thp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá
điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thp hơn bao
nhiêu phần trăm?
Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8
Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9
Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8
Vy giá điện tháng 10 thp hơn giá điện tháng 8 là 1%
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/14

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số. Tính chất cơ 2 1
PHÂN bản của phân số. So (TN1,2) (TL4) SỐ
sánh phân số 0,5đ 0,75đ 1 2,5 (18
Các phép tính với phân 1 1 tiết) số (TN12) (TL7) 0,25đ 1,0đ SỐ 1 1 1 THẬP
Số thập phân và các (TL5) (TL8) (TL10) 2 PHÂN
phép tính với số thập 0,5đ 1,5đ 1,0đ 3,0
phân. Tỉ số và tỉ số (15 phần trăm tiết)
Hình có trục đối xứng 1 1 (TN3) (TL1) HÌNH 0,25 đ 0,25đ 1,0 HỌC
Hình có tâm đối xứng 1 3 TRỰC (TN4) QUAN 0,25 đ
(8 tiết) Vai trò của đối xứng 1
trong thế giới tự nhiên (TN5) 0,25 đ
Điểm, đường thẳng, tia 3 1 Các (TN6,7,8) (TL2) hình 0,75 đ 0,25đ hình
Đoạn thẳng. Độ dài 1 4 học cơ
đoạn thẳng (TN9) 2,0 bản 0,25 đ (16
Góc. Các góc đặc biệt. 2 1 tiết) Số đo góc (TN10,11) (TL3) 0,5 đ 0,25đ
Làm quen với một số 1 1 1,5
mô hình xác suất đơn (TL6) (TL9)
giản. Làm quen với 1,0đ 0,5đ
việc mô tả xác suất
(thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần
Một số
của một sự kiện trong yếu tố 5
một số mô hình xác
xác suất suất đơn giản (5 tiết)
Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của
một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Tổng: Số câu 11 3 3 1 3 1 22 Điểm 2,75 0,75 2,25 0,25 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35% 22,5% 32,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 1TN(TN1) Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
Phân số. nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của
Tính chất hai phân số. cơ bản của phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số So sánh phân số
Nhận biết được số đối của một phân số. 1TN(TN2) PHÂN SỐ
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiể 1TL(T u: L4)
– So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1TN(T Các phép chia với phân số. N12) tính với phân số
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). –
Tính được giá trị phân số của một số cho trước
và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – 1TL(T
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn L7)
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân
số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số. 2 Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Số thập Thông hiể 1TL(T u: phân và L5) các phép
– So sánh được hai số thập phân cho trước. SỐ
tính với số THẬP PHÂN thập phân. Vận dụng: Tỉ số và tỉ số phần
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, trăm
chia với số thập phân. – 1TL(T
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết L8)
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). –
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. –
Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. –
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài
toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan
đến thành phần các chất trong Hoá học,...). –
Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 1TL(TL
Vận dụng cao: 10)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính
về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Tính Nhận biết: đối Hình có 1TL(TL1) xứng trục đối
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình của xứng phẳng. hình phẳng – 1TN(TN3)
Nhận biết được những hình phẳng trong tự trong nhiên có thế giới
trục đối xứng (khi quan sát trên hình tự ảnh 2 chiều). nhiên 1TN(TN4) Nhận biết:
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình Hình có phẳng. tâm đối xứng
Nhận biết được những hình phẳng trong thế
giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của 1TN(TN5) Nhận biết: đối xứng trong thế
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, giới tự
tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế nhiên tạo,...
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên
biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ
đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự
nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 1TN(TN6) Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, Các
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường hình Điểm, hình
thẳng đi qua hai điểm phân biệt. đường học cơ thẳng, tia bản – 1TN(TN7)
Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. –
Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, 1TL(T L2)
ba điểm không thẳng hàng. –
Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – 1TN(TN8)
Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn 1TN(TN9) Nhận biết: thẳng. Độ dài đoạn
Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung thẳng
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: góc đặc
biệt. Số đo
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc
góc (không đề cập đến góc lõm). – 1TN 1TL(T
Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, (TN10) L3)
góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – 1TN
Nhận biết được khái niệm số đo góc. (TN11)
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 5 Làm quen Nhận biết:
với một số mô hình
Làm quen với mô hình xác suất trong một số xác suất
trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi
đơn giản. tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả Một số Làm quen yếu tố với việc
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
xác suất mô tả xác
suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Mô tả xác Thông hiể 1TL(T u:
suất (thực L6) nghiệm)
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực của khả
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một năng xảy ra nhiều
sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. lần của 1TL(T một sự Vận dụng: L9) kiện trong một số mô
Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực hình xác
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua suất đơn
kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong giản
một số mô hình xác suất đơn giản.
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và Tên: ……………….. Năm học: 202…. – 202…
SBD:……… Phòng:……… Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1 .
(TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0, 2 3 13 1, 7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14  Câu 2. 6
(TN2- NB) Số đối của phân số
là phân số nào sau đây? 11 11  11 6 11 A. . B. . C. . D. . 6 6 11 6 
Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. a) b) c) d) e) g) A. a,b,c. B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? a) b) c) d) A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5.
(TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d  A
Câu 7.
(TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8.
(TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay? x A O B y A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B 1 D. MA = AB 2
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.
Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800.     Câu 12. 1 5 3
(TN1- VDT) Giá trị của biểu thức     là:  4 8  8 1  1  A. . B. . C. 0. D. 1. 4 8
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1.(0,75)
a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau
b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ.
c) (TL3-NB ) Vẽ góc vuông xAy.
Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau. 4
a) (TL4-TH ) a) 0,5 và b) và c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325 7
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí  5 3  3 4 a) + + +
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 8 7 8 7 2
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm
tổng số học sinh của lớp. 5
Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) )
Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 2
b) Số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 5. (TL10-VDC )
Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện
tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D B C B B C B D C B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1
a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau 0,25 0,75đ
b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (BOD), (AOC) 0,25
c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,25 CÂU 2 4 0,5 1,25đ
a) (TL4-TH ) a) 0,5 < 7 0,5 b) b) > 0,25
c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325 CÂU 3
Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 2,5đ 1.Tính hợp lí 0,25+0,25  5 3  3 4 a) + + + = - 1 + 1 = 0 8 7 8 7 0,25 + 0,25
b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,5
c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98 2
2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. 5
Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Giải: 0,5
Số học sinh giỏi: 14(hs) 0,5
Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% CÂU 4
a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 0,5 1,5đ
b) Xác suất số chấm xuất hiện là số chẵn:45% 1 CÂU 5 Câu 5. (TL10-VDC )
Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá
điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?
Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25
Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25
Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25
Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25