-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 Toán 7 - Đề 2 | Chân trời sáng tạo năm 2023
Giới thiệu tới các bạn Top 3 Đề thi học kì 2 Toán 7 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023. Đề thi Toán 7 học kì 2 năm 2023 bao gồm 3 đề thi khác nhau có đáp án và ma trận cho các em tham khảo, luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.
Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề thi học kì 2 Toán 7 - Đề 2 | Chân trời sáng tạo năm 2023
Giới thiệu tới các bạn Top 3 Đề thi học kì 2 Toán 7 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023. Đề thi Toán 7 học kì 2 năm 2023 bao gồm 3 đề thi khác nhau có đáp án và ma trận cho các em tham khảo, luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Toán 7 – Chân trời sáng tạo NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bậc của đa thức Q(x) = x6 + 5x4+ 4x5 + x3 – x6 – 5x4 + 6 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2. Giá trị của biểu thức tại là A. . B. . C. 1 . D. .
Câu 3. Bạn Hoa tham gia trò chơi Vòng quay may mắn như hình.
Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. "Hoa quay vào ô có số điểm là số tròn trăm".
B. "Hoa quay vào ô có số điểm là số có ba chữ số".
C. "Hoa quay vào ô có số điểm chia hết cho 10 ".
D. "Hoa quay vào ô có số điểm lớn hơn 600".
Câu 4. Nghiệm của đa thức là: A. -3; B. C.- D. .
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của cân tại ? A. Trung tuyến và của bằng nhau. B. . C. . D. .
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
C. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
D. Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là số chia hết cho 5 là: A. . B. . C. 1 . D. .
Câu 8. Cho ΔABC và ΔDEF có. Để kết luận =
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh
góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF;
C. AB = DE; AC = DF. B. BC = EF; AC = DF. D. BC = DE;
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1.(2 điểm)
1. Rút gọn biểu thức sau: a) b) c) 2. Thực hiện phép chia
Câu 2. (2 điểm) Cho các đa thức: . a) Tính . b) Tính .
c) Tìm nghiệm của đa thức .
Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a) Chứng minh .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f (1) ; f( -1)
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D B C C B B
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1. a) 0,25 0,25 b) Câu 1. 0,25 (2,0 điểm) 0,25 c) 0,25 0,25 2. dư 11. 0,5 a) 0,25 Câu 2. (2,0 điểm) 0,25 0,25 b) 0,25 = – ( + ( = – + 0,25 . 0,25 c) hay , suy ra 0,25 Vậy đa thức có nghiệm là . 0,25 0, 5 Câu 3.
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận
(3,0 điểm) a) Xét ∆ABH và ∆ACH có 0,25 = = 900 (gt) 0,25
AB = AC (vì ∆ABC cân tại A) 0,25 Cạnh AH chung
Vậy ∆ABH = ∆ACH (cạnh huyền - cạnh góc vuông) 0,25 b) Xét ∆ABH có: 0,25 0,25 AB = 10cm; cm
Áp dụng định lý pytago ta có : 0,25 0,25
c) ∆ABC cân tại A nên đường cao AH cũng đồng thời là đường 0,25 trung tuyến. mà G là trọng tâm ∆ABC G thuộc AH 0,25
hay 3 điểm A, G, H thẳng hàng Câu
f( 1) = 1 + 13 + 15 + ... + 1101 = 1 + 1+ 1+ ... + 1 ( có 51 số hạng 1) 0,5 4. = 51 (1,0 điểm) f( -1) = - 49 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 CTST NĂM HỌC: 2022-2023
CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CHƯƠNG 7 - Nhận - Thực Vận - Tìm - Vận dụng biết được hiện tính các phép tính dụng được đa nghiệm giá trị cộng, trừ, tính giá BIỂU THỨC thức của đa biểu nhân đa thức trị của ĐẠI SỐ (một thức thức và rút gọn biểu đa thức biến) và (Câu 4) các phép thức (Câu 5)
Số câu: 10 các hạng tính (Câu câu tử của cộng, 1.1a+b+c) nó. trừ các Thực hiện
Số điểm: 4,5 (Câu 1) đa thức; phép chia đa điểm tìm thức một - Tính
Tỉ lệ: 45 % được giá nghiệm biến (có dư) trị của của đa (Câu 1.2) biểu thức. thức đại (Câu số (Câu 2a+b+c) 2) Số câu:
Số Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 2 câu: Số điểm: 3 Số Số điểm: 2 Số 1 Số điểm: Số 0,25 Số điểm: Tỉ lệ: 20% điểm: Số 0,5 điểm: Tỉ lệ: điểm: Tỉ lệ:..% Tỉ điểm: Tỉ lệ: Tỉ 2,5% 2,0 lệ:..% 0,5 5% lệ:..% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% 5% CHƯƠNG 9 - Xác - Vận định dụng MỘT SỐ được loại tính YẾU TỐ biến cố được XÁC SUẤT. (Câu 3) xác suất của biến cố ngẫu Số câu: nhiên 1 câu trong ví Số điểm: 0,25 dụ đơn điểm giản. Tỉ lệ: 2,5% (Câu 7) Số câu:
Số Số câu: 1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu:
Số điểm: câu: Số điểm: Số Số Số điểm: Số Số Tỉ lệ: Số 0,25 điểm: điểm: Tỉ lệ: …% điểm: điểm: …% điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 0,25 Tỉ lệ: Tỉ Tỉ 2,5% …% Tỉ lệ: ..% lệ:..% lệ:..% 2,5% - Nhận - Áp - Vận dụng biết dụng các các kiến thức
CHƯƠNG 8. được các kiến thức về tam giác tính chất về tam cân, tam giác HÌNH HỌC trong giác bằng nhau, PHẲNG tam giác vuông, các đường cân quan hệ đồng quy
Số câu: 6 câu (Câu 5) giữa góc trong tam
Số điểm: 3,75 - Nhớ lại và cạnh giác và các điểm trường đối diện kiến thức đã Tỉ lệ: 37,5% hợp trong học, biết áp bằng tam giác, dụng các nhau của tính chất kiến thức đó tam giác tam giác vào giải vuông đều quyết các bài (câu 8) (Câu 6) tập hình học liên quan. (Câu 3a +3b+3c) Số câu:
Số Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: 3 Số câu: Số câu: 2 câu: Số điểm: Số Số Số điểm: 3,0 Số Số Số điểm: Số 0,25 điểm: điểm: Tỉ lệ: 30% điểm: điểm: 0,5 điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ:..% Tỉ lệ: Tỉ Tỉ lệ: Tỉ 2,5% …% ..% lệ:..% 5% lệ:..% Tổng số câu: 4 câu 6 câu 8 câu 1 câu Tổng số 1,0 điểm 2,75 điểm 5,25 điểm 1,0 điểm điểm: 10 10,0 % 27,5% 52,5% 10% Tỉ lệ: 100%