Đề thi học kì 2 Toán 7 - Đề 4 | Kết nối tri thức năm 2023

Giới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023 bao gồm 6 đề thi khác nhau được chọn lọc, giúp các em học sinh tham khảo, ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao. Đây còn là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về để xem đầy đủ 6 đề thi, đáp án, và ma trận trong bộ đề thi Toán học kì 2 lớp 7 KNTT.

1
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN: TOÁN 7
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ.
T l thức và tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau.
2
0,5đ
5%
Giải toán về đại lượng
tỉ lệ.
1
1,0đ
10 %
2
Biểu thức đại số
và đa thức một
biến.
Biểu thức đại số
Đa thức một biến
4
1,0đ
1
2,0đ
1
1,0đ
40%
3
Biến cố và xác
suất của biến cố
Biến cố
1
0,25đ
2,5%
Xác suất của biến cố.
1
0,25đ
2,5%
Tam giác bng nhau,
tam giác cân, quan hệ
giữa các yếu tố trong
một tam giác, các
đường đồng quy trong
một tam giác.
1
0,2
1
0,25đ
1
3,0đ
35%
2
5
Một số hình
khối trong thực
tiễn.
Hình hộp chữ nht và
hình lp phương.
1
0,25đ
2,5%
Hình lăng tr đứng
tam giác, tứ giác.
1
0,25đ
2,5%
Tng
9
2,25đ
3
0,75đ
3
6,0đ
1
1,0đ
16
10,0đ
T l %
22,5%
7,5%
60%
100%
T l chung
30%
70%
100%
3
BNG ĐẶC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
MÔN: TOÁN 7
TT
Cơng/Ch đ
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ.
T l thc. Tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau.
Nhn biết
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính chất
của tỉ lệ thức.
Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng nhau.
2 (TN)
Giải toán về
đại lượng tỉ lệ.
Vn dng:
Giải đưc một số bài toán đơn giản về
đại lưng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về
tổng sản phẩm thu đưc và năng suất lao
động,...).
Giải đưc một số bài toán đơn giản v
đại lưng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về
thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất
lao động,...).
1 (TL)
2
Biểu thức đại s
và đa thức một
biến.
Biểu thức đại
số
Nhn biết:
Nhận biết đưc biểu thức số.
Nhận biết đưc biểu thức đại s.
1(TN)
4
Đa thức một
biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc định nghĩa đa thức một
biến.
Nhận biết đưc cách biểu diễn đa thức
một biến;
Nhận biết đưc khái niệm nghiệm của đa
thức một biến.
Thông hiểu:
Xác định đưc bậc, hạng tử tự do, hạng
tử cao nhất của đa thức một biến.
Vn dng:
Thực hiện đưc các phép tính: phép chia
trong tập hp các đa thức một biến.
Vn dng cao:
- Vn dng kiến thc đ tìm g trị ngun
2 (TN)
1(TL)
1(TL)
1(TL)
Biến c
Nhn biết:
Làm quen với các khái nim m đầu v
biến c ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
1(TN)
5
3
Biến cố và xác
suất của biến c
Xác suất của
biến cố
Thông hiểu:
Tính đưc xác suất ca mt biến c ngu
nhiên trong một s dụ đơn giản (ví dụ:
lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).
1(TN)
4
Tam giác,
quan hệ giữa các
yếu tố trong một
tam giác.
Tam giác bng
nhau, quan hệ
giữa các yếu
tố trong một
tam giác, các
đường đồng
quy trong một
tam giác.
Nhn biết:
Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của ba
cạnh trong một tam giác.
Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông
góc đường xiên; khoảng ch từ một
điểm đến một đường thẳng.
Thông hiểu:
Giải thích đưc quan hệ giữa đường
vuông góc đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn cạnh lớn
hơn và ngưc lại).
Giải thích đưc các trường hp bng
nhau ca hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Vn dng:
Diễn đạt đưc lp lun và chng minh
2(TN)
1(TL)
6
hình hc trong những trường hp đơn giản
(ví dụ: lp luận chứng minh đưc các
đon thng bằng nhau, các góc bng nhau
t các điều kiện ban đầu liên quan đến tam
giác,...).
Một số hình
khối trong thực
tiễn
Hình hộp chữ
nht và hình
lp phương.
Thông hiu
Giải quyết đưc một s vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích, din tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích
xung quanh của một số đvật quen thuộc
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
1(TN)
Hình lăng tr
đứng tam
giác, tứ giác.
Nhn biết
tả đưc hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy song song; các mặt bên đều hình
chữ nhật, ...).
1(TN)
Tng
9
3
3
1
1
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ II
Môn: TOÁN – Lp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (NB)T đẳng thc 8.6 = 4.12 ta lập đưc t l thức là
A.
12 6
4 8
=
B.
8 12
4 6
=
C.
4 8
12 6
=
D.
4 12
8 6
=
Câu 2.(NB) Ch ra đáp án sai . T t l thc
5 35
9 63
=
ta có tỉ l thc sau
A.
5 9
35 63
=
B.
63 35
9 5
=
C.
35 63
9 5
=
D.
63 9
35 5
=
Câu 3.( NB) Trong các biểu thc sau , biu thức nào là đơn thức :
A. 5x 3 B. -4(x + y)
3
C. -8 (x + y) D. 2022
Câu 4. (NB) H s t do của đa thức
3 2
4 6 3 11x x x+ +
A. 4. B. - 11. C. 11. D. 3.
Câu 5.(NB) Bc của đa thức - 5x
4
y
2
+ 6x
2
y
2
+ 5y
8
+1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6.(TH) Kết qu của phép chia đa thức
3 2
8 4 2x x x+−
cho
2x
A.
2
4 2 1x x+−
. B.
2
4 2 1x x++
. C.
2
4 2 1x x +
. D.
2
4 2 1x x−−
.
Câu 7. (NB)Mt hộp bút màu nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đ, màu đen, màu
hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất k mt cây bút màu thì có thể xy ra my kết qu?
A. 3. B. 4. C. 5.
D. 6.
Câu 8. (NB)Sau khi gieo một con xúc xắc
10
lần liên tiếp thì thấy mt 4 chm xut hin
3
ln. Khi đó xác suất xut hin mt 4 chấm là
A.
4
10
. B.
3
10
. C.
7
10
. D.
3
14
.
Câu 9 : (TH)Cho
ABC cân tại A, có
0
50BAC
=
khi đó
ABC
bằng
A. 40
0
B. 50
0
C. 65
0
D. 55
0
.
Câu 10.(TH) Cho tam giác nhn ABC
B C

. Gi H hình chiếu của A trên BC. Khi đó
ta có
A. AC > AH > AB.
B. AH > AB > AC.
C. AB > AC > AH
D. AC > AB > AH
H
C
B
A
2
Câu 11. (TH)Mt b cảnh dạng hình hp ch nht với các kích thước của đáy dưới
4cm, 5cm và chiều cao là 12cm . Th tích của b cá đó là
A. 240cm
3
B. 108cm
3
. C. 216cm
3
. D. 120cm
3
Câu 12. (NB)Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
II. T LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,0 điểm) Trong đt Liên đội phát động Tết trồng cây, số cây trồng đưc ca ba lp
7A, 7B, 7C lần lưt t l vi 3; 4 ; 5. Tính số cây mà mỗi lp trồng đưc biết rng s cây lớp
7C trồng đưc nhiu s cây lớp 7A trng đưc là 30 cây .
Bài 2 ( 2 điểm ): Cho đa thức
( )
3 2
1P x x x x= + + +
( )
4
1Q x x=−
a) Xác định bc, hng t t do, hng t cao nht của đa thức
( )
P x
( )
Q x
b) Tìm
( )
A x
sao cho
( ) ( )
( ).P x A x xQ=
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác ca góc
ABC
ct
AC ti D. K DE vuông góc với BC ti E.
a) Chng minh ABD = EBD.
b) Gi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC.
c) Chng minh rng AD + EC > DM.
Bài 4 (1 điểm): Tìm n
Z sao cho 2n 3 chia hết cho n + 1
--------------- Hết ---------------
1
NG DN CHM MÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN 7
I. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
II. PHN T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
đim
Bài 1
Gi s cây trồng đưc của các lớp 7A, 7B, 7C lần lưt là x, y, z
số cây trồng đưc ca ba lp t l với 3, 4, 5 s cây trồng
đưc ca lp 7C nhiều hơn số cây trồng đưc ca lớp 7A nên ta
có:
3 4 5
x y z
==
và z – y = 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ s bằng nhau ta có
30
15
3 4 5 5 3 2
x y z z y
= = = = =
Suy ra:
15 45
3
15 60
4
15 75
5
x
x
y
y
z
z
+ = = =
+ = = =
+ = = =
Vy s cây trồng đưc của các lớp 7A, 7B, 7C lần lưt là: 45; 60;
75
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
Đa thức
Bc
Hng t cao
nht
Hng t t do
P(x)
3
x
3
1
Q(x)
4
x
4
- 1
0,5
b) Thc hiện đặt phép chia Q(x) cho P(x) ta đưc A(x) = x -1
0,5
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
A
A
D
B
C
D
A
C
2
M
E
D
C
B
A
Bài 3
a) Chứng minh đưc ABD = EBD (cnh huyn góc nhn)
1,0
b) Chứng minh đưc ADM = EDC (g-c-g).
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng)
1,0
c)Lp luận đưc: AD + EC = AD + AM (vì EC = AM)
Xét ADM có: AD + AM > DM (Bất đẳng thức tam giác)
Vy AD + EC > DM.
1,0
Bài 4
(2 3) ( 1) (2 2 5) ( 1) 5 ( 1)n n n n n + + + +M M M
Xét các giá trị của n + 1 là ước ca 5:
n + 1
-1
1
-5
5
n
-2
0
-6
4
6; 2;0;4n =
0,5
0,5
1
-------------- Hết ---------------
| 1/11

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN 7 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11) Nội dung/ (12) TT Chương/Chủ đề
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tỉ lệ thức và tính chất 2
của dãy tỉ số bằng 5% 0,5đ nhau. 1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ.
Giải toán về đại lượng 1 tỉ lệ. 10 % 1,0đ
Biểu thức đại số Biểu thức đại số 2 và đa thức một 4 1 1 biến. Đa thức một biến 40% 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1 Biến cố 2,5% 0,25đ
Xác suất của biến cố. 1 2,5% 0,25đ 3
Biến cố và xác Tam giác bằng nhau,
suất của biến cố tam giác cân, quan hệ
giữa các yếu tố trong 1 1 1 một tam giác, các 0,25đ 0,25đ 3,0đ 35%
đường đồng quy trong một tam giác. 1
Hình hộp chữ nhật và 1 Một số hình hình lập phương. 2,5% 0,25đ 5 khối trong thực tiễn.
Hình lăng trụ đứng 1 tam giác, tứ giác. 2,5% 0,25đ 9 3 3 1 16 Tổng 2,25đ 0,75đ 6,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 22,5% 7,5% 60% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 70% 100% 2
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết 2 (TN)
Tỉ lệ thức. Tính – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất
chất của dãy tỉ của tỉ lệ thức. số bằng nhau.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Tỉ lệ thức và đại Giải toán về lượng tỉ lệ. Vận dụng:
đại lượng tỉ lệ. 1 – 1 (TL)
Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về
tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về
thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
Biểu thức đại Nhận biết: 1(TN)
Biểu thức đại số số 2 và đa thức một
Nhận biết được biểu thức số. biến.
– Nhận biết được biểu thức đại số. 3 Nhận biết: 2 (TN)
Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Đa thức một 1(TL) biến Thông hiểu:
– Xác định được bậc, hạng tử tự do, hạng
tử cao nhất của đa thức một biến. Vận dụng: 1(TL) –
Thực hiện được các phép tính: phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến. 1(TL) Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức để tìm giá trị nguyên Nhận biết: 1(TN)
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về
biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố Biến cố
ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. 4 Thông hiểu: 1(TN) Biến cố và xác
– Tính được xác suất của một biến cố ngẫu 3
suất của biến cố Xác suất của biến cố
nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ:
lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Nhận biết: 2(TN)
Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
Tam giác bằng – Nhận biết được khái niệm: đường vuông
nhau, quan hệ góc và đường xiên; khoảng cách từ một giữa các yếu
điểm đến một đường thẳng. Tam giác, tố trong một tam giác, các quan hệ giữa các Thông hiểu: đường đồng
yếu tố trong một quy trong một tam giác.
Giải thích được quan hệ giữa đường tam giác.
vuông góc và đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 1(TL) Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh 5
hình học trong những trường hợp đơn giản
(ví dụ: lập luận và chứng minh được các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Thông hiểu 1(TN) Một số hình khối trong thực
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
Hình hộp chữ gắn với việc tính thể tích, diện tích xung nhật và hình
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập lập phương.
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết 1(TN) Hình lăng trụ đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, giác, tứ giác.
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Tổng 9 3 3 1 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (NB)Từ đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là 12 6 8 12 4 8 4 12 A. = B. = C. = D. = 4 8 4 6 12 6 8 6 Câu 2.(NB) 5 35
Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. = B. = C. = D. = 35 63 9 5 9 5 35 5
Câu 3.( NB) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức : A. 5x – 3 B. -4(x + y)3 C. -8 (x + y) D. 2022
Câu 4. (NB) Hệ số tự do của đa thức 3 2
4x + 6x + 3x −11 là A. 4. B. - 11. C. 11. D. 3.
Câu 5.(NB) Bậc của đa thức - 5x4y2 + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6
.(TH) Kết quả của phép chia đa thức 3 2
8x + 4x − 2x cho 2x A. 2 4x + 2x −1. B. 2 4x + 2x + 1. C. 2 4
x + 2x −1. D. 2 4x − 2x −1.
Câu 7. (NB)Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu
hồng, màu cam. Hỏi nếu rút bất kỳ một cây bút màu thì có thể xảy ra mấy kết quả? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8. (NB)Sau khi gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện
3 lần. Khi đó xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là 4 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 14  
Câu 9 : (TH)Cho ABC cân tại A, có 0
BAC = 50 khi đó ABC bằng A. 400 B. 500 C. 650 D. 550.  
Câu 10.(TH) Cho tam giác nhọn ABC có B C . Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Khi đó ta có
A. AC > AH > AB. A B. AH > AB > AC. C. AB > AC > AH D. AC > AB > AH B C H 1
Câu 11. (TH)Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là
4cm, 5cm và chiều cao là 12cm . Thể tích của bể cá đó là A. 240cm3 B. 108cm3. C. 216cm3. D. 120cm3
Câu 12. (NB)Trong các hình sau, đâu là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,0 điểm) Trong đợt Liên đội phát động Tết trồng cây, số cây trồng được của ba lớp
7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4 ; 5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng số cây lớp
7C trồng được nhiều số cây lớp 7A trồng được là 30 cây .
Bài 2 ( 2 điểm ): Cho đa thức P(x) 3 2
= x + x + x +1 và Q(x) 4 = x −1
a) Xác định bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức P( x) và Q( x) A x
P(x).A( x) = Q( x) b) Tìm ( ) sao cho
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc ABC cắt
AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a) Chứng minh ABD = EBD.
b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC.
c) Chứng minh rằng AD + EC > DM.
Bài 4 (1 điểm): Tìm n  Z sao cho 2n – 3 chia hết cho n + 1
--------------- Hết --------------- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A A D B C D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
Gọi số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
Vì số cây trồng được của ba lớp tỉ lệ với 3, 4, 5 và số cây trồng 0,25 đượ
c của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A nên ta có: x y z = = và z – y = 30 Bài 3 4 5 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z z y 30 = = = = = 0,25 15 3 4 5 5 − 3 2 Suy ra: x + =15 = x = 45 3 0,25 y + =15 = y = 60 4 z + =15 = z = 75 5
Vậy số cây trồng được của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 45; 60; 0,25 75 Đa thức Bậc Hạng tử cao Hạng tử tự do 0,5 Bài 2 nhất P(x) 3 x3 1 Q(x) 4 x4 - 1
b) Thực hiện đặt phép chia Q(x) cho P(x) ta được A(x) = x -1 0,5 1 B E A C D M
a) Chứng minh được ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 1,0
b) Chứng minh được ADM = EDC (g-c-g). 1,0 Bài 3
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng)
c)Lập luận được: AD + EC = AD + AM (vì EC = AM)
Xét ADM có: AD + AM > DM (Bất đẳng thức tam giác) 1,0 Vậy AD + EC > DM. (2n − 3) ( n
M +1)  (2n + 2 − 5) (n M +1) 5 ( n M +1) 0,5
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: Bài 4 n + 1 -1 1 -5 5 n -2 0 -6 4 0,5 n =  6 − ; 2 − ;0;  4 2
-------------- Hết --------------- 1