Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình An, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.a

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 7
THỜI GIAN: 90’
KIỂM TRA
HKII
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
vừa
Vận dụng ở
mức cao
hơn
Cộng
Chủ đề 1
Bài toán thống
-Tìm dấu
hiệu?Số giá
tr
-Lập bảng tần số,
tính số TBC, tìm mốt
Số câu : 1
Số điểm: 0,5
Số câu : 1
Số điểm: 1,5
Số câu : 2
Số điểm: 2
Chủ đề 2
Thu gọn đơn
thức và tìm bậc
Nhân 2 đơn
thức
Nhân 2 đơn thức có
lũy thừa 2 hay lũy
ừa 3(lấy số nguy
ên)
Số câu 1
Số điểm:
0,75
Số câu 1
Số điểm: 0,75
Số câu : 2
Số điểm:
1,5
Chủ đề 3
Thu gọn rồi tính
giá trị của biểu
thức
-Thực hiện cộng , trừ
có 5 hạng tử chỉ 2
biến
-
Thay s
ố tính giá trị
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Chủ đề 4
tính tổng và
hiệu hai đa
thức một biến
- Cho 2 đa thức 1
biến có 4 hạng tử
-
tính t
ổng, hiệu
Số câu 1
Số điểm 1,5
Số câu 1
Số điểm
1,5
Chủ đề 5
Bài toán thực tế
Viết biểu
th
ức v
à tính
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu : 3
Số điểm: 2
Chủ đề 6
Hình học
Tính độ dài
cạnh
C/m hai tam giác
bằng nhau; tam giác
cân,tam giác đều
C/m hai góc
, hai cạnh
bằng nhau
song song,
vuông góc
Ch
ứng minh
3 điểm
thẳng hàng
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu : 4
Số điểm: 3
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu 3
Số điểm 2,25
Số câu 5
Số điểm
5,5
Số câu 3
Số điểm 1,75
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 11
Số điểm
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 7
Th
ời gian l
àm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
9 8 7 7 8 4 6 5 7 8
6 5 8 6 6 10 5 7 9 6
9 4 3 6 5 7 6 7 8 10
5 6 7 8 9 4 10 3 9 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu? (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất )
Bài 2 (1,5 điểm): Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau
2 3 3 2
) 3 5
a x y x y
2
2 2 3
9
) 2
4
b x y z xyz
Bài 3 (1 diểm): Cho đa thức
2 2 2 2
2 2 2 7 5
P x y xy x y xy
a) Thu gọn đa thức P
b) Tính giá trị của đa thức P biết
1
2
x
1
y
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hai đa thức
C = 4x – 3x
3
+ 5x
2
+ 1
D = 6x
2
– 8x + 3x
3
+ 9
Tính C + D và C – D
Bài 5 (1 điểm):
Một người đi taxi phải trả 14000 đồng cho 1 km đến 30 km đầu tiên. Khi hành trình vượt
quá 30 km chỉ trả 11000 đồng cho mỗi km tiếp theo.
a) Hãy viết biểu thức biểu diễn số tiền người đó phải trả khi đi x km (với x>30 km, x số
nguyên)?
b) Tính số tiền người đó phải trả khi đi 45km?
Bài 6 (3 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Cho biết AB=10 cm; AH=8 cm. Tính độ dài BH
b) Chứng minh:
HAB =
HAC.
c) Gọi D điểm trên đoạn AH. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB.
Chứng minh rằng: AD + DE >AC.
d) Gọi K điểm trên đoạn thẳng CD sao cho
2
3
CK CD
.Chứng minh : Ba điểm H, K, E
thẳng hàng.
---Hết---
Họ và tên: ……………………………………………….. số báo danh ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS BÌNH AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm h
ọc 2019
-
2020
MÔN : TOÁN 7
Câu
Ý
N
ội dung
Đi
ểm
Câu 1 a
b
- Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán 15 phút của mỗi học sinh
- Số các giá trị là : N = 40
- Bảng tần số
Giá trị (x)
Tần số ( n) Các tích xn
= = 6,8
M
o
= 6,8
3 2 6
4 3 12
5 5 25
6 8 48
7 7 49
8 6 48
9 6 54
10 3 30
N = 40 Tổng = 272
0,5
0,5
0.5
0,5
Câu 2 a
3232
5.3 yyxx
0,25
55
15 yx
0,25
B
ậc 10
0,25
b
3244
4
9
4 xyzzyx
0,25
555
9 zyx
0,25
B
c 15
0,25
Câu 3 a
b
- Thu gọn đa thức ta được:
2
3 7
P xy
;
- Thay x =
1
2
và y = -1 vào đa thức P ta được :
2
1 11
3. .( 1) 7
2 2
P
0,5
0,5
Câu 4
C = - 3x
3
+ 5x
2
+ 4x
+ 1
D = 3x
3
+ 6x
2
– 8x + 9
C + D = 11x
2
4x + 10
1
C = - 3x
3
+ 5x
2
+ 4x
+ 1
D = 3x
3
+ 6x
2
– 8x + 9
C
-
D=
-
6x
3
-
x
2
+ 12x
-
8
0,5
Câu 5
a
420000 (đồng)
)30(11000420000
x
0,25
0,25
b
206000
0,5
Câu 6
a
b
c
d
Xét tam giác AHB vuông tại H
AB
2
=AH
2
+BH
2
(py-ta-go)
=> BH = 6cm
Xét
HAB vuông tại H và
HAC vuông tại H
AB=AC (
ABC cân )
AH : cạnh chung
=>
HAB =
HAC (c.c)
Xét
ADB
AD + BD > AB (BĐT tam giác )
Mà AB=AC và BD=DE
=> AD + DE > AC
Xét
BEC
D là trung điểm BE (vì BD=DE)
=>CD là đường trung tuyến của
BEC
2
3
CK CD
=> K là trọng tâm của
BEC (1)
Ta lại có : BH = HC (vì
HAB =
HAC)
=> H là trung điểm BC
=> EH là đường trung tuyến của
BEC (2)
Từ (1)(2) => E, H, K thẳng hàng
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 7 THỜI GIAN: 90’ Vận dụng Vận dụng ở KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu vừa mức cao Cộng HKII hơn -Tìm dấu -Lập bảng tần số, Chủ đề 1 hiệu?Số giá tính số TBC, tìm mốt Bài toán thống trị Số câu : 2 kê Số câu : 1 Số câu : 1 Số điểm: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Nhân 2 đơn thức có Nhân 2 đơn Chủ đề 2 lũy thừa 2 hay lũy thức Thu gọn đơn thừa 3(lấy số nguyên) thức và tìm bậc Số câu : 2 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,75 1,5 0,75 -Thực hiện cộng , trừ có 5 hạng tử chỉ 2 Chủ đề 3 biến Thu gọn rồi tính - Thay số tính giá trị giá trị của biểu Số câu : 1 thức Số câu 1 Số điểm: 1 Số điểm 1 - Cho 2 đa thức 1 Chủ đề 4 biến có 4 hạng tử tính tổng và -tính tổng, hiệu hiệu hai đa Số câu 1 Số câu 1 thức một biến Số điểm Số điểm 1,5 1,5 Viết biểu Chủ đề 5 thức và tính Bài toán thực tế Số câu : 3 Số câu 1 Số điểm: 2 Số điểm 1 C/m hai góc C/m hai tam giác , hai cạnh Chứng minh
Tính độ dài bằng nhau; tam giác bằng nhau 3 điểm Chủ đề 6 cạnh cân,tam giác đều song song, thẳng hàng Hình học vuông góc Số câu : 4 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm: 3 Số điểm 1 Số điểm 0,75
Số điểm 0,75 Số điểm 0,5 Số câu 5 Số câu 3 Số câu 11 Tổng số câu Số điểm Số câu 3 Số câu 1 Số điểm 2,25 Số điểm Tổng số điểm 5,5
Số điểm 1,75 Số điểm 0,5 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÌNH AN NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 9 8 7 7 8 4 6 5 7 8 6 5 8 6 6 10 5 7 9 6 9 4 3 6 5 7 6 7 8 10 5 6 7 8 9 4 10 3 9 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Bài 2 (1,5 điểm): Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau  9  2 3 a x y  3 2 ) 3 5x y  b)  2  x y z2 2 2 3 xyz    4 
Bài 3 (1 diểm): Cho đa thức 2 2 2 2
P  2x y  2xy  2x y  7  5xy a) Thu gọn đa thức P 1
b) Tính giá trị của đa thức P biết x  và y  1 2
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hai đa thức C = 4x – 3x3 + 5x2 + 1 D = 6x2 – 8x + 3x3 + 9 Tính C + D và C – D Bài 5 (1 điểm):
Một người đi taxi phải trả 14000 đồng cho 1 km đến 30 km đầu tiên. Khi hành trình vượt
quá 30 km chỉ trả 11000 đồng cho mỗi km tiếp theo.
a) Hãy viết biểu thức biểu diễn số tiền người đó phải trả khi đi x km (với x>30 km, x là số nguyên)?
b) Tính số tiền người đó phải trả khi đi 45km?
Bài 6 (3 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Cho biết AB=10 cm; AH=8 cm. Tính độ dài BH
b) Chứng minh:  HAB =  HAC.
c) Gọi D là điểm trên đoạn AH. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB.
Chứng minh rằng: AD + DE >AC. 2
d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CK  CD .Chứng minh : Ba điểm H, K, E 3 thẳng hàng. ---Hết---
Họ và tên: ……………………………………………….. số báo danh ………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019-2020 MÔN : TOÁN 7 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 a
- Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán 15 phút của mỗi học sinh 0,5
- Số các giá trị là : N = 40 b - Bảng tần số 0,5
Giá trị (x) Tần số ( n) Các tích xn 3 2 6 4 3 12 0.5 = = 6,8 5 5 25 6 8 48 7 7 49 8 6 48 0,5 Mo = 6,8 9 6 54 10 3 30 N = 40 Tổng = 272 Câu 2 a 3 . 5 2 3 2 3 x x y y 0,25 5 5 15x y 0,25 Bậc 10 0,25 b  9 0,25 4 4 2 4x y z  3   xyz   4  5 5 5 9x y z 0,25 Bậc 15 0,25 Câu 3 a
- Thu gọn đa thức ta được: 2 P  3xy  7 ; 0,5 1 b
- Thay x = và y = -1 vào đa thức P ta được : 2 0,5 1 11 2 P  3. .( 1  )  7  2 2 Câu 4 C = - 3x3 + 5x2 + 4x + 1 D = 3x3 + 6x2 – 8x + 9 1 C + D = 11x2 – 4x + 10 C = - 3x3 + 5x2 + 4x + 1 0,5 D = 3x3 + 6x2 – 8x + 9 C - D= -6x3 - x2 + 12x - 8 Câu 5 a 420000 (đồng) 0,25 420000  11000 ( x  30) 0,25 b 206000 0,5 Câu 6 a 0,5 0,5 b
Xét tam giác AHB vuông tại H 0,5 AB2=AH2+BH2 (py-ta-go) => BH = 6cm 0,25
Xét  HAB vuông tại H và  HAC vuông tại H c AB=AC (  ABC cân ) 0,25 AH : cạnh chung 0,25 =>  HAB =  HAC (c.c) 0,25 d Xét  ADB
AD + BD > AB (BĐT tam giác ) Mà AB=AC và BD=DE => AD + DE > AC Xét  BEC 0,25
D là trung điểm BE (vì BD=DE)
=>CD là đường trung tuyến của  BEC 2 Mà CK  CD 0,25 3
=> K là trọng tâm của  BEC (1)
Ta lại có : BH = HC (vì  HAB =  HAC) => H là trung điểm BC
=> EH là đường trung tuyến của  BEC (2)
Từ (1)(2) => E, H, K thẳng hàng