Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
ề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019–2020
Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh Văn của học sinh lớp 7A được
giáo viên ghi lại như sau:
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức
3 4 2
3 7
7 6
M x y z x yz
a) Thu gọn M b) Cho biết hệ số, phần biến và bậc của M .
c) Tính giá trị của M tại
1x
,
2y
1
4
z
.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức
2 3
5 8 7 3A x x x x
3 2
3 9 1 7B x x x x
a) Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
A x B x
. c) Tính
A x B x
.
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau
2 12 Q x x
Bài 5: (2,0 điểm) Cho
ABC
cân tại A, vẽ
AH BC
tại H .
a) Chứng minh
ABH ACH
.
b) Vẽ đường trung tuyến BD của
ABC
,
G
giao điểm của AH BD . Chứng minh H trung
điểm của
BC
G
là trọng tâm của
ABC
.
c) Chứng minh
3AH BD HD
.
Bài 6: (1,0 điểm) Một chiếc thang chiều dài
4mAB
đặt dựa vào một bức ờng
khoảng cách 1 mBH (xem hình vẽ).
a)Tính chiều cao AH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b) Với kết quả của AH được m tròn như trên, khoảng cách đặt thang cách chân
tường BH “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi
3
AH
3,6 ,9
BH
.
HẾT.
3 4 4 5 3 1 3 4 7 10 9 6
2 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 4
5 5 3 6 4 2 2 6 6 4 6 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1:
a)
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích
(x.n)
X
1
1
1
4,42
X
2
4
8
3
5
15
4
12
48
5
5
25
6
6
36
7
1
7
9
1
9
10
1
10
N = 36
T
ổng= 159
0,25 đ x 3 mỗi cột
0,25 đ cho N và
Tổng
0,5 đ cho số trung
bình (làm tròn sai
trừ 0,25 đ)
b)
0
4
M
0,5 đ
Bài 2:
a)
3 4 2
3 7
7 6
M x y z x yz
3 2 4
3 7
. . . . . . .
7 6
x x y y z z
5 5 2
1
2
x y z
0,5 đ
0,5 đ
b) Hệ số:
1
2
Phần biến:
5 5 2
x x z
Bậc của
M
là 12
0,25 đ
0,
2
5 đ
c) Thế
1
x
,
2
y
1
4
z
vào biểu thức
M
2
5 5
1 1
. 1 . 2 .
2 4
M
1 1
. 1 .32.
2 16
1
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
a)
3 2
3 7 5 8
A x x x x
3 2
3 7 9 1
B x x x x
0,25 đ
0,25 đ
b)
A x B x
3 2 3 2
3 7 9 1
3 7 5 8 x x xx x x
3 3 2 2
3 7 9
3 7 5 8 1
x x x
x x x
3 2
6 14 4 7
x x x
(H
ọc sinh có thể tr
ình bày khác
đáp án)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ x 2
c)
A x B x
3 2 3 2
3 7 9 1
3 7 5 8 x x xx x x
3 3 2 2
3 7 9
3 7 5 8 1
x x x
x x x
9
1
4
x
(H
ọc sinh có thể tr
ình bày khác
đáp án)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ x 2
Bài 4:
2 12 0
x
2 12
x
6
x
Vậy
6
x
là nghiệm của đa thức
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5:
a) Xét
AHB
AHC
, ta có
AH
chung
90
AHB AHC
AB AC
c.h-g.n
AHB AHC
0,25 đ x 4
b) Ta có
HB HC AHB AHC
H
là trung điểm của
BC
Xét
ABC
, ta có
AH
là đường trung tuyến của
ABC
BD
là đường trung tuyến của
ABC
(g.t)
G
là tr
ọng tâm của
ABC
0,25 đ
0,25 đ
c) Ta có
3
AH GH
3
BD GD
(tính chất trọng tâm của tam giác)
3 3 3
AH BD GH GD GH GD
GH GD HD
(bất đẳng thức tam giác)
3
AH BD HD
0,25 đ
0,25 đ
G
D
H
B
C
A
Bài 6 :
Xét
AHB
vuông tại
H
, ta có
2 2 2
AB AH BH
2 2 2
4 1
AH
3,87
AH
Ta có
3,87
3,87
1
AH
BH
V
ậy cách đặt thang nh
ư v
ậy l
à an toàn.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019–2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang)
Bài 1: (2,0 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh Văn của học sinh lớp 7A được
giáo viên ghi lại như sau: 3 4 4 5 3 1 3 4 7 10 9 6 2 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 4 5 5 3 6 4 2 2 6 6 4 6 4
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b) Tìm mốt của dấu hiệu.  3  7 
Bài 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức 3 4 2 M   x y z x yz     7  6  a) Thu gọn M
b) Cho biết hệ số, phần biến và bậc của M . 1
c) Tính giá trị của M tại x  1, y  2 và z  . 4
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức A x 2 3
 5x – 8  7x  3x và Bx 3 2  3x – 9x 1 7x
a) Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A x  B x .
c) Tính A x  B x .
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau Q x  2x –12
Bài 5: (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A, vẽ AH  BC tại H .
a) Chứng minh ABH  ACH .
b) Vẽ đường trung tuyến BD của ABC , G là giao điểm của AH và BD . Chứng minh H là trung
điểm của BC và G là trọng tâm của ABC .
c) Chứng minh AH  BD  3HD .
Bài 6: (1,0 điểm) Một chiếc thang có chiều dài AB  4 m đặt dựa vào một bức tường
khoảng cách BH  1 m (xem hình vẽ).
a)Tính chiều cao AH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b) Với kết quả của AH được làm tròn như trên, khoảng cách đặt thang cách chân
tường là BH có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi AH 3,6   3,9 . BH HẾT. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020 Bài 1: a) 0,25 đ x 3 mỗi cột Giá trị (x) Tần số (n) Các tích X 0,25 đ cho N và (x.n) Tổng 1 1 1 X  159 : 36 2 4 8 0,5 đ cho số trung  4,42 3 5 15 bình (làm tròn sai 4 12 48 trừ 0,25 đ) 5 5 25 6 6 36 7 1 7 9 1 9 10 1 10 N = 36 Tổng= 159 b) M  4 0,5 đ 0 Bài 2:  3  7  a) 3 4 2 M   x y z x yz     7  6  0,5 đ 3 7 3 2 4   . .x .x .y . . y . z z 7 6 1 5 5 2   0,5 đ x y z 2 1 b) Hệ số:  2 Phần biến: 5 5 2 x x z Bậc của M là 12 0,25 đ 0,25 đ 1
c) Thế x  1, y  2 và z  vào biểu thức M 4 2 1  
M    5  5 1 . 1 . 2 .  0,25 đ 2  4  1 1   .  1 .32. 2 16  1 0,25 đ Bài 3: a) A x 3 2  3x  7x  5x – 8 0,25 đ 0,25 đ B  x 3 2  3x  7x – 9x 1 b) A x B  x  3 2
3x  7x  5x – 8  3 2 3 x  7x – 9x   1 0,25 đ 3 3 2 2
 3x  3x  7x  7x  5x – 9x – 8 1 0,25 đ 3 2  6x 14x – 4x 7 0,25 đ x 2
(Học sinh có thể trình bày khác đáp án) c) A x B  x  3 2
3x  7x  5x – 8  3 2 3 x  7x – 9x   1 0,25 đ 3 3 2 2
 3x  3x  7x  7x  5x  9x – 8 1 0,25 đ  14x 9 0,25 đ x 2
(Học sinh có thể trình bày khác đáp án) Bài 4: 2x – 12  0 2x  12 0,25 đ x  6
Vậy x  6 là nghiệm của đa thức 0,25 đ Bài 5: A D G B H C a) Xét A  HB và AHC , ta có AH chung 0,25 đ x 4  AHB   AHC  90 AB  AC
 AHB  AHC c.h-g.n
b) Ta có HB  HC AHB  AHC 
 H là trung điểm của BC 0,25 đ Xét ABC , ta có
AH là đường trung tuyến của ABC
BD là đường trung tuyến của ABC (g.t)
 G là trọng tâm của ABC 0,25 đ
c) Ta có AH  3GH và BD  3GD (tính chất trọng tâm của tam giác) 0,25 đ
 AH  BD  3GH  3GD  3GH  GD
Mà GH  GD  HD (bất đẳng thức tam giác)  AH  BD  3HD 0,25 đ Bài 6 : Xét A
 HB vuông tại H , ta có 2 2 2 AB  AH  BH 0,25 đ 2 2 2 4  AH 1 0,25 đ AH  3,87 0,25 đ AH 3,87 Ta có   3,87 BH 1 0,25 đ
Vậy cách đặt thang như vậy là an toàn.