Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 2 trang với 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 2 trang với 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

247 124 lượt tải Tải xuống
UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Hãy chn ch cái đng trước phương án tr li đúng nhất viết vào bài làm ca em.
Câu 1. Cho các dãy dữ liệu:
(1) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh lớp 7A đạt điểm 10 môn Toán trong kì thi giữa học kì II.
(3) Cân nặng của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7A.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là số là:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4).
Câu 2. Biểu đồ dưới đây cho biết t l các loi go ca Việt Nam được xut khẩu năm 2020.
Loi go được xut khu nhiu nht là:
A. Gạo thơm
B. Gạo nếp
C. Gạo trắng
Câu 3. Một chiếc bình thủy tinh đựng 1 ngôi sao giấy màu tím, 1 ngôi sao giấy màu xanh, 1
ngôi sao giấy màu vàng, 1 ngôi sao giấy màu đỏ. Các ngôi sao kích thước khối lượng
như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 ngôi sao từ trong bình. Cho biến cố A: “Lấy được 1 ngôi sao màu
tím”. Xác suất của biến cố A :
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
5
D. 1.
Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là:
A.
2
2 3 5xy
.
B.
32
25xx
.
C.
3
51xy x
.
D.
25xyz xy
.
Câu 5. Hệ số cao nhất của đa thức
2
5x 12x 20
là:
A.
12
B. 2
C. 20
D. 5
Câu 6. Một người đi ô với vận tốc
50
km/h
trong
x
(giờ) sau đó đi b thêm
1,2
km. Biu
thc đi s biu th quãng đường người đó đi được là:
A.
50x
B.
50 1,2x
C.
50x 1,2
D.
50 x : 1,2
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức
32
2x x 5x 2024
là:
A.
2024
B.
5
C.
2
D.
1
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 8. Nghim ca đa thức
2
A x 2x 1
là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.
1
Câu 9. Trong các biến c sau, biến c ngu nhiên là:
A. “Trong điều kin thường, nước đun đến 100
0
C s sôi”.
B. “Tháng hai dương lịch năm sau có 31 ngày”.
C. “Khi gieo hai con xúc xc thì tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là 6.
D. Mt tri mc phía tây”.
Câu 10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm. B. 3 cm, 4 cm, 6 cm.
C. 1 cm, 2 cm, 4 cm. D. 7cm, 9 cm, 3 dm.
Câu 11. Cho
ΔABC
vuông ti A biết
0
B 35
. Khẳng định đúng là:
A.
BC AB AC
B.
BC AC AB
C.
AB BC AC
D.
AC BC AB
Câu 12. Trong một tam giác, trọng tâm là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường phân giác. B. Đường trung tuyến.
C. Đường trung trực. D. Đường cao.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
x3
5 35
b)
2
3x 3x x 1 9
Bài 2 (1,5 đim).
Một chiếc hộp 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số
1;2;3;...;10
, hai th
khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a) Tìm s phn t ca tp hp A gm các kết quth xảy ra đối vi s xut hin trên
th được rút ra.
b) Xét biến c A: S xut hin trên th đưc rút ra nh hơn 5”. Tính xác suất ca biến
c A.
Bài 3 (1,5 đim). Cho hai đa thức :
32
1
( ) 2 3
2
A x x x x
23
3
( ) 7 4
2
B x x x x
a) Tính giá trị của đa thức
()Ax
tại
1x
.
b) Tính
( ) ( ) ( )H x A x B x
c) Tìm đa thức
()Px
biết
( ) (2 1) . ( )P x x H x
Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
a) Chứng minh
AMB CMD
.
b) Chứng minh
ACD
cân.
c) K
AH BC
(
H BC
). Gọi I giao điểm ca
AH
BM
. Tia
CI
ct
AB
ti
N
.
Tính t s
IN
BD
.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho đa thức
9 8 7
( ) 101 101 ... 101 2024f x x x x x
. Tính
(100)f
.
……..Hết……..
(Học sinh được s dng máy tính b túi)
Cán b coi thi không cn gii thích gì thêm.
| 1/2

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CH ÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1. Cho các dãy dữ liệu:
(1) Tên của mỗi bạn học sinh trong lớp 7A.
(2) Số lượng học sinh lớp 7A đạt điểm 10 môn Toán trong kì thi giữa học kì II.
(3) Cân nặng của mỗi bạn học sinh lớp 7A.
(4) Số lượng nhóm nhạc yêu thích của mỗi bạn học sinh trong lớp 7A.
Trong các dãy dữ liệu trên, dãy dữ liệu không phải là số là: A. (1) B. (2) C. (3) D. (4).
Câu 2. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các loại gạo của Việt Nam được xuất khẩu năm 2020.
Loại gạo được xuất khẩu nhiều nhất là: A. Gạo thơm B. Gạo nếp C. Gạo trắng D. Gạo khác
Câu 3. Một chiếc bình thủy tinh đựng 1 ngôi sao giấy màu tím, 1 ngôi sao giấy màu xanh, 1
ngôi sao giấy màu vàng, 1 ngôi sao giấy màu đỏ. Các ngôi sao có kích thước và khối lượng
như nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 ngôi sao từ trong bình. Cho biến cố A: “Lấy được 1 ngôi sao màu
tím”. Xác suất của biến cố A là: 1 1 1 D. 1. A. B. C. 4 2 5
Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức một biến là: A. 2
2x  3y  5 . B. 3 2
2x x  5 . C. 3 5xy x 1.
D. xyz  2xy  5.
Câu 5. Hệ số cao nhất của đa thức 2 5x 12x  20 là: A. 12  B. 2 C. 20 D. 5
Câu 6. Một người đi ô tô với vận tốc là 50 km/h trong x (giờ) sau đó đi bộ thêm 1, 2 km. Biểu
thức đại số biểu thị quãng đường người đó đi được là: A. 50x B. 50 1, 2x C. 50x 1, 2
D. 50  x : 1,2
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức 3 2 2
 x  x 5x  2024 là: A. 2024 B. 5 C. 2 D. 1
Câu 8. Nghiệm của đa thức 2 A  x  2x 1là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 9. Trong các biến cố sau, biến cố ngẫu nhiên là:
A. “Trong điều kiện thường, nước đun đến 1000C sẽ sôi”.
B. “Tháng hai dương lịch năm sau có 31 ngày”.
C. “Khi gieo hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 6”.
D. “Mặt trời mọc ở phía tây”.
Câu 10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm.
B. 3 cm, 4 cm, 6 cm.
C. 1 cm, 2 cm, 4 cm.
D. 7cm, 9 cm, 3 dm.
Câu 11. Cho ΔABC vuông tại A biết 0
B  35 . Khẳng định đúng là:
A. BC AB AC
B. BC AC AB
C. AB BC AC
D. AC BC AB
Câu 12. Trong một tam giác, trọng tâm là giao điểm của ba đường nào?
A. Đường phân giác. B. Đường trung tuyến.
C. Đường trung trực. D. Đường cao.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Tìm x , biết: x 3  a)  b) 2 3x  3x x   1  9 5 35 Bài 2 (1,5 điểm).
Một chiếc hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi các số 1;2;3;...;10, hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra nhỏ hơn 5”. Tính xác suất của biến cố A.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hai đa thức : 1 3 3 2 (
A x)  x  2x  3x  và 2 3
B(x)  7x x  4x  2 2
a) Tính giá trị của đa thức (
A x) tại x  1 . b) Tính H( ) x  ( A ) x  ( B ) x
c) Tìm đa thức P(x) biết ( P )
x  (2x 1) . H( ) x
Bài 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh AMB CMD .
b) Chứng minh ACD cân.
c) Kẻ AH BC ( H BC ). Gọi I là giao điểm của AH BM . Tia CI cắt AB tại N . IN Tính tỉ số . BD
Bài 5 (0,5 điểm). Cho đa thức 9 8 7
f (x)  x 101x 101x  ... 101x  2024 . Tính f (100) . ……..Hết……..
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi)
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.