Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KHẢOT CHT ỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9
(Gồm 04 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
1.
(2,0đ)
1.
(0,5)
2
2 8 3 .2 2 4.2 3 2
0,25
2 2 2 3 2 0
0,25
2.a)
(1,0)
a)
Với
.
x 3 1 x
P :
x 3 x 3
x 3 x 3
0,25
x 3 x 3 x 3
P .
x
x 3 x 3
0,25
x x 1
x 3
P .
x
x 3 x 3
0,25
x 1
P
x 3
. Vậy
x 1
P
x 3
với
0,25
2.b)
(0,5)
Xét hiệu
1 x 1 1 3 x 3 x 3 2 x
P
3 3
x 3
3 x 3 3 x 3
0,25
Với
thì
2 x 0; 3( x 3) 0
nên
2 x 1 1
0 P 0 P
3 3
3 x 3
Vậy chứng tỏ
1
P
3
với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định.
0,25
2.
(2,0đ)
a)
(1,0)
x 2y 2
2x y 2
x 2y 2
4x 2y 4
0,25
3x 6
y 2x 2
0,25
x 2
y 2
0,25
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht (x; y) = (2; 2). 0,25
b)
(1,0)
* Gọi chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là x (m).
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 38 m nên 0 < x < 38.
và chiều rộng của mảnh vườn là 38 – x (m).
0,25
* Có diện tích của mảnh vườn là 240 m
2
nên ta có phương trình:
x.(38 – x) = 240
0,25
x
2
– 38x + 240 = 0
x = 30 hoặc x = 8
0,25
2
Câu Ý Nội dung Điểm
- Nếu x = 30 thì chiều dài của mảnh vườn là 30 (m) còn chiều rộng
mảnh vườn là 38 – 30 = 8 (m) (thỏa mãn).
- Nếu x = 8 thì chiều dài của mảnh vườn là 8 (m) còn chiều rộng
mảnh vườn là 38 8 = 30 (m) (không thomãn chiều dài nh
hơn chiều rộng).
Vậy mảnh vườn có chiều dài là 30 m còn chiều rộng là 8 m.
0,25
3.
(2,0đ)
a)
(1,0)
Với m =1 thì phương trình đường thẳng (d) là y = 4x – 5
0,25
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 1 là nghiệm của
phương trình:
2 2
x 4x 5 x 4x 5 0
0,25
Phương trình bậc hai ẩn x có a + b + c = 1 + 4 –5 = 0
nên phương trình có nghiệm là
1 2
x 1;x 5
0,25
với x = 1 thì y = –1, ta có giao điểm thứ nhất (1; –1)
với x = – 5 thì y = – 25, ta có giao điểm thứ hai: (– 5; – 25)
Với m = 1 thì tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
(1; –1); (– 5; – 25)
0,25
b)
(1,0)
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghim của phương trình
2
x 2(m 1)x 2m 3 0 (*)
0,25
Có (*) là phương trình bậc hai ẩn x
a b c 1 2m 2 2m 3 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
1; 2 3
x x m
0,25
Theo bài ra, để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt, có hoành độ đều
nhỏ hơn 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.
1 2
1
2
2 3 1
2
2 1 2
5
2 3 2
2
2
x x
m
m
x
m
m
x
0,25
Vậy
5
; 2
2
m m
thì (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ cùng nhỏ hơn 2.
0,25
4.
(3,5đ)
I
E
D
C
O
H
B
A
M
3
Câu Ý Nội dung Điểm
1.a)
(1,5)
* Xét đường tròn (O), MA MB hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M và A, B là các tiếp điểm
MA = MB (Tính chất hai tiếp tuyển cắt nhau).
M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB; (1)
0,25
Có OA = OB (bán kính đường tròn (O))
O thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra OM là trung trực của đoạn thẳng AB
OM vuông góc với AB.
0,25
* Xét
;
MAC MDA
Có:
AMD
chung;
MAC MDA
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và y
cùng chắn cung AC của đường tròn (O))
0,25
Do đó
MAC MDA
(g.g)
0,25
MA MD
MC MA
MA
2
= MC.MD (3)
0,25
1.b)
(1,0)
* Xét
MAO có MA OA (vì MA là tiếp tuyến)
∆MAO vuông tại A;
Có AH là đường cao (vì OM AB)
MA
2
= MH.MO (h thức giữa các cạnh và đường cao trong tam
giác vuông) (4)
0,25
T(3) và (4) ta có
. .
MC MD MH MO
MC MO
MH MD
0,25
Xét
MCH và
MOD có:
OMD
chung;
MC MO
MH MD
Do đó
( . . )
MCH MOD c g c
MHC MDO
. (5)
0,25
Hay
MHC CDO
Nên tứ giác CDOH nội tiếp đường tròn (Dấu hiệu nhận biết).
0,25
1.c)
(0,5)
* Kẻ OI CD (I thuộc CD). Tam giác COD cân tại O, OI là đường
cao nên OI là đường phân giác
1
IOD COD
2
Lại
1
CED COD
2
(góc nội tiếp và góc m cùng chắn cung
CD của đường tròn (O))
CED IOD
(6)
0,25
* Có
90
o
IOD IDO
(do tam giác IOD vuông tại I)
90
o
MHC CHA
(vì OM AB)
MHC IDO
(từ 5)
IOD CHA
(7)
Từ (6) và (7) suy ra:
CED CHA
;
CED CHA
ở vị trí đồng vị nên DE song song với AB.
0,25
4
Câu Ý Nội dung Điểm
2.
(0,5đ)
Áp dụng công thức
2
1
3
V r h
với
4 ; 1,5
r m h m
0,25
Thể tích của đống cát là
2 3
1
3,14 4 .1,5 25,12 ( )
3
V m
Vậy thể tích cần tìm của đống cát là 25,12 m
3
.
0,25
5.
(0,5đ)
Trước hết, ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau:
Với 0 < x <
3
thì
2
1 1
2x 3 (x 1)
x 2
(1)
Thật vậy, bất đẳng thức (1)
4x
2
+ 2 6x + x
3
– x (vì x > 0) (x
3
– x) – (4x
2
– 6x + 2) 0
(x – 1)(x
2
+ x) – 2(x – 1)(2x – 1) 0
(x – 1)(x
2
– 3x + 2) 0 (x – 1)
2
(x – 2) 0 (*)
Có (x – 1)
2
0, x – 2 < 0 với 0 < x <
3
) => (*) luôn đúng.
Dấu bằng xảy ra x = 1.
0,25
Từ giả thiết: a
2
+ b
2
+ c
2
= 3 0 < a
2
, b
2
, c
2
< 3 0 < a, b, c <
3
Áp dụng bất đẳng thức (1), với 0 < a, b, c <
3
,
Ta có:
2
1 1
2a 3 (a 1)
a 2
(2)
2
1 1
2b 3 (b 1)
b 2
(3)
2
1 1
2c 3 (c 1)
c 2
(4)
Cộng (2), (3) và (4) vế theo vế, ta được:
2 2 2
1
P 9 (a b c 3) 9
2
(vì a
2
+ b
2
+ c
2
= 3)
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.
Vậy P
min
= 9 a = b = c =1.
0,25
Chú ý:
- Trên đây các ớc giải cụ thể cho từng câu, từng ý và biểu điểm tương ứng, thí sinh
phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới được công nhận điểm.
- Khi chấm bài, giám khảo cần vận dụng linh hoạt đáp án, biểu điểm, đúng đến đâu cho
điểm thành phần đến đó.
- Bài 4 vẽ hình sai hoc nội dung chứng minh không phù hợp hình vẽ không cho điểm.
- Mọi cách giải hợp lí vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu đến 0,25 điểm, không làm tròn.
---- HẾT ----
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 (Gồm 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1. 2 2  8  3 .2  2  4.2  3 2 0,25 (0,5)  2  2 2  3 2  0 0,25   x  3 1 x Với x  0; x  9 . P     : 0,25  x 3 x  3 x  3 x  3 2.a)   (1,0) x  3  x  3 x  3 P  . a)  0,25 x  3 x  3 x x  x   1 x  3 P  .  0,25 x  3 x  3 x 1. (2,0đ) x 1 x 1 P  . Vậy P  với x  0; x  9 0,25 x  3 x  3 1 x  1 1 3 x  3  x  3 2 x Xét hiệu P      0,25 3 x  3 3 3 x  3 3 x  3
Với x  0; x  9 thì 2 x  0; 3( x  3)  0 2.b) 2 x 1 1 (0,5) nên  0  P   0  P  3 x  3 3 3 0,25 1 Vậy chứng tỏ P 
với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định. 3 x  2y   2 x  2y  2    0,25 2x  y  2  4x  2y  4  3x  6  a)   0,25 y  2x  2 (1,0)  x  2   0,25 y  2  2.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 2). 0,25 (2,0đ)
* Gọi chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là x (m).
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 38 m nên 0 < x < 38. 0,25
và chiều rộng của mảnh vườn là 38 – x (m). b)
* Có diện tích của mảnh vườn là 240 m2 nên ta có phương trình: (1,0) 0,25 x.(38 – x) = 240  x2 – 38x + 240 = 0 0,25  x = 30 hoặc x = 8 1 Câu Ý Nội dung Điểm
- Nếu x = 30 thì chiều dài của mảnh vườn là 30 (m) còn chiều rộng
mảnh vườn là 38 – 30 = 8 (m) (thỏa mãn).
- Nếu x = 8 thì chiều dài của mảnh vườn là 8 (m) còn chiều rộng 0,25
mảnh vườn là 38 – 8 = 30 (m) (không thoả mãn vì chiều dài nhỏ hơn chiều rộng).
Vậy mảnh vườn có chiều dài là 30 m còn chiều rộng là 8 m.
Với m =1 thì phương trình đường thẳng (d) là y = 4x – 5 0,25
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 1 là nghiệm của 0,25 phương trình: 2 2
x  4x  5  x  4x  5  0
Phương trình bậc hai ẩn x có a + b + c = 1 + 4 –5 = 0 a) 0,25
nên phương trình có nghiệm là x  1; x  5  (1,0) 1 2
với x = 1 thì y = –1, ta có giao điểm thứ nhất (1; –1)
với x = – 5 thì y = – 25, ta có giao điểm thứ hai: (– 5; – 25) 0,25
Với m = 1 thì tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (1; –1); (– 5; – 25)
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình 0,25 2 3.
x  2(m  1)x  2m  3  0 (*) (2,0đ)
Có (*) là phương trình bậc hai ẩn x
Có a  b  c  1 2m  2  2m  3  0 0,25
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1; x  2  m  3 1 2
Theo bài ra, để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt, có hoành độ đều b)
nhỏ hơn 2 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2. (1,0) x x  2  m  3  1 1 2 m  2  0,25     x  2  1   2  1  5 m  x  2  2m 3 2        2 2 5
Vậy m   ; m  2
 thì (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có 2 0,25
hoành độ cùng nhỏ hơn 2. A D I C 4. M O (3,5đ) H E B 2 Câu Ý Nội dung Điểm
* Xét đường tròn (O), có MA và MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M và A, B là các tiếp điểm 0,25
 MA = MB (Tính chất hai tiếp tuyển cắt nhau).
 M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB; (1)
Có OA = OB (bán kính đường tròn (O)) 0,25
 O thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. (2)
Từ (1) và (2) suy ra OM là trung trực của đoạn thẳng AB 0,25 1.a)  OM vuông góc với AB. (1,5) * Xét MAC ; MDA  Có: AMD chung; 0,25  
MAC MDA (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
cùng chắn cung AC của đường tròn (O))
Do đó MAC MDA (g.g) 0,25 MA MD    MA2 = MC.MD (3) 0,25 MC MA
* Xét  MAO có MA  OA (vì MA là tiếp tuyến)  ∆MAO vuông tại A;
Có AH là đường cao (vì OM  AB) 0,25
 MA2 = MH.MO (hệ thức giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông) (4) MC MO 1.b)
Từ (3) và (4) ta có MC.MDMH .MO   0,25 (1,0) MH MD MC MO
Xét  MCH và  MOD có:  OMD chung;  MH MD 0,25 Do đó MCH MOD ( .
c g.c)   
MHC MDO . (5)  
Hay MHC CDO 0,25
Nên tứ giác CDOH nội tiếp đường tròn (Dấu hiệu nhận biết).
* Kẻ OI  CD (I thuộc CD). Tam giác COD cân tại O, OI là đường 1
cao nên OI là đường phân giác    IOD  COD 2 0,25 1 Lại có   CED 
COD (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung 2
CD của đường tròn (O))    CED  IOD 1.c) (6) (0,5)   * Có   90o IOD IDO
(do tam giác IOD vuông tại I)     90o MHC CHA (vì OM  AB)    
MHC IDO (từ 5)  IOD CHA (7) 0,25  
Từ (6) và (7) suy ra: CED CHA Có   CED; C
HA ở vị trí đồng vị nên DE song song với AB. 3 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Áp dụng công thức 2
V  r h với r  4 ; m h  1,5 m 0,25 3 2. 1
(0,5đ) Thể tích của đống cát là 2 3 V
 3,14  4 .1,5  25,12 (m ) 3 0,25
Vậy thể tích cần tìm của đống cát là 25,12 m3.
Trước hết, ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: 1 1 Với 0 < x < 3 thì 2 2x   3  (x  1) (1) x 2
Thật vậy, bất đẳng thức (1)
 4x2 + 2  6x + x3 – x (vì x > 0)  (x3 – x) – (4x2 – 6x + 2)  0
 (x – 1)(x2 + x) – 2(x – 1)(2x – 1)  0 0,25
 (x – 1)(x2 – 3x + 2)  0  (x – 1)2(x – 2)  0 (*)
Có (x – 1)2 0, x – 2 < 0 với 0 < x < 3 ) => (*) luôn đúng.
Dấu bằng xảy ra  x = 1.
Từ giả thiết: a2 + b2 + c2 = 3  0 < a2, b2, c2< 3  0 < a, b, c < 3 5.
Áp dụng bất đẳng thức (1), với 0 < a, b, c < 3 , (0,5đ) 1 1 2 Ta có: 2a   3  (a 1) (2) a 2 1 1 2 2b   3  (b 1) (3) b 2 1 1 0,25 2 2c   3  (c 1) (4) c 2
Cộng (2), (3) và (4) vế theo vế, ta được: 1 2 2 2 P  9 
(a  b  c  3)  9 (vì a2 + b2 + c2 = 3) 2
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.
Vậy Pmin = 9  a = b = c =1. Chú ý:
- Trên đây là các bước giải cụ thể cho từng câu, từng ý và biểu điểm tương ứng, thí sinh
phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới được công nhận điểm.
- Khi chấm bài, giám khảo cần vận dụng linh hoạt đáp án, biểu điểm, đúng đến đâu cho
điểm thành phần đến đó.
- Bài 4 vẽ hình sai hoặc nội dung chứng minh không phù hợp hình vẽ không cho điểm.
- Mọi cách giải hợp lí vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu đến 0,25 điểm, không làm tròn. ---- HẾT ---- 4
Document Outline

  • Doc1
  • DapAn_TOAN9__II_22-23