Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Văn Thụ – Nam Định
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 9 THCS năm học 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Văn Thụ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút )
Đề kiểm tra gồm 02 trang
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2x by 4
Câu 1. Giá trị của a và b để hệ phương trình có nghiệm ; x y 1; 1 là b x ay 5 A. a 3; b 2 . B. a 2; b 3. C. a 2; b 3 . D. a 3; b 2 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến với mọi x 0 ? A. y 3 1 x . B. y 2 3 1 x . C. y 2 3 1 x . D. y 2 3 1 x .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Đường thẳng 2
y m x 2 song song với đường thẳng y 9x m 1 khi và chỉ khi
A. m 3 hoặc m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3. 2024
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức là 2 x 90x 2025 A. x 45 . B. x 45 . C. x 45 . D. x . 3
Câu 5. Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng ? 2 A. 2 2x 3x 7 0 . B. 2 2x 3x 7 0 C. 2 3x 2x 7 0 D. 2 2x 3x 7 0 .
Câu 6. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn O ,
MNP 120 . Khi đó số đo cung nhỏ MP của đường tròn O là A. 120 . B. 240. C. 60 . D. 180 .
Câu 7. Một hình tròn có diện tích là 2
20 cm . Đường kính của đường tròn đó bằng A. 2 5 cm . B. 4 5 cm . C. 10 cm . D. 5 2 cm .
Câu 8. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH H BC . Nếu BC 5cm, AC 4cm thì tan HAC bằng 3 4 4 5 A. B. . C. . D. . 4 3 5 4
Phần II. Tự luận (8.0 điểm). Bài 1. (1.5 điểm) 3 125 6 2 21
1) Chứng minh đẳng thức 8 2 15 3. 5 3 7 1 5 x x x x
2) Rút gọn biểu thức P : với x 0; x 1. x 2 x 3 1 x 2 x Trang 1/2 Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , biết đường thẳng y x 2 và đường thẳng y 2m 1 x 6 (với 1
m là tham số, m ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của m ? 2 2) Cho phương trình 2
x 4x 3m 2 0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 3 x x 1 4x x . 1 2 1 2 1 1 x 2y xy 2
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình 3x 3y 5 x 2 y 2 Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 8cm , AH là đường cao.
Gọi M là trung điểm của AH , vẽ cung tròn tâm A bán kính AM
và đường tròn đường kính MH (như hình vẽ bên). Tính diện tích
phần tô đậm trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba, lấy 3,14 ).
2) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O đường kính AD . Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC H BC và BM vuông góc với AD tại M .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn và MH AC .
b) Gọi K là hình chiếu của B trên AC và I là trung điểm BC . Chứng minh BOM BIM và
M , I, K là ba điểm thẳng hàng. Bài 5. (1.0 điểm) 1) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn điều kiện a a 4b 16c 0 và a 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax bx c 0 luôn có hai nghiệm. 2 x 2x 3 2) Giải phương trình: 2
x 3x 2 x 1 2x . x Hết
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 1: ..................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 2: .................................................................................................................................................................................................................................................. Trang 2/2 UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Nếu học sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng với chương trình THCS thì nhóm chấm
thống nhất chung và cho điểm các phần tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm của toàn bài là tổng điểm của tất cả các câu và không làm tròn. B. THANG ĐIỂM CHI TIẾT:
I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A D A B B
II. Phần tự luận (8.0 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) 3 125 6 2 21
1) Chứng minh đẳng thức 8 2 15 3. 5 3 7 1 5 x x x x
2) Rút gọn biểu thức P : với x 0; x 1. x 2 x 3 1 x 2 x Nội dung Điểm 2 2 3 3 7 5 1) VT 5 3 5 3 5 2 3 0,25 5 3 7
5 3 5 2 3 3 VP . Vậy ta có điều phải chứng minh. 0,25
2) Với x 0; x 1ta có: x x x x x x x x 1 1 5 1 5 0,25 P : x x x x x 1 x 3 : 2 3 1 2 x 1 2 x
1 5 x x x 3 2 1 5 x x 3 x 2 0,25 x
1 x 3 x 1 x 1 x 3 x 1 x 2 x 1 2 0,25 x 1 x 3 x 1 x 2 1 2 2 . 0,25 x 1 x 3 x 1 x 3 Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , biết đường thẳng y x 2 và đường thẳng y 2m 1 x 6 (với 1
m là tham số, m ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của m ? 2 2) Cho phương trình 2
x 4x 3m 2 0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 3 x x 1 4x x . 1 2 1 2 1 1
1) Vì 2 đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành nên 2m 1 1 m 1và 0,25
tung độ giao điểm y 0 . Thay y 0 vào y x 2 ta được x 2 .
Thay x 2 và y 0 vào y 2m
1 x 6 ta được 0 2m 1 2 6 m 2 . 0,25
Vì m 2 thỏa mãn điều kiện nên m 2 là giá trị cần tìm Trang 3/2
2) Phương trình có hai nghiệm ' 6 3m 0 m 2 . 0,25 x x 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2 0,25 x x 3m 2 1 1 2 1 7
Ta có: x x 1 4x x x x x 4x 1 0 2x 2 2 3 2 1 0 x x 0,25 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 1 7 1 7 5
Thay x ; x vào
1 ta được: . 3m 2 m ( thỏa mãn) 1 2 2 2 2 2 4 0,25 5
Vậy tất cả giá trị của m cần tìm là m . 4
x 2y xy 2 1
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình 3x 3y 5 2 x 2 y 2 ĐKXĐ: x 2, y 2 . 0,25
1 x 2 y
1 0 x 2 (loại) hoặc y 1 (thỏa mãn). 0,25 3x 4
Thay y 1 vào PT 2 ta có
3 5 x (thỏa mãn). 0,25 x 2 5
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm là: x y 4 ; ; 1 . 0,25 5 Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 8cm , AH là đường cao. Gọi M là trung điểm của AH , vẽ cung
tròn tâm A bán kính AM và đường tròn đường kính MH (như hình vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm
trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, lấy 3,14 ).
2) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O đường kính AD . Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC H BC và BM vuông góc với AD tại M .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn và MH AC .
b) Gọi K là hình chiếu của B trên AC và I là trung điểm BC . Chứng minh BOM BIM và
M , I, K là ba điểm thẳng hàng. 1
1) AH AC.sin C 8.sin 60 4 3 cm AM MH AH 2 3 cm 2 0,25 1 1
Diện tích tam giác ABC là: S AH.BC 4 3 8 16 3 2 cm 1 2 2 . AM 2 32 2 .60 . .60
Diện tích hình quạt có tâm A , bán kính AM là: S 2 2 cm 0,25 2 360 360 2 2 1
Diện tích hình tròn là: S . MH . 3 3 2 cm 0,25 3 2
Diện tích phần tô đậm là S S S S 16 3 5 16 3 5.3,14 12,013 2 cm 1 2 3 0,25 Trang 4/2 A K O B I C H M D 2a) Ta có AHB AMB 90 0,25 Suy ra bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn đường kính AB 0,25 Suy ra BAD
BHM ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB của đường tròn đường kính AB )
Xét đường tròn O ta có BAD
BCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD ) 0,25 Suy ra BHM
BCD MH // CD ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau ) (1) Lại có
ACD 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O ) CD AC (2) 0,25
Từ (1) và (2) MH AC .
2b) Ta có I là trung điểm của BC
OIB 90 ( quan hệ giữa đường kính và dây ) 0,25 Do đó OIB
OMB 90 tứ giác OIMB nội tiếp đường tròn đường kính OB Suy ra BOM
BIM ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB ) 0,25 Chứng minh C IK cân tại I CIK 180 2 ACB 180 AOB 0,25 Lại có BIM BOM 180 AOB Do đó CIK BIM mà CIK BIK 180 BIM B K I 180 0,25
Suy ra M , I , K là ba điểm thẳng hàng. Bài 5. (1.0 điểm) 1) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn điều kiện a a 4b 16c 0 và a 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax bx c 0 luôn có hai nghiệm. 2 x 2x 3 2) Giải phương trình: 2
x 3x 2 x 1 2x . x 1) Xét phương trình 2
ax bx c 0 với a 0 ta có 2 b 4ac 1 Vì a a b c 2 2 2 2 4
16 0 a 4ab 16ac 0 a 4ab 4b 4b 16ac 0,25 a b2 2 b ac 2 2 4 4 b 4ac 02 Từ (1) và (2) suy ra 2
b 4ac 0 .Vậy phương trình 2
ax bx c 0 luôn có hai nghiệm. 0,25 Trang 5/2 2 x 2x 3 2) Giải phương trình: 2
x 3x 2 x 1 2x . Điều kiện: x 1 x 2 x 2x 3 x 1 x 3 2
x 3x 2 x 1 2x x x 3 2 x 1 2x 0 x x 0,25 x x x x 3 1 3
2 x 1 2x 0 x x 3
x x x x x x x 3 1 2 1 0 1 2 0 x x 2 2
x x 1 x x 1 0 (vô nghiệm) x 3 0,25 hoặc
4 x 3 4x x 1(Thoả mãn điều kiện). Vậy S 1 . x ---Hết--- Trang 6/2