Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Văn Thụ – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 9 THCS năm học 2023 – 2024 trường THCS Hoàng Văn Thụ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2
Họ và tên học sinh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng kiểm tra:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của
a
b
để hệ phương trình
2 4
5
x by
bx ay
có nghiệm
; 1; 1x y
A.
3; 2a b
. B.
2; 3a b
. C.
2; 3a b
. D.
3; 2a b
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến với mọi
0x
?
A.
3 1y x . B.
2
3 1y x . C.
2
3 1y x . D.
2
3 1y x .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Đường thẳng
2
2y m x
song song với đường thẳng
9 1y x m
khi và chỉ khi
A.
3m
hoặc
3
m
. B.
3m
. C.
3m
.
D.
3m
.
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức
2
2024
90 2025x x
A.
45x
. B.
45x
. C.
45x
. D.
x
.
Câu 5. Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng
3
2
?
A.
2
2 3 7 0x x
. B.
2
2 3 7 0x x
C.
2
3 2 7 0x x
D.
2
2 3 7 0x x
.
Câu 6. Cho tứ giác
MNPQ
nội tiếp đường tròn
O
,
120MNP
. Khi đó số đo cung nhỏ
MP
của đường
tròn
O
A.
120
. B.
240
. C.
60
. D.
180
.
Câu 7. Một hình tròn có diện tích là
2
20 cm
. Đường kính của đường tròn đó bằng
A.
2 5 cm
. B.
4 5 cm
.
C.
10cm
.
D.
5 2 cm
.
Câu 8. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH H BC
. Nếu
5 , 4BC cm AC cm
thì
tan HAC bằng
A.
3
4
B.
4
3
. C.
4
5
. D.
5
4
.
Phần II. Tự luận (8.0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
3
125 6 2 21
8 2 15 3.
5 3 7
2) Rút gọn biểu thức
1 5
:
2 3 1 2
x x x x
P
x x x x
với
0; 1.x x
UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 9 THCS
(Thời gian làm bài: 120 phút )
Đề kiểm tra gồm 02 trang
Đ
CHÍNH TH
C
Trang 2/2
Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết đường thẳng
2y x
và đường thẳng
2 1 6y m x
(với
m
là tham số,
1
2
m
) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của
m
?
2) Cho phương trình
2
4 3 2 0x x m
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương
trình có hai nghiệm
1 2
;x x thỏa mãn
2 3
1 2 1 1
1 4x x x x
.
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2
3 3
5
2 2
x y xy
x y
x y
Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
8cm
,
AH
đường cao.
Gọi
M
trung điểm của
AH
, vẽ cung tròn tâm
A
bán kính
AM
đường tròn đường kính
MH
(như hình vbên). Tính diện tích
phần đậm trong hình vẽ bên (kết qulàm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba, lấy
3,14
).
2) Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
O
đường kính
AD
. Vẽ đường cao
AH
của
tam giác
ABC H BC
BM
vuông góc với
AD
tại
M
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A B M H
cùng thuộc một đường tròn và
MH AC
.
b) Gọi
K
là hình chiếu của
B
trên
AC
I
trung điểm
BC
. Chứng minh
BOM BIM
, ,M I K
là ba điểm thẳng hàng.
Bài 5. (1.0 điểm)
1) Cho các số thực
, ,a b c
thỏa mãn điều kiện
4 16 0a a b c
0a
. Chứng minh rằng phương
trình
2
0ax bx c
luôn có hai nghiệm.
2) Giải phương trình:
2
2
2 3
3 2 1 2
x x
x x x x
x
.
Hết
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Họ tên, chữ giáo viên coi kiểm tra số 1
:
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên, chữ giáo viên coi kiểm tra số 2
:
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 3/2
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Nếu học sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng với chương trình THCS thì nhóm chấm
thống nhất chung và cho điểm các phần tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm của toàn bài là tổng điểm của tất cả các câu và không làm tròn.
B. THANG ĐIỂM CHI TIẾT:
I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D B C A D A B B
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
1) Chứng minh đẳng thức
3
125 6 2 21
8 2 15 3.
5 3 7
2) Rút gọn biểu thức
1 5
:
2 3 1 2
x x x x
P
x x x x
với
0; 1.x x
Nội dung Điểm
1)
2
2 3 3 7
5
5 3 5 3 5 2 3
5 3 7
VT
0,25
5 3 5 2 3 3 VP . Vậy ta có điều phải chứng minh.
0,25
2) Với
0; 1x x
ta có:
1
1 5 1 5
: :
2 3 1 2 1 2
1 3
x x
x x x x x x
P
x x x x x x
x x
0,25
1 5 3
2 1 5 3 2
1 1
1 3 1 3
x x x
x x x
x x
x x x x
0,25
2 1 2
1
1 3
x x
x
x x
0,25
2
1
2 2
1 3
1 3
x
x x
x x
.
0,25
Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết đường thẳng
2y x
và đường thẳng
2 1 6y m x
(với
m
là tham số,
1
2
m
) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của
m
?
2) Cho phương trình
2
4 3 2 0x x m
(với
m
tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương
trình có hai nghiệm
1 2
;x x thỏa mãn
2 3
1 2 1 1
1 4x x x x
.
1) 2 đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành nên
2 1 1 1
m m
tung độ giao điểm
0y
. Thay
0y
vào
2y x
ta được
2x
.
0,25
Thay
2x
0y
vào
2 1 6y m x
ta được
0 2 1 2 6 2m m
.
2m
thỏa mãn điều kiện nên
2m
là giá trị cần tìm
0,25
UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
Trang 4/2
2) Phương trình có hai nghiệm
' 6 3 0 2m m
. 0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2
4
3 2 1
x x
x x m
0,25
Ta có:
2
2 3 2
1 2 1 1 1 2 1 1 1 1
1
1 4 4 1 0 2 1 0
2
x x x x x x x x x x
2
7
2
x
0,25
Thay
1 2
1 7
;
2 2
x x
vào
1
ta được:
1 7 5
. 3 2
2 2 4
m m
( thỏa mãn)
Vậy tất cả giá trị của
m
cần tìm
5
4
m
.
0,25
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 1
3 3
5 2
2 2
x y xy
x y
x y
ĐKXĐ:
2, 2x y
.
0,25
1 2 1 0 2x y x
(loại) hoặc
1y
(thỏa mãn).
0,25
Thay
1y
vào PT
2
ta có
3 4
3 5
2 5
x
x
x
(thỏa mãn).
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm là:
4
; ; 1
5
x y
.
0,25
Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
8cm
,
AH
là đường cao. Gọi
M
là trung điểm của
AH
, vẽ cung
tròn tâm
A
bán kính
AM
đường tròn đường nh
MH
(như hình vẽ bên). Tính diện tích phần đậm
trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, lấy
3,14
).
2) Cho tam giác nhọn
ABC AB AC
nội tiếp đường tròn
O
đường kính
AD
. Vẽ đường cao
AH
của
tam giác
ABC H BC
BM
vuông góc với
AD
tại
M
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A B M H
cùng thuộc một đường tròn và
MH AC
.
b) Gọi
K
là hình chiếu của
B
trên
AC
I
trung điểm
BC
. Chứng minh
BOM BIM
, ,M I K
là ba điểm thẳng hàng.
1)
.sin 8.sin 60 4 3AH AC C cm
1
2 3
2
AM MH AH cm
Diện tích tam giác
ABC
là:
2
1
1 1
. 4 3 8 16 3
2 2
S AH BC cm
0,25
Diện tích hình quạt có tâm
A
, bán kính
AM
là:
2
2
2
2
. 2 3 .60
. .60
2
360 360
AM
S cm
0,25
Diện tích hình tròn là:
2
2
2
3
1
. . 3 3
2
S MH cm
0,25
Diện tích phần tô đậm là
2
1 2 3
16 3 5 16 3 5.3,14 12,013S S S S cm
0,25
Trang 5/2
2a) Ta có
90AHB AMB
0,25
Suy ra bốn điểm
, , ,A B M H
cùng thuộc một đường tròn đường kính
AB
0,25
Suy ra
BAD BHM
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung
MB
của đường tròn đường kính
AB
)
Xét đường tròn
O
ta có
BAD BCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung
BD
)
Suy ra
BHM BCD
MH
//
CD
( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau ) (1)
0,25
Lại có
90ACD ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm
O
)
CD AC
(2)
Từ (1) và (2)
MH AC
.
0,25
2b) Ta có
I
là trung điểm của
90BC OIB ( quan hệ giữa đường kính và dây )
Do đó
90OIB OMB tứ giác
OIMB
nội tiếp đường tròn đường kính
OB
0,25
Suy ra
BOM BIM
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung
MB
)
0,25
Chứng minh
CIK
cân tại
I
180 2 180CIK ACB AOB
Lại có
180 AOBBIM BOM
0,25
Do đó
CIK BIM
180 180C KBIIK BIK M BI
Suy ra
, ,M I K
là ba điểm thẳng hàng.
0,25
Bài 5. (1.0 điểm)
1) Cho các số thực
, ,a b c
thỏa mãn điều kiện
4 16 0a a b c
0a
. Chứng minh rằng phương
trình
2
0ax bx c
luôn có hai nghiệm.
2) Giải phương trình:
2
2
2 3
3 2 1 2
x x
x x x x
x
.
1) Xét phương trình
2
0ax bx c
với
0a
ta có
2
4 1b ac
2 2 2 2
4 16 0 4 16 0 4 4 4 16a a b c a ab ac a ab b b ac
2
2 2
2 4 4 4 0 2a b b ac b ac
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
2
4 0b ac
.Vậy phương trình
2
0ax bx c
luôn có hai nghiệm.
0,25
I
D
M
K
H
O
B
C
A
Trang 6/2
2) Giải phương trình:
2
2
2 3
3 2 1 2
x x
x x x x
x
. Điều kiện:
1x
2
2
1 3
2 3
3 2 1 2 3 2 1 2 0
1 3
3 2 1 2 0
3 3
1 2 1 0 1 2 0
x x
x x
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
x
x x
x x x x x x
x x
0,25
2 2
1 1 0x x x x
(vô nghiệm)
hoặc
3
4 3 4 1
x
x x x
x
(Thoả mãn điều kiện). Vậy
1S
.
0,25
---Hết---
| 1/6

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút )
Đề kiểm tra gồm 02 trang
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm).
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2x  by  4
Câu 1. Giá trị của a và b để hệ phương trình  có nghiệm  ; x y  1;  1 là b  x  ay  5 A. a  3; b  2  . B. a  2; b  3. C. a  2; b  3 . D. a  3; b  2 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến với mọi x  0 ? A. y   3   1 x . B. y     2 3 1 x . C. y     2 3 1 x . D. y     2 3 1 x .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Đường thẳng 2
y  m x  2 song song với đường thẳng y  9x  m 1 khi và chỉ khi
A. m  3 hoặc m  3 . B. m  3 . C. m  3  . D. m   3. 2024
Câu 4. Điều kiện xác định của biểu thức là 2 x  90x  2025 A. x  45 . B. x  45 . C. x  45 . D. x   . 3
Câu 5. Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng ? 2 A. 2 2x  3x  7  0 . B. 2 2x  3x  7  0 C. 2 3x  2x  7  0 D. 2 2x  3x  7  0 .
Câu 6. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn O , 
MNP 120 . Khi đó số đo cung nhỏ MP của đường tròn O là A. 120 . B. 240. C. 60 . D. 180 .
Câu 7. Một hình tròn có diện tích là 2
20 cm . Đường kính của đường tròn đó bằng A. 2 5 cm . B. 4 5 cm . C. 10 cm . D. 5 2 cm .
Câu 8. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH H  BC . Nếu BC  5cm, AC  4cm thì tan  HAC bằng 3 4 4 5 A. B. . C. . D. . 4 3 5 4
Phần II. Tự luận (8.0 điểm). Bài 1. (1.5 điểm) 3 125 6  2 21
1) Chứng minh đẳng thức 8  2 15    3. 5 3  7  1 5 x x  x  x
2) Rút gọn biểu thức P     :  với x  0; x  1. x 2 x 3 1 x     2 x   Trang 1/2 Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , biết đường thẳng y  x  2 và đường thẳng y  2m   1 x  6 (với 1
m là tham số, m  ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của m ? 2 2) Cho phương trình 2
x  4x  3m  2  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 3 x x 1  4x  x . 1 2 1 2 1 1 x  2y  xy  2 
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình  3x 3y   5  x 2 y  2 Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 8cm , AH là đường cao.
Gọi M là trung điểm của AH , vẽ cung tròn tâm A bán kính AM
và đường tròn đường kính MH (như hình vẽ bên). Tính diện tích
phần tô đậm trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba, lấy   3,14 ).
2) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC nội tiếp đường tròn O đường kính AD . Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC H  BC và BM vuông góc với AD tại M .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn và MH  AC .
b) Gọi K là hình chiếu của B trên AC và I là trung điểm BC . Chứng minh  BOM   BIM và
M , I, K là ba điểm thẳng hàng. Bài 5. (1.0 điểm) 1) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn điều kiện a a  4b 16c  0 và a  0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax  bx  c  0 luôn có hai nghiệm. 2 x  2x  3 2) Giải phương trình: 2
x  3x  2 x 1  2x  . x Hết
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 1: ..................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên, chữ ký giáo viên coi kiểm tra số 2: .................................................................................................................................................................................................................................................. Trang 2/2 UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
1. Nếu học sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng với chương trình THCS thì nhóm chấm
thống nhất chung và cho điểm các phần tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm của toàn bài là tổng điểm của tất cả các câu và không làm tròn. B. THANG ĐIỂM CHI TIẾT:
I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A D A B B
II. Phần tự luận (8.0 điểm) Bài 1. (1.5 điểm) 3 125 6  2 21
1) Chứng minh đẳng thức 8  2 15    3. 5 3  7  1 5 x x  x  x
2) Rút gọn biểu thức P     :  với x  0; x  1. x 2 x 3 1 x     2 x   Nội dung Điểm  2 2 3 3 7 5 1) VT   5  3      5  3  5  2 3 0,25 5 3  7
 5  3  5  2 3  3  VP . Vậy ta có điều phải chứng minh. 0,25
2) Với x  0; x  1ta có:      x    x x x x x x x   1 1 5 1 5 0,25 P   :        x  x   x  x      x   1  x  3 : 2 3 1 2 x 1 2 x 
1 5 x  x  x 3   2 1 5 x  x  3 x 2  0,25           x  
1  x  3  x 1     x   1  x  3  x 1    x  2 x 1 2  0,25       x   1  x  3  x 1   x  2 1 2 2     . 0,25 x   1  x  3 x 1 x  3 Bài 2. (1.5 điểm).
1) Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy , biết đường thẳng y  x  2 và đường thẳng y  2m   1 x  6 (với 1
m là tham số, m  ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. Tìm giá trị của m ? 2 2) Cho phương trình 2
x  4x  3m  2  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 2 3 x x 1  4x  x . 1 2 1 2 1 1
1) Vì 2 đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành nên 2m 1  1  m  1và 0,25
tung độ giao điểm y  0 . Thay y  0 vào y  x  2 ta được x  2 .
Thay x  2 và y  0 vào y  2m  
1 x  6 ta được 0  2m   1 2  6  m  2 . 0,25
Vì m  2 thỏa mãn điều kiện nên m  2 là giá trị cần tìm Trang 3/2
2) Phương trình có hai nghiệm   '  6  3m  0  m  2 . 0,25 x  x  4 
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  0,25 x x  3m  2 1  1 2   1 7
Ta có: x x 1  4x  x  x  x  x   4x 1  0  2x  2 2 3 2 1  0  x   x  0,25 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 1 7 1 7 5
Thay x  ; x  vào  
1 ta được: .  3m  2  m  ( thỏa mãn) 1 2 2 2 2 2 4 0,25 5
Vậy tất cả giá trị của m cần tìm là m  . 4
x  2y  xy  2   1 
Bài 3. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình  3x 3y   5   2  x  2 y  2 ĐKXĐ: x  2, y  2 . 0,25  
1   x  2 y  
1  0  x  2 (loại) hoặc y  1  (thỏa mãn). 0,25 3x 4
Thay y  1 vào PT 2 ta có
 3  5  x  (thỏa mãn). 0,25 x  2 5  
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm là:  x y 4 ;  ; 1   . 0,25  5  Bài 4. (3.0 điểm).
1) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 8cm , AH là đường cao. Gọi M là trung điểm của AH , vẽ cung
tròn tâm A bán kính AM và đường tròn đường kính MH (như hình vẽ bên). Tính diện tích phần tô đậm
trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, lấy   3,14 ).
2) Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC nội tiếp đường tròn O đường kính AD . Vẽ đường cao AH của
tam giác ABC H  BC và BM vuông góc với AD tại M .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn và MH  AC .
b) Gọi K là hình chiếu của B trên AC và I là trung điểm BC . Chứng minh  BOM   BIM và
M , I, K là ba điểm thẳng hàng. 1
1) AH  AC.sin C  8.sin 60  4 3 cm  AM  MH  AH  2 3 cm 2 0,25 1 1
Diện tích tam giác ABC là: S  AH.BC   4 3 8  16 3  2 cm 1  2 2 .  AM 2 32 2 .60 . .60
Diện tích hình quạt có tâm A , bán kính AM là: S    2  2 cm 0,25 2  360 360 2 2  1 
Diện tích hình tròn là: S  . MH  .    3 3  2 cm 0,25 3   2 
Diện tích phần tô đậm là S  S  S  S  16 3  5  16 3  5.3,14  12,013 2 cm 1 2 3  0,25 Trang 4/2 A K O B I C H M D 2a) Ta có  AHB   AMB  90 0,25 Suy ra bốn điểm ,
A B, M , H cùng thuộc một đường tròn đường kính AB 0,25 Suy ra  BAD  
BHM ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB của đường tròn đường kính AB )
Xét đường tròn O ta có  BAD  
BCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD ) 0,25 Suy ra  BHM  
BCD  MH // CD ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau ) (1) Lại có 
ACD  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O )  CD  AC (2) 0,25
Từ (1) và (2)  MH  AC .
2b) Ta có I là trung điểm của BC  
OIB  90 ( quan hệ giữa đường kính và dây ) 0,25 Do đó  OIB  
OMB  90  tứ giác OIMB nội tiếp đường tròn đường kính OB Suy ra  BOM  
BIM ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB ) 0,25 Chứng minh C  IK cân tại I   CIK  180  2 ACB  180   AOB 0,25 Lại có  BIM   BOM 180   AOB Do đó  CIK   BIM mà  CIK   BIK  180   BIM   B K I  180 0,25
Suy ra M , I , K là ba điểm thẳng hàng. Bài 5. (1.0 điểm) 1) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn điều kiện a a  4b 16c  0 và a  0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax  bx  c  0 luôn có hai nghiệm. 2 x  2x  3 2) Giải phương trình: 2
x  3x  2 x 1  2x  . x 1) Xét phương trình 2
ax  bx  c  0 với a  0 ta có 2   b  4ac  1 Vì a a  b  c 2 2 2 2 4
16  0  a  4ab 16ac  0  a  4ab  4b  4b 16ac 0,25  a  b2   2 b  ac 2 2 4 4  b  4ac  02 Từ (1) và (2) suy ra 2
  b  4ac  0 .Vậy phương trình 2
ax  bx  c  0 luôn có hai nghiệm. 0,25 Trang 5/2 2 x  2x  3 2) Giải phương trình: 2
x  3x  2 x 1  2x  . Điều kiện: x  1 x 2 x  2x  3 x 1 x  3 2
x  3x  2 x 1  2x   x x  3     2 x 1  2x   0 x x 0,25        x x x x  3   1  3 
  2 x 1 2x  0  x    x  3     
x  x    x  x     x  x   x 3 1 2 1 0 1   2  0 x  x    2 2
 x  x 1 x  x 1  0 (vô nghiệm) x  3 0,25 hoặc
 4  x  3  4x  x  1(Thoả mãn điều kiện). Vậy S    1 . x ---Hết--- Trang 6/2