Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

80 40 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút
HƯỚNG DẪN CHUNG
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- c ch làm kc nếu đúng vẫn cho điểm tươngng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
Bài
Đáp án
Điểm
I ý 1
(0,5đ)
Thay
= 1x
(tmđkxđ) vào biu thc
A
ta có
0,5
I ý 2
(1,0đ)
( ) ( )
2
22
2 . 2
12 x
B
x
x
xx
= +
−+
−+
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
+ +
=
−+
2 2 2 2
2 . 2
x x x
B
xx
0,25
(
)
(
)
=
+−
2
2 . 2
x
B
xx
0,25
=
+
1
2
B
x
vi
0; 4.xx
0,25
I ý 3
(0,5đ)
−−
= = = =
+
4 1 2 2
. . 1
2
xx
P A B
x x x x
Lp lun ta có: P nguyên suy ra
,x N x N
(2) {1;4}.x U x
0,25
Vy
= 1( )x tm
thì P có giá tr nguyên.
0,25
II ý 1
(1,5đ)
Gọi số sản phẩm làm trong một ngày theo kế hoạch là : x (sản phẩm) (
0x
)
+ S ngày cần để hoàn thành theo kế hoch:
1200
x
(ngày)
0,25
+ S sản phẩm làm trong một ngày thc tế :
100x +
(sn phm)
+ S ngày thc tế hoàn thành công vic là:
1200
100x +
(ngày)
0,25
s ngày thc tế hoàn thành sớm hơn so với kế hoch là 2 ngày nên ta có
1200 1200
2
100xx
−=
+
0,25
Biến đổi v pt:
2
100 6000 0xx+ =
.
0,25
Gii pt bậc hai ta được:
200( ); 300( ).x tm x ktm= =
0,25
Vy theo kế hoch, mi ngày t sn xut phi làm 200 sn phm.
0,25
II ý 2
(0,5đ)
Th tích của bình nước là:
2 2 3
. .41 .280 1477935,2V R h mm= =
0,25
Vậy bình đựng tối đa được:
33
1477935,2 1,5 1,5 .V mm dm lít=
(lưu ý: bt yêu cu làm tròn đến ch s thp phân th nht nên kq chun 1,5l)
0,25
III ý 1
(1đ)
Đkxđ:
0.x
(hs thiếu hoc sai tr 0,25đ)
0,25
6( )
... 1( )
1( )
xl
pt x tm
x tm
=−
=
=
.
Lưu ý: + Hs gii bằng phương pháp phân tích phải có bước tách (thiếu 0,25đ)
+ Hs phải đặt n ph đưa về pt bc hai mới được s dng công thc nghim (thiếu -0,5đ)
0,5
ĐÁP ÁN
Vy tp nghim
1.S =
0,25
III
ý 2a
(0,75đ)
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
22
2 1 2 2 1 2 0. (1)x m x x m x= + =
0,25
+ Lp lun ch ra đưc pt (1) luôn có hai nghim phân bit vi mi giá tr m.
0,25
+ Kết lun: đưng thng
()d
ct parabol
()P
tại hai đim pn bit.
0,25
III
ý 2b
(0,75đ)
+ Ta có:
12
2 1;x x m+ =
1 2 1 2
2 0 ,x x x x=
trái du.
+
22
1
2 1 2
2 1 1 2
2 2. (2)
.
x
x x x
x x x x
+
+ = =
0,25
+ Nx:
1 2 2
(2) . 0 0x x x
12
,xx
trái du nên
1 1 1
0.x x x =
0,25
+
( ) ( )
22
12
1
(2) 0 2 1 0 ( ).
2
pt x x m m tm + = = =
0,25
IV
Phần 2
(0,25đ)
(Vẽ
hình
đến
ý a)
0,25
IV
ý 1
(0,75đ)
+ Ch ra:
MA
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti tiếp điểm
A
nên
90OMA =
0,25
+
K
là trung đim dây cung
BC
nên
OK
vuông góc vi
BC
nên
90OKM =
0,25
+ T giác
MAKO
90OMA OKM==
, hai góc cùng nhìn cnh
.MO
Nên T giác
MDNI
ni tiếp (dhnb)
0,25
IV
ý 2
(1,5đ)
+ Ch ra MBA đồng dng vi MAC (g- g) suy ra
2
.MA MB MC=
0,25
+ Ch ra MAO vuông ti A có AH đưng cao nên
2
.MA MH MO=
.
0,25
+ Từ đó
2
..MB MC MA MH MO==
0,25
+ Ch ra MBH đồng dng vi MOC (c g c) suy ra
BHOC
ni tiếp
0,25
+ Ch ra
CHO CBO BCO BHM CHO BHM= = = =
0,25
+ Suy ra:
90 90CHO BHM BHA CHA HA = =
: phân giác
.BHC
0,25
IV
ý 3
(0,5đ)
+ Ni
.NK
K tiếp tuyến
MD
ca
( )
O
ti D thì
,,A H D
thng hàng và năm
điểm
, , , ,M A K O D
thuc mt đưng tròn.
+ Tg
BKND
ni tiếp
NKB BDA ACB = =
do đó
NK
song song vi
.AC
0,25
+ BPC có:
K
là trung đim ca
BC
NK
song song vi
.AC
suy ra
N
là trung đim ca
.BP
0,25
Bài V
(0,5đ)
Gi thiết:
( )
2
23
11
0 2 3 1 6 2 .3 6 .
4 4 4
bc
b c bc b c bc
+
+ =
0,25
11
(2 3 ) 6 0 .
44
M a b c bc M
−−
= + +
Gtnn
1
4
M
=
ti
11
0, , .
46
a b c= = =
0,25
D
P
N
H
K
C
O
A
M
B
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐÁP ÁN Môn thi : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút HƯỚNG DẪN CHUNG
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. Bài Đáp án Điểm I ý 1 x A (0,5đ) Thay
= 1 (tmđkxđ) vào biểu thức A ta có = −3. 0,5 1 2 2 x B = + − x − 2
x + 2 ( x − 2).( x + 0,25 2)
( x +2)+2( x −2)−2 x B = 0,25 I ý 2
( x −2).( x +2) (1,0đ) x B = 2 ( 0,25
x + 2).( x − 2) B = 1
với x  0;x  4. 0,25 x + 2 x − 4 1 x − 2 2 P = . AB = . = = 1 − I ý 3 x x + 2 x x 0,25
(0,5đ) Lập luận ta có: P nguyên suy ra x N, x N x U(2)  x  {1;4}.
Vậy x = 1(tm) thì P có giá trị nguyên. 0,25
Gọi số sản phẩm làm trong một ngày theo kế hoạch là : x (sản phẩm) ( x  0 ) 1200 0,25
+ Số ngày cần để hoàn thành theo kế hoạch: (ngày) x
+ Số sản phẩm làm trong một ngày thực tế là: x +100 (sản phẩm) 1200 0,25
+ Số ngày thực tế hoàn thành công việc là: II ý 1 x + (ngày) 100
(1,5đ) Vì số ngày thực tế hoàn thành sớm hơn so với kế hoạch là 2 ngày nên ta có 1200 1200 − = 0,25 2 x x + 100 Biến đổi về pt: 2
x +100x − 6000 = 0 . 0,25
Giải pt bậc hai ta được: x = 200(tm); x = 3 − 00(ktm). 0,25
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm 200 sản phẩm. 0,25
Thể tích của bình nước là: 2 2 3 V = R  .h = .
 41 .280 1477935,2mm 0,25 II ý 2 (0,5đ) =  
Vậy bình đựng tối đa được: 3 3 V 1477935, 2mm 1,5dm 1,5 lít. 0,25
(lưu ý: bt yêu cầu làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất nên kq chuẩn 1,5l)
Đkxđ: x  0. (hs thiếu hoặc sai trừ 0,25đ) 0,25 x = 6 − (l) III ý 1 pt  ...  
x = 1(tm). (1đ)  x =1(tm) 0,5
Lưu ý: + Hs giải bằng phương pháp phân tích phải có bước tách (thiếu – 0,25đ)
+ Hs phải đặt ẩn phụ đưa về pt bậc hai mới được sử dụng công thức nghiệm (thiếu -0,5đ)
Vậy tập nghiệm S =   1 . 0,25
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm: III 2 0,25 x = ( m − ) 2 2
1 x + 2  x − (2m − ) 1 x − 2 = 0. (1) ý 2a
(0,75đ) + Lập luận chỉ ra được pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. 0,25
+ Kết luận: đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. 0,25
+ Ta có: x + x = 2m −1; x x = 2
−  0  x , x trái dấu. 1 2 1 2 1 2 2 2 x x x + x 0,25 + 1 2 1 2 + = 2  = 2. (2) III x x x .x 2 1 1 2 ý 2b
(0,75đ) + Nx: (2)  x .x  0  x  0 và x , x trái dấu nên x  0  x = −x . 1 2 2 1 2 1 1 1 0,25 pt
 ( x + x )2 =  ( m − )2 1 (2) 0 2 1
= 0  m = (tm). 1 2 0,25 + 2 A P C IV N Phần 2 B K (0,25đ) M (Vẽ 0,25 H O hình đến ý a) D
+ Chỉ ra: MA là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm A nên OMA = 90 0,25 IV ý 1
+ K là trung điểm dây cung BC nên OK vuông góc với BC nên OKM = 90 0,25
(0,75đ) + Tứ giác MAKO OMA = 90 = OKM , hai góc cùng nhìn cạnh . MO 0,25
Nên Tứ giác MDNI nội tiếp (dhnb)
+ Chỉ ra △MBA đồng dạng với △MAC (g- g) suy ra 2 MA = M . B MC 0,25
+ Chỉ ra △MAO vuông tại A có AH là đường cao nên 2
MA = MH .MO . 0,25 IV + Từ đó 2 M .
B MC = MA = MH .MO 0,25 ý 2 (1,5đ)
+ Chỉ ra △MBH đồng dạng với △MOC (c – g – c) suy ra BHOC nội tiếp 0,25
+ Chỉ ra CHO = CBO = BCO = BHM CHO = BHM 0,25
+ Suy ra: 90 − CHO = 90 − BHM BHA = CHA HA: phân giác BHC. 0,25
+ Nối NK. Kẻ tiếp tuyến MD của (O) tại D thì ,
A H , D thẳng hàng và năm IV điểm M , ,
A K,O, D thuộc một đường tròn. 0,25 ý 3
+ Tg BKND nội tiếp  NKB = BDA = ACB do đó NK song song với AC.
(0,5đ) + △BPC có: K là trung điểm của BC NK song song với AC. 0,25
suy ra N là trung điểm của . BP ( b + c)2 2 3 1 1  +   =     Bài V Giả thiết: 0 2b 3c 1 6bc 2 . b 3c 6bc . 0,25 4 4 4 (0,5đ) 1 − 1 − −1 1 1
M = a(2b + 3c) − 6bc  0 +  M  . Gtnn M = tại a = 0,b = , c = . 0,25 4 4 4 4 6
Document Outline

  • de-hoc-ki-2-toan-9-nam-2023-2024-truong-thcs-trung-vuong-ha-noi
    • de
  • TRƯNG VƯƠNG