Đề thi học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 4

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức - đăng tải sau đây. Đề thi Văn học kì 2 lớp 7 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.

TRƯNG THCS …………..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II, MÔN NG VĂN LỚP 7
(THI GIAN LM BI: 90 PHT)
MA TRN Đ KIM TRA HỌC KÌ II
TT
năng
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đc
hiu
Bài thơ
năm ch
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
K li s
vic có
tht liên
quan đến
nhân vật
hoc s
kin lch
s.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
10%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: NG VĂN LP 7 - THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đc hiu
Bài thơ năm
ch
Nhn bit:
- Nhn biết được th thơ trong
bài thơ( Câu 1)
-Nhn biết được phương thức
biểu đạt của bài thơ.( Câu 2)
.- Xác định được t y (Câu 4)
Thông hiểu:
- Hiu ni dung của văn bn
(Câu 3,)
- Phân tích, lí giải được ý nghĩa,
tác dụng của các hình ảnh thơ
(Câu 5,6,7,8)
Vn dng:
- Cm nhận được giá tr ca
mt s hình ảnh thơ trong bài
thơ.(Câu 9)
- Biết vn dụng,liên hệ
ởng, tình cảm (Câu 10)
3 TN
5TN
2TL
2
Vit
K li s
vic có tht
liên quan
đến nhân
vt hoc s
kin lch
s.
-Nhn biết:Kiểu bài tự s
-Thông hiểu: Xác định đúng
yêu cầu của đề bài.Hiểu được
ni dung s vic cn k.
-Vận dụng cao: Viết được bài
văn kể li s việc thật liên
quan đến nhân vật hoc s kin
lch s; bài viết sử dụng các
yếu t miêu tả.
1TL*
Tng
3TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
Đề thi Văn 7 học kì 2 Kt ni tri thc
I. ĐC HIỂU (6,0 đim)
Đọc văn bản sau và tr li câu hi:
HƯƠNG NHÃN
Hàng năm mùa nhãn chín
Anh em v thăm nhà
Anh trèo lên thoăn thot
Tay vi những chùm xa
Năm nay mùa nhãn đến
Anh chưa về thăm nhà
Nhãn nhà ta bom gii
Vn dậy vàng sắc hoa
Mấy ngàn ngày bom qua
Nhãn vn v đúng v
Cùi nhãn vừa vào sữa
V thẫm vàng nắng pha
Em ngồi bên bàn hc
Hương nhãn thơm bay đầy
Ve kêu rung tri sao
Mt trời sao ban ngày
n xanh biếc tiếng chim
Dơi chiều khua chng vng
Ai dắt ông trăng vàng
Th chơi trong lùm nhãn
Đêm. Hương nhãn đặc li
Thơm ngoài sân trong nhà
M em nm thao thc
Nh anh đang đi xa...
Câu 1: Bài thơ trên thuc th thơ nào?
A. Lc bát
B. By ch
C. Bn ch
D. Năm ch
Câu 2: Các phương thc biểu đạt s dụng trong bài thơ?
A. T sự, miêu tả
B. Miêu tả, ngh lun
C. Biu cm, t s và miêu tả
D.Biu cảm, miêu t
Câu 3: Yếu t t s được s dụng trong bài thơ để bc l tình cm ,cm xúc là:
A. K v người anh hàng năm v thăm nhà.
B. K v mùa nhãn b bom tàn phá.
C. K v vic em ngi hc bài.
D. K v người m ng đêm thao thức nh anh.
Câu 4: Bài thơ có bao nhiêu từ láy ?
A. Mt t
B. Hai t
C. Ba t
D. Bn t
Câu 5: Hai câu thơ: "Ai dắt ông trăng vàng/Th chơi trong lùm nhãn” miêu tả cnh vật vào
thi điểm nào?
A.Cnh vật trong vườn nhãn vào buổi sáng
B.Cnh vật trong vườn nhãn vào buổi chiu
C.Cnh vật trong vườn nhãn lúc chiều ti
D.Cnh vật trong vườn nhãn lúc đêm khuya.
Câu 6: Câu thơ: "Ve kêu rung trời sao/Mt trời sao ban ngày”có ý nghĩa gợi t ?
A. Những vì sao trên bầu tri
B. Tiếng ve kêu to làm rung cả sao tri
C. Ban ngày trên bầu tri vn xut hiện các vì sao
D. Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao
Câu 7. Em hiểu như thế nào về câu thơ: “Đêm.Hương nhãn đặc li”?
A. Hương nhãn thơm đm đc
B. Ban đêm mùi hương nhãn lan toả khắp không gian
C. Màn đêm bao trùm mùi hương nhãn
D. Mùi hương nhãn v đêm nồng nàn,đọng lại trong không gian
Câu 8: Nhân vật tr nh và người m trong bài thơ đều hướng ni nim của mình về :
A. Hương nhãn đêm
B. Mùa nhãn chin
C.Người anh xa nhà
D. Đêm trăng nơi vườn nhãn.
Câu 9: Nêu cảm nhn ca em v hai câu thơ cuối bài thơ?
Câu 10: Bài thơ khơi gi trong em những tình cảm gì?
II. LM VĂN (4,0 đim)
Em hãy viết bài văn k li s vic có tht liên quan đến nhân vật hoc s kin lch s mà em
có dịp tìm hiểu (bài viết có s dụng các yếu t miêu t).
Đp n Đề thi cui kì 2 Văn 7 Kt ni tri thc
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
D: Thơ năm chữ
0,5
2
C: Biu cm, t s, miêu tả
0,5
3
D: K v người m thao thc nh anh
0,5
4
C: Có ba t láy
0,5
5
C: Miêu tả cnh vật vào lúc chiều ti.
0,5
6
D: Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao.
0,5
7
D: Mùi hương nhãn v đêm nồng nàn đọng lại trong không gian.
0,5
8
C: Hưng ni nim v người anh xa nhà.
0,5
9
-HS cm nhận được giá trị ni dung, ngh thut ca hai câu thơ: “M
em nm thao thc. Nh anh đang đi xa”.
*Gi ý: - Hai câu thơ bc l tâm trng thao thc ca ngưi m trong
đêm
- Hàng năm vào mùa nhãn anh li v thăm nhà trèo lên cây hái nhãn.
Năm nay mùa nhãn đến nhưng anh vẫn chưa về thăm nhà. Mùi hương
nhãn đặc sánh trong đêm càng làm cho mẹ thao thc nh anh - người
lính xa nhà đi chiến đấu bo v quê hương đất nưc.
- T láy thao thc va gợi hình vừa gi cm, din t sâu sắc tâm tư,
tình cm ca ngưi m khi nh con trong xa cách.
1,0
10
HS nêu đưc những suy nghĩ tình cảm của mình khi đọc văn bản trên.
*Gi ý: - Yêu quý ,trân trọng tt c nhng gì thân thuộc,gần gũi ca
1,0
quê hương.
- Yêu thương những người thân yêu trong gia đình.Dù ni thân có đi
xa thì tình cảm yêu thương ấy vẫn đong đy vi ni nh da diiết khôn
nguôi.
II
LM VĂN
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s:
- M bài nêu được s vic có thật liên quan đến nhân vật/s kin lch
s.
- Thân bài triển khai sư việc.
- Kết bài khẳng định ý nghĩa sự vic.
0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: s kiện được k lại trong văn bản là
có thật và liên quan đến nhân vật/s kin lch s.
0,25
c. Trin khai vấn đ:
HS trin khai vấn đ theo nhiều cách, nhưng cn la chn chi tiết,
thông tin chn lc, tin cy v s việc. Đồng thi, vn dng tốt kĩ năng
k chuyện có kết hp yếu t miêu tả trong bài viết; sau đây là mt s
gi ý:
- Gii thiệu được s vic có thật liên quan đến nhân vật/s kin lch s.
- Nêu được không gian, thời gian din ra s vic.
- Gi li bi cảnh câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/s kin
- Thut li ni dung/din biến ca s vic có tht liên quan đến nhân
vt/s kin lch s.
- Ý nghĩa, tác đng ca s vic đi vi đi sng hoc đi vi nhn
thc v nhân vật và s kin.
- Khẳng định ý nghĩa của s vic hoặc nêu cm nhn của ngưi viết v
nhân vật/s kin.
2.5
d. Chính tả, ng pháp
Đảm bo chuẩn chính tả, ng pháp tiếng Vit.
0,5
e. Sáng tạo: Có những suy nghĩ, cảm nhn mi mẻ, sáng to.
0,5
| 1/7

Preview text:


TRƯỜNG THCS …………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN NGỮ VĂN LỚP 7

(THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nội Tổng dung/đơn % TT năng
Mức độ nhận thức vị kiến điểm thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Bài thơ hiểu năm chữ 3 0 5 0 0 2 0 60 2 Viết Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 hoặc sự kiện lịch sử. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội dung/ thức TT Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận thức hiểu dụng biết dụng cao 1
Đọc hiểu Bài thơ năm Nhận biết: chữ
- Nhận biết được thể thơ trong bài thơ( Câu 1) 3 TN 5TN 2TL
-Nhận biết được phương thức
biểu đạt của bài thơ.( Câu 2)
.- Xác định được từ láy (Câu 4) Thông hiểu:
- Hiểu nội dung của văn bản (Câu 3,)
- Phân tích, lí giải được ý nghĩa,
tác dụng của các hình ảnh thơ (Câu 5,6,7,8) Vận dụng:
- Cảm nhận được giá trị của
một số hình ảnh thơ trong bài thơ.(Câu 9)
- Biết vận dụng,liên hệ tư
tưởng, tình cảm (Câu 10) 2 Viết Kể lại sự
-Nhận biết:Kiểu bài tự sự
việc có thật -Thông hiểu: Xác định đúng 1TL* liên quan
yêu cầu của đề bài.Hiểu được đến nhân
nội dung sự việc cần kể.
vật hoặc sự -Vận dụng cao: Viết được bài
văn kể lại sự việc có thật liên kiện lịch
quan đến nhân vật hoặc sự kiện sử.
lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. Tổng 3TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
Đề thi Văn 7 học kì 2 Kết nối tri thức
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: HƯƠNG NHÃN Hàng năm mùa nhãn chín Em ngồi bên bàn học Anh em về thăm nhà
Hương nhãn thơm bay đầy Anh trèo lên thoăn thoắt Ve kêu rung trời sao Tay với những chùm xa Một trời sao ban ngày Năm nay mùa nhãn đến
Vườn xanh biếc tiếng chim Anh chưa về thăm nhà
Dơi chiều khua chạng vạng Nhãn nhà ta bom giội Ai dắt ông trăng vàng Vẫn dậy vàng sắc hoa Thả chơi trong lùm nhãn Mấy ngàn ngày bom qua
Đêm. Hương nhãn đặc lại Nhãn vẫn về đúng vụ Thơm ngoài sân trong nhà Cùi nhãn vừa vào sữa Mẹ em nằm thao thức Vỏ thẫm vàng nắng pha Nhớ anh đang đi xa...
Câu 1: Bài thơ trên thuộc thể thơ nào? A. Lục bát B. Bảy chữ C. Bốn chữ D. Năm chữ
Câu 2: Các phương thức biểu đạt sử dụng trong bài thơ? A. Tự sự, miêu tả B. Miêu tả, nghị luận
C. Biểu cảm, tự sự và miêu tả D.Biểu cảm, miêu tả
Câu 3: Yếu tố tự sự được sử dụng trong bài thơ để bộc lộ tình cảm ,cảm xúc là:
A. Kể về người anh hàng năm về thăm nhà.
B. Kể về mùa nhãn bị bom tàn phá.
C. Kể về việc em ngồi học bài.
D. Kể về người mẹ hàng đêm thao thức nhớ anh.
Câu 4: Bài thơ có bao nhiêu từ láy ? A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ
Câu 5: Hai câu thơ: "Ai dắt ông trăng vàng/Thả chơi trong lùm nhãn” miêu tả cảnh vật vào thời điểm nào?
A.Cảnh vật trong vườn nhãn vào buổi sáng
B.Cảnh vật trong vườn nhãn vào buổi chiều
C.Cảnh vật trong vườn nhãn lúc chiều tối
D.Cảnh vật trong vườn nhãn lúc đêm khuya.
Câu 6: Câu thơ: "Ve kêu rung trời sao/Một trời sao ban ngày”có ý nghĩa gợi tả gì?
A. Những vì sao trên bầu trời
B. Tiếng ve kêu to làm rung cả sao trời
C. Ban ngày trên bầu trời vẫn xuất hiện các vì sao
D. Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao
Câu 7. Em hiểu như thế nào về câu thơ: “Đêm.Hương nhãn đặc lại”?
A. Hương nhãn thơm đậm đặc
B. Ban đêm mùi hương nhãn lan toả khắp không gian
C. Màn đêm bao trùm mùi hương nhãn
D. Mùi hương nhãn về đêm nồng nàn,đọng lại trong không gian
Câu 8: Nhân vật trữ tình và người mẹ trong bài thơ đều hướng nỗi niềm của mình về : A. Hương nhãn đêm B. Mùa nhãn chin C.Người anh xa nhà
D. Đêm trăng nơi vườn nhãn.
Câu 9: Nêu cảm nhận của em về hai câu thơ cuối bài thơ?
Câu 10: Bài thơ khơi gợi trong em những tình cảm gì?
II. LÀM VĂN (4,0 điểm)
Em hãy viết bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử mà em
có dịp tìm hiểu (bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả).
Đáp án Đề thi cuối kì 2 Văn 7 Kết nối tri thức
Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D: Thơ năm chữ 0,5 2
C: Biểu cảm, tự sự, miêu tả 0,5 3
D: Kể về người mẹ thao thức nhớ anh 0,5 4 C: Có ba từ láy 0,5 5
C: Miêu tả cảnh vật vào lúc chiều tối. 0,5 6
D: Tiếng ve lay động những chùm hoa nhãn như những chùm sao. 0,5 7
D: Mùi hương nhãn về đêm nồng nàn đọng lại trong không gian. 0,5 8
C: Hướng nỗi niềm về người anh xa nhà. 0,5
-HS cảm nhận được giá trị nội dung, nghệ thuật của hai câu thơ: “Mẹ
em nằm thao thức. Nhớ anh đang đi xa”.
*Gợi ý: - Hai câu thơ bộc lộ tâm trạng thao thức của người mẹ trong đêm 9
- Hàng năm vào mùa nhãn anh lại về thăm nhà trèo lên cây hái nhãn. 1,0
Năm nay mùa nhãn đến nhưng anh vẫn chưa về thăm nhà. Mùi hương
nhãn đặc sánh trong đêm càng làm cho mẹ thao thức nhớ anh - người
lính xa nhà đi chiến đấu bảo vệ quê hương đất nước.
- Từ láy thao thức vừa gợi hình vừa gợi cảm, diễn tả sâu sắc tâm tư,
tình cảm của người mẹ khi nhớ con trong xa cách.
HS nêu được những suy nghĩ tình cảm của mình khi đọc văn bản trên. 10 1,0
*Gợi ý: - Yêu quý ,trân trọng tất cả những gì thân thuộc,gần gũi của quê hương.
- Yêu thương những người thân yêu trong gia đình.Dù người thân có đi
xa thì tình cảm yêu thương ấy vẫn đong đầy với nỗi nhớ da diiết khôn nguôi. LÀM VĂN 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự:
- Mở bài nêu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. 0,25
- Thân bài triển khai sư việc.
- Kết bài khẳng định ý nghĩa sự việc.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: sự kiện được kể lại trong văn bản là
có thật và liên quan đến nhân vậ 0,25 t/sự kiện lịch sử.
c. Triển khai vấn đề:
HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần lựa chọn chi tiết, thông tin chọ
n lọc, tin cậy về sự việc. Đồng thời, vận dụng tốt kĩ năng
kể chuyện có kết hợp yếu tố miêu tả trong bài viết; sau đây là một số gợi ý: II
- Giới thiệu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
- Nêu được không gian, thời gian diễn ra sự việc.
- Gợi lại bối cảnh câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/sự kiện
- Thuật lại nội dung/diễn biến của sự việc có thật liên quan đến nhân 2.5
vật/sự kiện lịch sử.
- Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với nhận
thức về nhân vật và sự kiện.
- Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của người viết về nhân vật/sự kiện.
d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Có những suy nghĩ, cảm nhận mới mẻ, sáng tạo. 0,5