Đề thi học kỳ 1 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề thi GDCD 12 17 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

78 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Giáo dục công dân Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kthời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 801
Câu 1: Trong giờ làm việc, mặc dù không được đồng ý ca trưởng phòng K, Anh X nhân viên văn
phòng đã tự ý bỏ việc ng ty tham gia bui tiệc sinh nhật của anh L. Trong buổi tiệc, do nghi ngờ
anh T bạn làm chung với anh L có quan hệ tình cảm với bạn gái của mình là chị C nên 2 n đã to
tiếng sỉ v nhau thậm tệ, quá tức giận anh T đã dùng mũ bảo hiểm đánh liên tiếp vào đầu anh X gây
thương tích nặng phải đưa đi bệnh viện cấp cứu. Trong trường hợp trên, những ai sau đây vi phạm
kỷ luật?
A. Anh X và trưởng phòng K. B. Anh L và anh T.
C. Anh X. D. Anh X và anh T.
Câu 2: Theo quy định ca pháp luật, lao đng nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
A. thôn tính thị trường. B. n bằng giới tính.
C. duy trì lạm phát. D. tiếp cận việc làm.
Câu 3: Sau khi viết bài phản ánh hiện tượng bảo kê tại khu chợ đu mối X lên mạng xã hội, chị A
thường xuyên bị ông B ch một đường dây cho vay nng lãi nhắn tin dọa giết cả nhà khiến chị
hong loạn tinh thần phải nằm viện điều trdài ngày. Trong trường hợp này, ông B đã vi phm
pháp luật nào dưới đây?
A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Hình sự.
Câu 4: Chị H và anh T kết hôn và có một số tài sản chung, gn đây em gái của chị H m nhà, chị
H đã chuyn khoản cho em gái năm mươi triệu đồng mà không hỏi ý kiến ca chồng làm anh T rất
bức xúc. Trong trường hp này, chị H đã vi phạm luật hôn nn và gia đình trong quan h nào dưi
đây?
A. Hôn nn. B. Nhân thân. C. Dân sự. D. Tài sản.
Câu 5: Việc xét xử c vụ án kinh tế của nước ta hiện nay không ph thuộc người đó ai, giữ
chức vụ gì, là th hiện công dân bình đẳng về
A. quyền trong kinh doanh. B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ pháp lí . D. nghĩa v trong kinh doanh.
Câu 6: Một trong những ni dung của bình đng trong kinh doanh là mọi chủ thể kinh tế khi tiến
hành hoạt động kinh doanh đều được
A. thu hồi trái phiếu chính phủ. B. chủ đng tìm kiếm thị trường.
C. quyết toán ngân sách quc gia. D. từ chối hot động kiểm toán.
Câu 7: Mọi doanh nghiệp đều bình đng về tự chủ kinh doanh đ ng cao hiệu quả khng
cạnh tranh là nội dung ca quyền bình đng trong
A. văn hóa. B. xã hi. C. lao đng. D. kinh doanh.
Câu 8: Bn A (16 tuổi) học sinh lp 11 không sử dụng xe trên 50 cm
3
đi học. Như vậy, bn A
đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dng pháp luật. B. Tuân th pháp luật.
C. Thi hành pháp lut. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9: Mọi nhân, tổ chức khi tham gia vào c quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành nghề,
địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tchức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ
trong quá trình sản xuất kinh doanh đu bình đng theo quy định của pháp luật. nội dung của
khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng giữa các cá nhân, tổ chức. B. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C. Bình đẳng trong kinh doanh. D. Bình đẳng trong lao động.
Câu 10: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có
A. ý thức. B. mục đích. C. kế hoạch. D. ý chí.
Trang 2
Câu 11: Công dân bình đẳng v quyn và nghĩa vụ có nghĩamọi công dân
A. bình đẳng về hưởng quyềnlàm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
B. đều có quyn và nghĩa v giống nhau không có sự phân biệt đối xử.
C. đều có nghĩa vụ như nhau theo quy định ca pháp luật.
D. đều có quyn như nhau theo quy định của pháp luật.
Câu 12: Tuân th pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều
A. xã hi kì vọng. B. đạo đức chi phi.
C. pháp luật cấm. D. tập thhạn chế.
Câu 13: Đc trưng o dưới đây của pháp lut là ranh giới đ phân bit pháp lut vi các loi quy
phm xã hi khác?
A. Tính xác đnh cht ch v hình thc. B. Tính quy phạm ph biến.
C. Tính cưỡng chế. D. Tính quyn lực, bắt buộc chung.
Câu 14: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Từ bỏ định kiến. B. Khai báo dch tễ.
C. Hiến máu nhân đạo. D. Che giấu tội phm.
Câu 15: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
B. Giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
C. Tôn trọng ý kiến ca con.
D. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền cho con.
Câu 16: Một trong những nội dung của bình đẳng trong hôn nhân và gia đình vợ, chồng
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. nuôi dưỡng, giáo dục con cái. B. ng lọc, cân bằng gii tính.
C. sử dụng, đ cao bạo lực. D. lựa chọn, áp đặt nghề nghiệp.
Câu 17: Việc đưa ra những quy định riêng th hin s quan m đối với lao đng n góp phn thc
hin tt chính sách nào dưới đây của Đảng ta?
A. An sinh xã hội. B. Tiền lương.
C. Đại đn kếtn tộc. D. Bình đẳng giới.
Câu 18: nh vi nào dưới đây vi phạm hành chính?
A. Làm tiền giả. B. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
C. Đi xe máy gây tai nnm chết người. D. Công nhân đi làm muộn giờ.
Câu 19: Vi phạm klut là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao đng và
A. chuyển nhượng tài sản. B. trao đổi hàng hóa.
C. công v nhà nước. D. giao dịch dân sự.
Câu 20: n bản pháp lut phi chính xác, d hiểu đ người dân bình thường cũng thể hiu
được là đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính quyn lực, bt buộc chung. B. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
C. Tính cưỡng chế. D. Tính quy phạm ph biến.
Câu 21: Nam thanh niên khi đủ điều kiện theo quy đnh ca pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là
không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Thực hiện pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân th pháp luật.
Câu 22: Pháp lut do nhà c ban hành đảm bo thc hin bng quyn lc ca nhà c. Ni
dung này th hin đặc trưng o ới đây ca pháp lut?
A. Tính quyn lực, bt buộc chung. B. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính cưỡng chế.
Câu 23: Nhà c luôn quan tâm htrợ vn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn,
thể hiện ni dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện
A. truyền thông. B. tôn go. C. kinh tế. D. n ngưỡng.
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 24: Theo quy định ca pháp lut, vi phạmnh sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội. B. ảnh hưởng quy tắc quản lí.
C. c động quan hệ nhân thân. D. thay đổi quan hệ công vụ.
Câu 25: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa s hay thiểu s đều được Nhà nước và
pháp luật tôn trọng, bo vệ và tạo điều kiện phát triển, là thể hiện quyền bình đẳng giữac
A. thành phn dân cư. B. dân tộc.
C. địa phương. D. tầng lớphội.
Câu 26: Anh A công chức ca Ủy ban nhân dân huyện X, anh A đã nhận 40 triệu đồng làm
giả giấy chng nhận quyền sử dụng đất cho chị B, Anh A đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Kỉ luật. B. Hình sự và klut.
C. Dân sự. D. Hành chính và dân sự.
Câu 27: Các dân tộc được giữ n và phát huy phong tục, tập qn, truyền thng văn hóa tốt đẹp
của dân tộc mình, là thhiện quyền bình đẳng giữa các dân tc về lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Xã hi. D. Chính trị.
Câu 28: Một trong những du hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pp lut là ni vi phạm
A. chưa lộ diện. B. phải có lỗi. C. bị nghi ngờ. D. đưc bảo mật.
Câu 29: Ông A r ông B cùng đột nhập o tiệm vàng X đ ăn trộm, phát hiện có người đang ngủ.
Ông B hong sbỏ đi. Sau khi lấy hết vàng hiện có trong tiệm X, ông A kể lại toàn bộ sự việc với
người bạn thân ông T và nh ông T cất giữ hộ số vàng đó nhưng đã bị ông T từ chi. Ba tháng
sau, khi sửa nhà, con trai ông A phát hiện có khá nhiều vàng được chôn dưới phòng ngủ ca bố nên
đến trình báo cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật?
A. Ông A và ông B. B. Ông A, ông B và ông T.
C. Ông B và bố con ông A. D. Ông A và ông T.
Câu 30: Hiện nay, một số doanh nghiệp không tuyn nhân viên nữ, vì cho rằng lao động nữ
được hưởng chế độ thai sản làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Như vậy,
c doanh nghiệp đã vi phạm ni dung nào dưới đây của bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giao kết hp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyn lao động.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 801
1
C
6
B
11
A
16
A
21
A
26
B
2
D
7
D
12
C
17
D
22
A
27
B
3
D
8
B
13
B
18
B
23
C
28
B
4
D
9
C
14
B
19
C
24
A
29
B
5
B
10
B
15
A
20
B
25
B
30
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kthời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 802
Trang 4
Câu 1: Các dân tộc trong mt quốc gia đều được Nnước pháp luật tôn trọng, bo vtạo
điều kiện phát triển là th hiện quyền bình đẳng giữa các
A. dân tc. B. tôn giáo. C. n ngưỡng. D. tổ chức.
Câu 2: Quyền nghĩa vụ ng dân không bphân biệt bởi n tộc, giới tính, tôn giáo, giàu,
nghèo, thành phần và địa vị xã hội, là nội dung ca bình đẳng về
A. quyềnnghĩa vụ. B. c thành phần dân cư.
C. trách nhiệm pháp lí. D. nghĩa vtrách nhiệm.
Câu 3: Mọi ngưi đu có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và ngh nghiệp phù hp vi khả
năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Đây là nội dung cơ bản của bình đng trong lao động
ở nội dung nào dưới đây?
A. Thực hiện quyền tự chủ. B. Lao động nam và lao động nữ.
C. Thực hiện quyền lao động. D. Giao kết hợp đồng lao động.
Câu 4: Pháp luật quy tắc xử sự chung, khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, nhiều
i, đối với tất cả mọi ni, trong mọi nh vực của đời sống xã hội, là đặc trưng nào sau đây ca
pháp luật?
A. Tính quyền lực, bt buộc chung. B. Tính xác đnh chặt ch về hình thức.
C. Tính quy phạm ph biến. D. Tính thực tiễn xã hội.
Câu 5: Vợ, chồng có quyền và nghĩa v ngang nhau trong việc lựa chọn nơi trú nội dung
bình đẳng trong quan hệ
A. dân sự. B. nhân thân. C. i sản. D. hôn nn.
Câu 6: Bất kì ng n nào vi phạm pp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và bị xử lí theo quy định của pháp lut, là thể hiện công dân bình đẳng về trách nhiệm
A. kinh tế. B. chính trị. C. pháp lí. D. xã hi.
Câu 7: Anh M anh K ng dn cho anh N và anh V sử dụng thiết bị đọc trộm thông tin th
ATM và làm thẻ giả để lấy trộm tiền của nhiều người. Một hôm, khi anh N anh V đang rút tiền
thì bng an bắt qutang. Anh N chạy thoát n anh V bị đưa v trụ sở công an. Những ai dưới
đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Anh K, anh N. B. Anh M, anh K, anh V.
C. Anh N, anh V. D. Anh M, anh K, anh V, anh N.
Câu 8: Công dân các n tộc đều có quyền tham gia quản Nhà nước và xã hội, là thể hiện quyền
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Giáo dục. D. Chính trị.
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là hình thức áp dụng pháp luật?
A. Xử phạt hành chính trong giao thông. B. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
C. Đăngkết hôn theo luật đnh. D. Xử lí thông tin liên ngành.
Câu 10: Thực hiện pháp luậthành vi
A. trái pháp luật ca cá nhân, tổ chức. B. hợp pháp của cá nhân tronghội.
C. không hợp pháp ca nn, tổ chức. D. hợp pp của cá nhân, tổ chức.
Câu 11: Với tinh thần xây dựng tổ dân ph kiểu mẫu, ông Q đã viết bài chia s kinh nghiệm
phòng, chống tệ nạn xã hội chocon. Ông Q đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật. B. Tuyên truyền pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 12: Vi phm hành chính hành vi vi phạm pháp lut mức đ nguy hiểm thấp hơn tội
phm, xâm phm các
A. quy tắc qun lí của nnước. B. nguyên tắc quản lí hành chính.
C. quy tắc qun lí xã hội. D. quy tắc kỉ luật lao đng.
Câu 13: Công ty A Công ty B kinh doanh trên cùng mt địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A mở
rộng qui kinh doanh, n ng ty B thì không có điu kiện đ thc hiện. Điều này th hin
Trang 5
quyền bình đẳng nàoi đây?
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hi. D. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh.
Câu 14: Thi hành pháp luật việc c nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm
nhng gì pháp luật
A. dự kiến sửa đổi. B. chuẩn bị thnghiệm.
C. quy định phi làm. D. thăm dò dư luận.
Câu 15: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định ca pháp luật là
nội dung ca quyn bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Bình đẳng trong mua bán.
C. Bình đẳng trong lao động. D. Bình đẳng trong sản xuất.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không thuc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. B. Bình đẳng giữa các cháu với nhau.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng. D. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
Câu 17: Nhà nưc luôn quan tâm hổ trợ đầu tư phát triển kinh tế để rút ngắn khoảng ch, tạo điều
kiện cho c dân tộc thiểu số cơ hội vươn lên tiến kịp trình độ chung của cả nước, nội dung
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa. B. Giáo dục. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 18: Anh C cùng vợ cố ý vi phm quy định về an toàn thực phm trong chế biến thức ăn khiến
hai khách hàng btử vong. Vợ chồng anh C phải chịu trách nhiệm pháp nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính. B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và dân sự. D. Dân sự và hành chính.
Câu 19: Phương án nào dưới đây thuc hình thức thi hành pháp luật?
A. Giám đốcng ty ra quyết định tiếp nhận cán bộ.
B. Đội bảo hiểm khi đi xe đp điện.
C. Đi xe máy khôngợt đèn đ.
D. Không đốt pháo, vận chuyển pháo.
Câu 20: Theo quy định của pháp lut, người hành vi gây nguy hiểm cho hi, bị coi tội
phm thì phải chịu trách nhiệm
A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kluật.
Câu 21: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưi đây?
A. Tch nhiệm, tự nguyện, bình đẳng. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự do, dân ch, bình đẳng. D. Công bằng, tự nguyện, dân chủ.
Câu 22: So với lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng trong việc
A. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. B. tiếp cận việc làm.
C. đóng bảo hiểm xã hội. D. giao kết hợp đồng lao động.
Câu 23: Không thuyết phục được chồng anh A cho mình đi nghiên cứu sinh nước ngoài n
chị B bỏ vnhà mẹ đlà bà P để sinh sống. Vì cần tiền cho con trai đi du hc, bà P liên tục gây sức
ép, buc chị B con gái mình phải bí mật rút tiền tiết kiệm của hai vợ chồng chị và đưa cho 200
triệu đng. ChB và bà P cùng vi phm quyềnnh đẳng trong lĩnh vực nào sau đây ?
A. Hôn nn và gia đình . B. Huyết thng và dòng tc .
C. Tài chính và công v . D. Chiếm hu và đnh đoạt .
Câu 24: Cán b s X là ch K b tòa án tuyên pht tù v ti vi phạm quy đnh v đu tư công trình
xây dng gây thit hại ngân sách nhà nước 3 t đồng. Ch K đã phi chu trách nhim pháp nào
sau đây?
A. Hình sự và hành chính. B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và k luật. D. Hành chính và kỉ luật.
Câu 25: Trong giờ làm việc tại nghiệp K, ng nhân T đã rủ các anh A, B, C ng chơi bài ăn
tiền. cần tiền lẻ nên T ra phòng bảo v nhờ anh M là bảo vệ ng ty để đổi tiền lẻ. Do thua
Trang 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
nhiều, anh T hành vi gian lận nên banh A lao vào đánh y chân. Theo em, trong trường hợp
này, những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp?
A. Anh A, B, C, và bo vệ M. B. Anh A, B, C và T.
C. Anh A, B, C,T và bo vệ M. D. Anh A và T .
Câu 26: ng ty A chậm thanh toán đơn hàng theo đúng thời hạn hợp đng đã thỏa thuận với công
ty B và bị công ty B khởi kiện đòi bi thường thiệt hại. Việc Tòa án xử lý vi phm ca công ty A là
thể hiện đặc trưng oi đây của pháp luật?
A. Tính xác đnh chặt ch về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính thực tiễn xã hi.
Câu 27: Sự thothuận giữa người lao động và người sử dụng lao đng về việc làm trả công,
điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hlao động nội dung của khái
niệm nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao đng. B. Thỏa thuận lao động.
C. Giao ước lao động. D. Cam kết lao động.
Câu 28: Vi phạm pp luật là nhng hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có
A. tri thức thực hiện. B. năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. khả năngnh chịu hu quthực hiện. D. ý chí thực hiện.
Câu 29: Pháp luật hệ thống c quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm
thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước. B. quy ưc cộng đồng.
C. sức mạnh tập th. D. nh tự giác của nhân dân.
Câu 30: Người có đnăng lực trách nhiệm pháp vi phm pp luật hành chính khi tự ý thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Đơn phương đề nghị li hôn. B. Đề xut thay đổi giới tính.
C. Đi sai làn đường quy định. D. Giúp đ phạm nhân vượt ngục.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 802
1
A
6
C
11
C
16
B
21
B
26
B
2
A
7
D
12
A
17
D
22
A
27
A
3
C
8
D
13
D
18
C
23
A
28
B
4
C
9
A
14
C
19
B
24
C
29
A
5
B
10
D
15
A
20
C
25
B
30
C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Giáo dục công dân – Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kthời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 803
Câu 1: Mọi doanh nghiệp đều có quyn tự chủ đăng kinh doanh theo quy định của pháp
luật là nội dung ca quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng trong mua bán. B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động. D. Bình đẳng trong sản xuất.
Câu 2: nh đẳng giữa lao đng nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền tự ch đăng kí kinh doanh.
B. Bình đẳng về cơ hi tiếp cận việc làm.
C. Bình đẳng về tiêu chun, đ tuổi khi tuyển dụng.
Trang 7
D. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng.
Câu 3: Trong hệ thng các văn bản quy phạm pp luật, văn bản o sau đây có giá trị pháp lý cao
nhất?
A. Pháp lệnh. B. Bộ luật dân sự. C. Hiếp pháp. D. Bộ luật hình sự.
Câu 4: Trongnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện thông qua
A. quyền được giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hi.
C. quyền được giữ gìn các phong tục, tập quán ca địa phương.
D. xây dng quy ưc, hương ước của thôn, bản.
Câu 5: Đặc trưng nào dưới đâym nên giá trị công bng, bình đng ca pháp lut?
A. Tính quyn lực, bt buộc chung. B. Tính cưỡng chế.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định cht ch v hình thc.
Câu 6: nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. quy định phi làm. B. quy định cho làm.
C. không cho phép làm. D. cho pp làm.
Câu 7: Việt Nam, mi ng n nam khi đủ 17 tuổi phải đăng nghĩa v quân sự thể hiện
công dân bình đẳng trong việc
A. thực hiện vai trò của côngn. B. thực hiện nghĩa v.
C. thực hiện quyền. D. chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 8: V, chng tôn trng quyn t do tín ngưng, tôn giáo ca nhau là th hin quyn bình đẳng
trong quan h nào dưới đây?
A. Tình cm. B. Tôn go. C. Nhân thân. D. Hôn nhân.
Câu 9:
Một trong những nội dung của bình đng trong kinh doanh là mọi ch thể kinh tế khi tiến
hành hoạt động kinh doanh đều được chủ động
A. mở rng quy mô và nnh, nghkinh doanh. B. thâu tóm thị trường kinh doanh.
C. thúc đy quá trình lạm phát. D. duy trì khủng hong trong kinh tế.
Câu 10: Ông A là ni dân tộc thiểu s, ông B là người kinh. Đến ngày bu cử đi biểu Quốc hội,
cả hai ông đu đi bầu cử. Điều này thhiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào dưi đây?
A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Giáo dục.
Câu 11: Anh H đã sử dụng c quy định ca luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố mẹ đồng
ý cho mình được kết hôn vi chị B. Trong trường hợp này, pp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Bảo v lợi ích hp pp của công dân.
B. Phát huy quyền làm chủ của công dân.
C. Bảo v quyn và li ích hợp pháp của côngn.
D. Phát huy quyền tự chủ của công dân.
Câu 12: Công n hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nn thân quan h
i sản thuộc loại vi phm nào sau đây?
A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm công vụ.
C. Vi phạm dân sự. D. Vi phạm quy chế.
Câu 13: nh đẳng giữa v và chồng đưc th hin trong quan h
A. dân s và xã hi. B. nhân thân và tài sn.
C. tài sn và s hu. D. nhân thân và lao động.
Câu 14: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp phải chịu trách nhiệm nh sự khi thực hiện
hành vi nào sau đây?
A. Lấn chiếm công trình giao thông. B. Tàng trữ, vận chuyểnlưu hành tiền giả.
C. Từ chi nhận tài sản thừa kế. D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 15: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với c hình thức
còn lại?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân th pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Trang 8
Câu 16: Công n các dân tộc khác nhau Việt Nam đều được Nnước tạo mọi điều kiện để
được bình đẳng về cơ hi học tập, là nội dung bình đẳng về
A. chính trị. B. giáo dục.
C. văn hóa. D. kinh tế.
Câu 17: nh đẳng trong hôn nn và gia đình dựa trên cơ sở, nguyên tắc nào dưi đây?
A. Công bằng, lng nghe, tôn trọng lẫn nhau.
B. Dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Chia s, đng thun, quan tâm ln nhau.
D. T do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đi xử.
Câu 18: Công dân bình đng vquyn và nghĩa vụ có nghĩa bình đẳng về hưởng quyền và làm
nghĩa v trước Nhà nước và xã hi theo
A. quy định ca xã hội. B. yêu cầu ca côngn.
C. quy định ca pháp lut. D. quy định ca cơ quan công an.
Câu 19: Theo quy đnh ca pháp lut, s tha thun giữa người lao động ngưi s dng lao
động v vic làm có tr công phi tuân theo nguyên tắc nào sau đây ?
A. y nhim. B. Gián đon. C. Trung lp. D. Trc tiếp.
Câu 20: Ông D Giám đốc công ty môi giới xut khẩu lao động S, sau khi nhận tiền đặt cọc tám
trăm triệu đồng ca anh T và anh C. ý định chiếm đoạt số tiền đó, nên ông D đã cùng vợ
bà H trn về quê sinh sng. Khi phát hiện chỗ ở của ông D, anh T và anh C thuê anh Y bắt giam
đánh bà H bị thương phải đi cấp cứu. Ông D đồng thời phải chịu các loại trách nhiệm pháp lý nào
dưới đây?
A. Hành chính và hình sự. B. Dân sự và hành chính.
C. Dân sự và hình s D. Hành chính và kỉ luật.
Câu 21: Hành vi trái pháp lut, lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pp thực hiện biểu
hiện của vi phạm
A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. pháp luật.
Câu 22: Sau ba năm m việc ti công ty X, ch A đã được giám đốc công ty điều chuyn t phân
ng khai thác than sang m vic tại phòng hành chính theo đúng tha thuận trước đó. Chị A đã
đưc thc hin quyn bình đẳng trong lao động nội dung nào sau đây ?
A. Giao kết hợp đồng lao động . B. Nâng cao năng lực cnh tranh.
C. Thay đi quy trình tuyn dng. D. La chn hình thc bo him.
Câu 23: Tuân thủ pháp luậtcác cá nhân, tổ chức
A. không làm điều mà pp lut cấm.
B. chấp hành tốt các quy đnh của pháp luật.
C. chỉ được làm những gì pp luật cho phép.
D. chấp hành đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
Câu 24: Ông B tự nguyn đăng hiến tặng thể của mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ
công tác nghiên cứu trong y học. Ông B đã thực hiện pháp luật theo nh thức nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 25: Công chức, viên chức nh vi vi phạm quan hệ lao động, ng vụ nhà nước do pháp
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ thì phi
A. thành lập quỹ bảo trợ xã hi. B. tự chuyển quyền nhân thân.
C. tham gia hoạt đng thiện nguyn. D. chịu trách nhiệm klut.
Câu 26: Theo quy đnh ca pháp lut, công n không tuân th pháp lut khi thc hin nh vi
nào sau đây?
A. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. B. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước.
C. Ủy quyền nghĩa v bầu cử. D. Kê khai thông tin dịch tễ.
Câu 27: Sau khi sinh con, để thuận lợi cho ng việc và chăm sóc con, chH n với chồng
chuyển đến sốngnhà bố mẹ đ, chồng ch đã vui vẻ đồng ý. Việc làm trên thể hiện bình đẳng
Trang 9
A. trong quan hệ nhân thân. B. về quyền củang dân.
C. về trách nhiệm pháp lý. D. trong quan hệ tài sản.
Câu 28: Công ty P và công ty Q ký hợp đồng mua sữa. Đúng hn, công ty P giao sữa đs lượng
chng loi như hợp đồng đã ký với công ty Q. Tuy nhn quá thời hạn 2 tháng công ty Q không
thanh toán tiền cho công ty P. Trong trường hợpy, công ty Q đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. K luật. B. nh chính . C. Dân . D. Hình sự.
Câu 29: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn sau 2 năm strả. Vì kinh
doanh thua l nên ông B chưa trả hết nợ. Ông A đã thuê anh C anh D đến đp phá đ đạc, đánh
ông B lấy xe máy của ông B để trnợ. Ông H hàng xóm sang can ngăn thì b anh C đánh
trọng thương vùng đầu. Nhng ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Ông A và anh C. B. Ông A, anh C, anh D.
C. Anh C. D. Ông A, ông B, anh C.
Câu 30: Cán b xã X ông M đã nhn 10 triệu đng và làm gi h để giúp ông D được hưởng
chế đ tr cấp đặc biệt. Ông M đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và k luật. B. Kỉ luật.
C. Hình sự. D. Hành chính và dân sự.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 803
1
B
6
D
11
C
16
B
21
D
26
A
2
A
7
B
12
C
17
B
22
A
27
A
3
C
8
C
13
B
18
C
23
A
28
C
4
B
9
A
14
B
19
D
24
D
29
B
5
C
10
C
15
D
20
C
25
D
30
A
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ
(Đề gồm có 03 trang) 801
Câu 1:
Trong giờ làm việc, mặc dù không được đồng ý của trưởng phòng K, Anh X nhân viên văn
phòng đã tự ý bỏ việc công ty tham gia buổi tiệc sinh nhật của anh L. Trong buổi tiệc, do nghi ngờ
anh T bạn làm chung với anh L có quan hệ tình cảm với bạn gái của mình là chị C nên 2 bên đã to
tiếng sỉ vả nhau thậm tệ, quá tức giận anh T đã dùng mũ bảo hiểm đánh liên tiếp vào đầu anh X gây
thương tích nặng phải đưa đi bệnh viện cấp cứu. Trong trường hợp trên, những ai sau đây vi phạm kỷ luật?
A. Anh X và trưởng phòng K. B. Anh L và anh T. C. Anh X. D. Anh X và anh T.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật, lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
A. thôn tính thị trường.
B. cân bằng giới tính.
C. duy trì lạm phát.
D. tiếp cận việc làm.
Câu 3: Sau khi viết bài phản ánh hiện tượng bảo kê tại khu chợ đầu mối X lên mạng xã hội, chị A
thường xuyên bị ông B là chủ một đường dây cho vay nặng lãi nhắn tin dọa giết cả nhà khiến chị
hoảng loạn tinh thần phải nằm viện điều trị dài ngày. Trong trường hợp này, ông B đã vi phạm
pháp luật nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Hình sự.
Câu 4: Chị H và anh T kết hôn và có một số tài sản chung, gần đây em gái của chị H làm nhà, chị
H đã chuyển khoản cho em gái năm mươi triệu đồng mà không hỏi ý kiến của chồng làm anh T rất
bức xúc. Trong trường hợp này, chị H đã vi phạm luật hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Hôn nhân. B. Nhân thân. C. Dân sự. D. Tài sản.
Câu 5: Việc xét xử các vụ án kinh tế của nước ta hiện nay không phụ thuộc người đó là ai, giữ
chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về
A. quyền trong kinh doanh.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ pháp lí .
D. nghĩa vụ trong kinh doanh.
Câu 6: Một trong những nội dung của bình đẳng trong kinh doanh là mọi chủ thể kinh tế khi tiến
hành hoạt động kinh doanh đều được
A. thu hồi trái phiếu chính phủ.
B. chủ động tìm kiếm thị trường.
C. quyết toán ngân sách quốc gia.
D. từ chối hoạt động kiểm toán.
Câu 7: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng
cạnh tranh là nội dung của quyền bình đẳng trong A. văn hóa. B. xã hội. C. lao động. D. kinh doanh.
Câu 8: Bạn A (16 tuổi) là học sinh lớp 11 không sử dụng xe trên 50 cm3 đi học. Như vậy, bạn A
đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 9: Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ việc lựa chọn ngành nghề,
địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ
trong quá trình sản xuất kinh doanh đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. Là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng giữa các cá nhân, tổ chức.
B. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C. Bình đẳng trong kinh doanh.
D. Bình đẳng trong lao động.
Câu 10: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có A. ý thức. B. mục đích. C. kế hoạch. D. ý chí. Trang 1
Câu 11: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân
A. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
B. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau không có sự phân biệt đối xử.
C. đều có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật.
D. đều có quyền như nhau theo quy định của pháp luật.
Câu 12: Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà
A. xã hội kì vọng.
B. đạo đức chi phối.
C. pháp luật cấm.
D. tập thể hạn chế.
Câu 13: Đặc trưng nào dưới đây của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 14: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Từ bỏ định kiến.
B. Khai báo dịch tễ.
C. Hiến máu nhân đạo.
D. Che giấu tội phạm.
Câu 15: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
B. Giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Nuôi dưỡng, bảo vệ quyền cho con.
Câu 16: Một trong những nội dung của bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
B. sàng lọc, cân bằng giới tính.
C. sử dụng, đề cao bạo lực.
D. lựa chọn, áp đặt nghề nghiệp.
Câu 17: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực
hiện tốt chính sách nào dưới đây của Đảng ta? A. An sinh xã hội. B. Tiền lương.
C. Đại đoàn kết dân tộc.
D. Bình đẳng giới.
Câu 18: Hành vi nào dưới đây vi phạm hành chính? A. Làm tiền giả.
B. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
C. Đi xe máy gây tai nạn làm chết người.
D. Công nhân đi làm muộn giờ.
Câu 19: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và
A. chuyển nhượng tài sản.
B. trao đổi hàng hóa.
C. công vụ nhà nước.
D. giao dịch dân sự.
Câu 20: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu
được là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 21: Nam thanh niên khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là
không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 22: Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước. Nội
dung này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
Câu 23: Nhà nước luôn quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, là
thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện A. truyền thông. B. tôn giáo. C. kinh tế. D. tín ngưỡng. Trang 2
Câu 24: Theo quy định của pháp luật, vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội.
B. ảnh hưởng quy tắc quản lí.
C. tác động quan hệ nhân thân.
D. thay đổi quan hệ công vụ.
Câu 25: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số đều được Nhà nước và
pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển, là thể hiện quyền bình đẳng giữa các
A. thành phần dân cư. B. dân tộc. C. địa phương.
D. tầng lớp xã hội.
Câu 26: Anh A là công chức của Ủy ban nhân dân huyện X, anh A đã nhận 40 triệu đồng và làm
giả giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho chị B, Anh A đã vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Kỉ luật.
B. Hình sự và kỉ luật. C. Dân sự.
D. Hành chính và dân sự.
Câu 27: Các dân tộc được giữ gìn và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp
của dân tộc mình, là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Xã hội. D. Chính trị.
Câu 28: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm A. chưa lộ diện. B. phải có lỗi. C. bị nghi ngờ.
D. được bảo mật.
Câu 29: Ông A rủ ông B cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm, phát hiện có người đang ngủ.
Ông B hoảng sợ bỏ đi. Sau khi lấy hết vàng hiện có trong tiệm X, ông A kể lại toàn bộ sự việc với
người bạn thân là ông T và nhờ ông T cất giữ hộ số vàng đó nhưng đã bị ông T từ chối. Ba tháng
sau, khi sửa nhà, con trai ông A phát hiện có khá nhiều vàng được chôn dưới phòng ngủ của bố nên
đến trình báo cơ quan công an. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật? A. Ông A và ông B.
B. Ông A, ông B và ông T.
C. Ông B và bố con ông A. D. Ông A và ông T.
Câu 30: Hiện nay, một số doanh nghiệp không tuyển nhân viên là nữ, vì cho rằng lao động nữ
được hưởng chế độ thai sản làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Như vậy,
các doanh nghiệp đã vi phạm nội dung nào dưới đây của bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 801 1 C 6 B 11 A 16 A 21 A 26 B 2 D 7 D 12 C 17 D 22 A 27 B 3 D 8 B 13 B 18 B 23 C 28 B 4 D 9 C 14 B 19 C 24 A 29 B 5 B 10 B 15 A 20 B 25 B 30 B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 802
(Đề gồm có 03 trang) Trang 3
Câu 1:
Các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo
điều kiện phát triển là thể hiện quyền bình đẳng giữa các A. dân tộc. B. tôn giáo. C. tín ngưỡng. D. tổ chức.
Câu 2: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu,
nghèo, thành phần và địa vị xã hội, là nội dung của bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ.
B. các thành phần dân cư.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. nghĩa vụ và trách nhiệm.
Câu 3: Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả
năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. Đây là nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động
ở nội dung nào dưới đây?
A. Thực hiện quyền tự chủ.
B. Lao động nam và lao động nữ.
C. Thực hiện quyền lao động.
D. Giao kết hợp đồng lao động.
Câu 4: Pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều
nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính thực tiễn xã hội.
Câu 5: Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là nội dung bình đẳng trong quan hệ A. dân sự. B. nhân thân. C. tài sản. D. hôn nhân.
Câu 6: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật, là thể hiện công dân bình đẳng về trách nhiệm A. kinh tế. B. chính trị. C. pháp lí. D. xã hội.
Câu 7: Anh M và anh K hướng dẫn cho anh N và anh V sử dụng thiết bị đọc trộm thông tin ở thẻ
ATM và làm thẻ giả để lấy trộm tiền của nhiều người. Một hôm, khi anh N và anh V đang rút tiền
thì bị công an bắt quả tang. Anh N chạy thoát còn anh V bị đưa về trụ sở công an. Những ai dưới
đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh K, anh N.
B. Anh M, anh K, anh V. C. Anh N, anh V.
D. Anh M, anh K, anh V, anh N.
Câu 8: Công dân các dân tộc đều có quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội, là thể hiện quyền
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Giáo dục. D. Chính trị.
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là hình thức áp dụng pháp luật?
A. Xử phạt hành chính trong giao thông.
B. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
C. Đăng kí kết hôn theo luật định.
D. Xử lí thông tin liên ngành.
Câu 10: Thực hiện pháp luật là hành vi
A. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
B. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
C. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
Câu 11: Với tinh thần xây dựng tổ dân phố kiểu mẫu, ông Q đã viết bài chia sẻ kinh nghiệm
phòng, chống tệ nạn xã hội cho bà con. Ông Q đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật.
B. Tuyên truyền pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 12:
Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
A. quy tắc quản lí của nhà nước.
B. nguyên tắc quản lí hành chính.
C. quy tắc quản lí xã hội.
D. quy tắc kỉ luật lao động.
Câu 13: Công ty A và Công ty B kinh doanh trên cùng một địa bàn. Sau 2 năm, Công ty A mở
rộng qui mô kinh doanh, còn Công ty B thì không có điều kiện để thực hiện. Điều này thể hiện Trang 4
quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
D. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh.
Câu 14: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm những gì pháp luật
A. dự kiến sửa đổi.
B. chuẩn bị thử nghiệm.
C. quy định phải làm.
D. thăm dò dư luận.
Câu 15: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là
nội dung của quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong mua bán.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong sản xuất.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. Bình đẳng giữa các cháu với nhau.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
Câu 17: Nhà nước luôn quan tâm hổ trợ đầu tư phát triển kinh tế để rút ngắn khoảng cách, tạo điều
kiện cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên tiến kịp trình độ chung của cả nước, là nội dung
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hóa. B. Giáo dục. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 18: Anh C cùng vợ cố ý vi phạm quy định về an toàn thực phẩm trong chế biến thức ăn khiến
hai khách hàng bị tử vong. Vợ chồng anh C phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và dân sự.
D. Dân sự và hành chính.
Câu 19: Phương án nào dưới đây thuộc hình thức thi hành pháp luật?
A. Giám đốc công ty ra quyết định tiếp nhận cán bộ.
B. Đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện.
C. Đi xe máy không vượt đèn đỏ.
D. Không đốt pháo, vận chuyển pháo.
Câu 20: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội
phạm thì phải chịu trách nhiệm A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật.
Câu 21: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Trách nhiệm, tự nguyện, bình đẳng.
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự do, dân chủ, bình đẳng.
D. Công bằng, tự nguyện, dân chủ.
Câu 22: So với lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng trong việc
A. nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
B. tiếp cận việc làm.
C. đóng bảo hiểm xã hội.
D. giao kết hợp đồng lao động.
Câu 23: Không thuyết phục được chồng là anh A cho mình đi nghiên cứu sinh ở nước ngoài nên
chị B bỏ về nhà mẹ đẻ là bà P để sinh sống. Vì cần tiền cho con trai đi du học, bà P liên tục gây sức
ép, buộc chị B con gái mình phải bí mật rút tiền tiết kiệm của hai vợ chồng chị và đưa cho bà 200
triệu đồng. Chị B và bà P cùng vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây ?
A. Hôn nhân và gia đình .
B. Huyết thống và dòng tộc .
C. Tài chính và công vụ .
D. Chiếm hữu và định đoạt .
Câu 24:
Cán bộ sở X là chị K bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy định về đầu tư công trình
xây dựng gây thiệt hại ngân sách nhà nước 3 tỉ đồng. Chị K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính.
B. Hành chính và dân sự.
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Hành chính và kỉ luật.
Câu 25: Trong giờ làm việc tại xí nghiệp K, công nhân T đã rủ các anh A, B, C cùng chơi bài ăn
tiền. Vì cần tiền lẻ nên T ra phòng bảo vệ nhờ anh M là bảo vệ công ty để đổi tiền lẻ. Do thua Trang 5
nhiều, anh T có hành vi gian lận nên bị anh A lao vào đánh gãy chân. Theo em, trong trường hợp
này, những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lý?
A. Anh A, B, C, và bảo vệ M. B. Anh A, B, C và T.
C. Anh A, B, C,T và bảo vệ M. D. Anh A và T .
Câu 26: Công ty A chậm thanh toán đơn hàng theo đúng thời hạn hợp đồng đã thỏa thuận với công
ty B và bị công ty B khởi kiện đòi bồi thường thiệt hại. Việc Tòa án xử lý vi phạm của công ty A là
thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính thực tiễn xã hội.
Câu 27: Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công,
điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao động.
B. Thỏa thuận lao động.
C. Giao ước lao động.
D. Cam kết lao động.
Câu 28: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có
A. tri thức thực hiện.
B. năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện.
D. ý chí thực hiện.
Câu 29: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. quy ước cộng đồng.
C. sức mạnh tập thể.
D. tính tự giác của nhân dân.
Câu 30: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Đơn phương đề nghị li hôn.
B. Đề xuất thay đổi giới tính.
C. Đi sai làn đường quy định.
D. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 802 1 A 6 C 11 C 16 B 21 B 26 B 2 A 7 D 12 A 17 D 22 A 27 A 3 C 8 D 13 D 18 C 23 A 28 B 4 C 9 A 14 C 19 B 24 C 29 A 5 B 10 D 15 A 20 C 25 B 30 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 803
(Đề gồm có 03 trang)
Câu 1:
Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp
luật là nội dung của quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng trong mua bán.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong sản xuất.
Câu 2: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng. Trang 6
D. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng.
Câu 3: Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản nào sau đây có giá trị pháp lý cao nhất? A. Pháp lệnh.
B. Bộ luật dân sự. C. Hiếp pháp.
D. Bộ luật hình sự.
Câu 4: Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện thông qua
A. quyền được giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. quyền được giữ gìn các phong tục, tập quán của địa phương.
D. xây dựng quy ước, hương ước của thôn, bản.
Câu 5: Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính cưỡng chế.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 6: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. quy định phải làm.
B. quy định cho làm.
C. không cho phép làm. D. cho phép làm.
Câu 7: Ở Việt Nam, mọi công dân nam khi đủ 17 tuổi phải đăng ký nghĩa vụ quân sự là thể hiện
công dân bình đẳng trong việc
A. thực hiện vai trò của công dân.
B. thực hiện nghĩa vụ.
C. thực hiện quyền.
D. chịu trách nhiệm pháp lí.
Câu 8: Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau là thể hiện quyền bình đẳng
trong quan hệ nào dưới đây? A. Tình cảm. B. Tôn giáo. C. Nhân thân. D. Hôn nhân.
Câu 9: Một trong những nội dung của bình đẳng trong kinh doanh là mọi chủ thể kinh tế khi tiến
hành hoạt động kinh doanh đều được chủ động
A. mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh.
B. thâu tóm thị trường kinh doanh.
C. thúc đẩy quá trình lạm phát.
D. duy trì khủng hoảng trong kinh tế.
Câu 10: Ông A là người dân tộc thiểu số, ông B là người kinh. Đến ngày bầu cử đại biểu Quốc hội,
cả hai ông đều đi bầu cử. Điều này thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Giáo dục.
Câu 11: Anh H đã sử dụng các quy định của luật hôn nhân và gia đình để thuyết phục bố mẹ đồng
ý cho mình được kết hôn với chị B. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Phát huy quyền làm chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Phát huy quyền tự chủ của công dân.
Câu 12:
Công dân có hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ nhân thân và quan hệ
tài sản thuộc loại vi phạm nào sau đây?
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm công vụ.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm quy chế.
Câu 13: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ
A. dân sự và xã hội.
B. nhân thân và tài sản.
C. tài sản và sở hữu.
D. nhân thân và lao động.
Câu 14: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Lấn chiếm công trình giao thông.
B. Tàng trữ, vận chuyển và lưu hành tiền giả.
C. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 15: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật. Trang 7
Câu 16: Công dân các dân tộc khác nhau ở Việt Nam đều được Nhà nước tạo mọi điều kiện để
được bình đẳng về cơ hội học tập, là nội dung bình đẳng về A. chính trị. B. giáo dục. C. văn hóa. D. kinh tế.
Câu 17: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở, nguyên tắc nào dưới đây?
A. Công bằng, lắng nghe, tôn trọng lẫn nhau.
B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau.
D. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 18: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo
A. quy định của xã hội.
B. yêu cầu của công dân.
C. quy định của pháp luật.
D. quy định của cơ quan công an.
Câu 19: Theo quy định của pháp luật, sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây ? A. Ủy nhiệm. B. Gián đoạn. C. Trung lập. D. Trực tiếp.
Câu 20: Ông D là Giám đốc công ty môi giới xuất khẩu lao động S, sau khi nhận tiền đặt cọc tám
trăm triệu đồng của anh T và anh C. Vì có ý định chiếm đoạt số tiền đó, nên ông D đã cùng vợ là
bà H trốn về quê sinh sống. Khi phát hiện chỗ ở của ông D, anh T và anh C thuê anh Y bắt giam và
đánh bà H bị thương phải đi cấp cứu. Ông D đồng thời phải chịu các loại trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hành chính và hình sự.
B. Dân sự và hành chính.
C. Dân sự và hình sự
D. Hành chính và kỉ luật.
Câu 21: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của vi phạm A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. pháp luật.
Câu 22: Sau ba năm làm việc tại công ty X, chị A đã được giám đốc công ty điều chuyển từ phân
xưởng khai thác than sang làm việc tại phòng hành chính theo đúng thỏa thuận trước đó. Chị A đã
được thực hiện quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào sau đây ?
A. Giao kết hợp đồng lao động .
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
C. Thay đổi quy trình tuyển dụng.
D. Lựa chọn hình thức bảo hiểm.
Câu 23: Tuân thủ pháp luật là các cá nhân, tổ chức
A. không làm điều mà pháp luật cấm.
B. chấp hành tốt các quy định của pháp luật.
C. chỉ được làm những gì pháp luật cho phép.
D. chấp hành đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
Câu 24: Ông B tự nguyện đăng ký hiến tặng cơ thể của mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ
công tác nghiên cứu trong y học. Ông B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 25: Công chức, viên chức có hành vi vi phạm quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp
luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ thì phải
A. thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
B. tự chuyển quyền nhân thân.
C. tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. chịu trách nhiệm kỉ luật.
Câu 26: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép.
B. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước.
C. Ủy quyền nghĩa vụ bầu cử.
D. Kê khai thông tin dịch tễ.
Câu 27: Sau khi sinh con, để thuận lợi cho công việc và chăm sóc con, chị H bàn với chồng
chuyển đến sống ở nhà bố mẹ đẻ, chồng chị đã vui vẻ đồng ý. Việc làm trên thể hiện bình đẳng Trang 8
A. trong quan hệ nhân thân.
B. về quyền của công dân.
C. về trách nhiệm pháp lý.
D. trong quan hệ tài sản.
Câu 28: Công ty P và công ty Q ký hợp đồng mua sữa. Đúng hẹn, công ty P giao sữa đủ số lượng
và chủng loại như hợp đồng đã ký với công ty Q. Tuy nhiên quá thời hạn 2 tháng công ty Q không
thanh toán tiền cho công ty P. Trong trường hợp này, công ty Q đã vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Kỉ luật. B. Hành chính . C. Dân sư.̣ D. Hình sự.
Câu 29: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn sau 2 năm sẽ trả. Vì kinh
doanh thua lỗ nên ông B chưa trả hết nợ. Ông A đã thuê anh C và anh D đến đập phá đồ đạc, đánh
ông B và lấy xe máy của ông B để trừ nợ. Ông H là hàng xóm sang can ngăn thì bị anh C đánh
trọng thương vùng đầu. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Ông A và anh C.
B. Ông A, anh C, anh D. C. Anh C.
D. Ông A, ông B, anh C.
Câu 30: Cán bộ xã X là ông M đã nhận 10 triệu đồng và làm giả hồ sơ để giúp ông D được hưởng
chế độ trợ cấp đặc biệt. Ông M đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự và kỉ luật. B. Kỉ luật. C. Hình sự.
D. Hành chính và dân sự.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 803 1 B 6 D 11 C 16 B 21 D 26 A 2 A 7 B 12 C 17 B 22 A 27 A 3 C 8 C 13 B 18 C 23 A 28 C 4 B 9 A 14 B 19 D 24 D 29 B 5 C 10 C 15 D 20 C 25 D 30 A Trang 9