Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 6 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)-Đề 1

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 6 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận - Đề 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 (ĐỀ 1)
MÔN: GDCD- LỚP 6
PHN I: TRC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Truyn thng là nhng giá tr tốt đẹp của gia đình, dòng họ đưc
A. truyn t đi này sang đời khác. B. mua n, trao đổi tn th trường.
C. nhà nưc bannh và thc hin. D. đi sau bo v nguyên trng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đc bit là trong nhng lúc
khó khăn hoạn nn là biu hin của đức tính nào?
A. Yêu thương con người. B. T nhn thc bn thân.
C. Siêng năng, kiên trì. D. T ch, t lp
Câu 3: Trái vi siêng năng, kiên trì
A. t ti, nhút nhát. B. i nhác, li.
C. t giác, mit mài làm vic D. Biết hi sinh vì ngưi khác.
Câu 4: Công nhn ng h, tuân theo và bo v nhng điều đúng đắn; biết điều chnh
suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng ch cc; không chp nhn làm nhng vic
sai trái được gi?
A. Tôn trng s tht. B. Tiết kim. C. S tht. D. Khm tn
Câu 5: Nhng có tht trong cuc sng hin thc và phn ánh đúng hiện thc cuc
sng đưc gi ?
A. Khm tn. B. S tht. C. Công bng. D. Liêm s.
Câu 6: Đối lp vi tôn trng s tht là
A. Gi di. B. ni. C. Siêng năng. D.Trung thc.
Câu 7: Đối lp vi t lp :
A. T tin. B. Ích k. C. T ch. D. ni.
Câu 8: nhân t làm, t gii quyết công vic, t lo liu, to dng cuc sng cho
mình là biu hin ca người có tính
A. trung thành. B. trung thc. C. t lp. D. tiết kim.
Câu 9: Ngưi có tính t lp h s nhn được điều gì?
A. Thành công trong cuc sng. B. An nn, không phi làm vic gì.
C. Tng xuyên phi nh ngưi khác. D. Luôn b động trước mi ng
vic.
Câu 10: nhân biết nhn thức đúng đn bn tn mình s gp mỗi người
A. nhận ra điểm mnh ca chínhnh. B. biết lun láchm vic xu.
C. biết cách ng phó khi vi phm. D. b mọi ngưi trù gip, ghét b.
Câu 11: T nhn thc bn thân là
A. biết nhìn nhn đánh g tương đối v bn thânnh( kh ng, hiu biết, tính
ch, s thích, ti quen, điểm mnh, điểm yếu…)
B. biết nhìn nhận đánh giá đúng v người khác( kh năng, hiểu biết, tính cách, s
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
Trang 2
C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý v bn thân mình( kh ng, hiểu biết,nh cách,
s thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
D. biết nhìn nhn đánh giá đúng về bn tnnh( kh ng, hiểu biết,nh ch, s
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
Câu 12: Để t nhn thc v bn thân, mi người cn phi
A. tích cc tham gia các hoạt độnghi. B. không tham gia các hoạt động
hi.
C. luôn ni công vic vào anh chm giúp. D. luôn dựa vào người khác đ m
vic
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Để tr thành ngưi có tính t lp thì hc sinh cn phi n luyn
như thế nào? Em hãy nêu mt s biu hin trái vi t lp trong hc tp trong sinh
hot hng ngày.
Câu 2 (3 điểm) Tình hung
Phương là mt lp trưởng luôn thng thắn, gương mẫu. Trong lp bn nào mc
khuyết điểm lần đầu Phương đu nhc nh nh nhàng. Bn nào vi phm nhiu ln,
Phương ghi vào sổ vào vi cô ch nhim để kiểm điểm trong bui sinh hot lp. Vì
vy mt s bn t ra không đồng tình với Phương và đã đ ngh thay lớp trưởng.
Hi:a. Em y nhn xét v vic m của Phương và một s bn trong nh hung
trên.
b. Chng kiến mt s bn có ý kiến đ ngh thay đi lp trưng, em sm gì?
Câu 3 (1 điểm). Hãy lấy 2dụ v việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận
thức bản thân.
NG DN CHM
PHN I: TRC NGHIM (3 điểm)
- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
A
A
C
B
A
C
A
A
A
A
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
(3 điểm)
- Để tr thành người cónh t lp thc sinh cn rèn luyn:
+ Luôn t tin. Luôn c gng khc phục khó khăn đ t gii
quyết các vấn đề trong kh năng của mình.
+ Luôn n lc phấn đu, vươn lên trong hc tp, công vic
cuc sng.
0,5
0,5
0,5
Trang 3
+ Không trông ch, da dm, lại vào ngưi khác.
+ Làm c vic nhà sau gi hc tp như: nấu cơm, rửa bát, dn
dp nhà ca, chăm sóc và giúp đỡ em nh.
+ T gc tham gia các công vic trường như: Trực nht lp,
hoạt động tp th
0,5
0,5
- Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt
hằng ngày là:
+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí n
lực vươn lên.
+ Quá ỷ lại hoc dựa dẫm vào b mẹ và ngưi khác; không
m được những công việc nhânlười biếng trong học tập
lao động,…
0,25
0,25
Câu 2
(3,0 điểm)
a. - Pơng người luôn n trng s tht, làm vic vi
tinh thn tch nhiệm cao, thái độ khéo o và hp lý
trong gii quyết ng vic. Vic làm ca Phương giúp
cho các bn trong lp tiến b, k lut.
- Mt s bn trong lp không đồng ý vi vic làm ca Phương
đ ngh thay lp trưng không tôn trong s tht, ý kiến
mang tính nhân, vic làm này ca mt s bn ảnh hưng
đến n nếp và k lut ca c lp.
1,5 đim
- Chng kiến mt s bn ý kiến đề ngh thay đổi lớp trưởng,
em s:
+ ý kiến bo v việc làm đúng của Phương không đồng
ý vi ý kiến ca mt s bn trong lp. Giải thích để c lp
hiu.
+ Nếu mt s bn y vn n gi ý kiến trên, em s báo cáo
cho cô go ch nhim biết để có cách gii quyết.
1,5 đim
Câu 3
(1,0 điểm)
- HS lấy được 2 ví dụ vbản thân hoặc bn của mình biết tự
nhn thức bản thân:
1 điểm
MA TRN, ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K I LP 6
1.1. Khung ma trn đ kim tra cui hc k I lp 6
TT
Ch đề
Ni dung
Mức độ nhn thc
Tng
Nhâ
bit
Thông
hiu
dung
dung cao
T l
Đi
m
T
N
T
L
TN
T
L
T
N
TL
T
N
T
L
T
N
TL
1
Giáo
dc
đạo đức
Tự hào về
truyền
thng gia
đình dòng
h
1 câu
1
câu
0,25
Yêu thương
con người
1 câu
1
câu
0,25
Trang 4
Siêng năng
kiên trì
1 câu
1
câu
0,25
n trng s
tht
3 câu
½
câu
½
câu
3
câu
1
câu
3.75
T lp
3 câu
1 câu
3
câu
1
câu
3.75
2
Giáo
dc
năng
sng
T nhn
thc bn
thân
3 câu
1
câu
3
câu
1
câu
1.75
Tng
12
1
1
12
3
10
điểm
Tı
%
30%
30%
30%
10%
30%
70%
Tı
lê
c
hung
60%
40%
100%
1.2.Bản đặc tả cuối học I lp 6
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung
Mức độ đánh giá
S u hi theo m
c đô nhâ th
c
Nhn
bit
Thông
hiu
dung
dung
cao
1
Giáo dục
đạo đức
Tự o
về truyền
thống
gia đình
dòng họ
Nhận bit:
Nêu được mt số truyền thống ca gia
đình, dòng họ.
Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của truyền thống
gia đình, dòng họ một cách đơn gin.
Vận dụng:
Xác định được một số việc làm thể hiện
truyn thống gia
đình, dòng họ phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình,
ng họ.
1 TN
Yêu
thương
con người
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con
người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương
con người
Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối
với ngưi khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá đưc thái độ, hành
vi thể hiện tình yêu thương con người
1 TN
Trang 5
Vận dụng:
- Phê phán nhng biu hiện trái với tình
yêu thương con người
- Xác định được một số việc làm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với
bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số việc làm phù
hợp đ thể hin tình yêu thương con
người
1
Giáo dục
đạo đức
Siêng
năng kiên
trì
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên t
- Nêu được ý nghĩa của siêng ng, kiên
trì
Thông hiểu:
- Đánh gđược những việc làm th hiện
tính siêng năng kiên trì ca bản thân trong
học tập, lao động.
- Đánh gđược những việc làm th hiện
tính siêng năng kiên trì ca người khác
trong học tp, lao động.
Vận dụng:
- Th hiện sự q trọng những người
siêng năng, kiên trì trong học tập, lao
động.
- Góp ý cho những bạn biểu hiện lười
biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế
này.
- Xác định được biện pháp n luyện
siêng năng, kiên trì trong lao động, học
tập cuộc sng hằng ngày phù hp với
bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, hc tập và cuộc sống hằng
ngày.
1 TN
n trọng
sự thật
Nhận bit:
Nêu được mt số biểu hiện của tôn trọng
sự thật.
Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự
thật.
Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc
che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô,
3 TN
1/2TL
½ TL
Trang 6
bạn bè và người trách nhiệm.
1
Giáo dục
đạo đức
Tự lập
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người
nh tlập
Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người
khác.
- Đánh g được khả năng tự lp của bản
thân
- Giải thích được sao phải tự lập.
Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện
thói quen tự lập
phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tp, sinh hoạt hằng ngày,
hot động tập thể ở trường và trong cuộc
sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại
ph thuộc vào người khác.
3 TN
1TL
2
T nhn thc bn
thân
Tự nhận thức bản
thân
Nhận bit:
Nêu được thế nào là tự nhận
thức bản thân. Nêu được ý
nghĩa của tự nhận thức bản
thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của
bản thân
- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm,
các mối quan hệ
của bn thân
Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm th hiện
sự tôn trọng
bản thân.
3 TN
1 TL
Tổng
12 TN
1 TL
1 TL
1 TL
Tỉ lệ%
30%
30%
30%
10%
Tỉ lệ chung
60%
40%
Trang 7
| 1/7

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 1) MÔN: GDCD- LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được
A. truyền từ đời này sang đời khác.
B. mua bán, trao đổi trên thị trường.
C. nhà nước ban hành và thực hiện.
D. đời sau bảo vệ nguyên trạng.
Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc
khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào?
A. Yêu thương con người.
B. Tự nhận thức bản thân.
C. Siêng năng, kiên trì.
D. Tự chủ, tự lập
Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là
A. tự ti, nhút nhát.
B. lười nhác, ỷ lại.
C. tự giác, miệt mài làm việc
D. Biết hi sinh vì người khác.
Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh
suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là?
A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn
Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ.
Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực.
Câu 7: Đối lập với tự lập là : A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại.
Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho
mình là biểu hiện của người có tính A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm.
Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. Thành công trong cuộc sống.
B. An nhàn, không phải làm việc gì.
C. Thường xuyên phải nhờ người khác.
D. Luôn bị động trước mọi công việc.
Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người
A. nhận ra điểm mạnh của chính mình.
B. biết luồn lách làm việc xấu.
C. biết cách ứng phó khi vi phạm.
D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
Câu 11: Tự nhận thức bản thân là
A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính
cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) Trang 1
C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách,
sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở
thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải
A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
B. không tham gia các hoạt động xã hội.
C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện
như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày.
Câu 2 (3 điểm) Tình huống
Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc
khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần,
Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì
vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị thay lớp trưởng.

Hỏi:a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên.
b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì?
Câu 3 (1 điểm). Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A C B A D C A A A A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
- Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện:
(3 điểm) + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải 0,5
quyết các vấn đề trong khả năng của mình. 0,5
+ Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. 0,5 Trang 2
+ Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
+ Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn 0,5
dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ.
+ Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, 0,5 hoạt động tập thể
- Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày là:
+ Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ 0,25 lực vươn lên.
+ Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không
làm được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và 0,25 lao động,…
a. - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với
tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý
trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp
cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. 1,5 điểm
- Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương
và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến
mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng Câu 2
đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp. (3,0 điểm)
- Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ:
+ có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng 1,5 điểm
ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu.
+ Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo
cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.
- HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết tự Câu 3 1 điể nhận thức bản thân: m (1,0 điể m)
MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 6
1.1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I lớp 6
TT Chủ đề Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng Nhâṇ Thông Vâṇ Vâṇ Tỷ lệ Điể biết hiểu dung dung cao m T T TN T T TL T T T TL N L L N N L N 1 Giáo Tự hào về 1 câu 1 0,25 dục truyền câu
đạo đức thống gia đình dòng họ
Yêu thương
1 câu 1 0,25 con người câu Trang 3 Siêng năng 1 câu 1 0,25 kiên trì câu
Tôn trọng sự 3 câu ½ ½ 3 1 3.75 thật câu câu câu câu Tự lập 3 câu 1 câu 3 1 3.75 câu câu 2 Giáo Tự nhận 3 câu 1 3 1 1.75 dục kĩ thức bản câu câu câu năng thân sống Tổng 12 1 1 12 3 10 điểm Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100%
1.2.Bản đặc tả cuối học kì I lớp 6

Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c Mức độ đánh Mạch giá Thông Vâṇ TT Nội nội dung Nhận Vâṇ hiểu dung biết dung dung cao 1 Giáo dục Tự hào Nhận biết: 1 TN
đạo đức về truyền
Nêu được một số truyền thống của gia thống đình, dòng họ. gia đình Thông hiểu: dòng họ
Giải thích được ý nghĩa của truyền thống
gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng:
Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia
đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu Nhận biết: 1 TN thương
- Nêu được khái niệm tình yêu thương con con người người
- Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu:
- Giải thích được giá trị của tình yêu
thương con người đối với bản thân, đối
với người khác, đối với xã hội.
- Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành
vi thể hiện tình yêu thương con người Trang 4 Vận dụng:
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người
- Xác định được một số việc làm thể hiện
tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số việc làm phù
hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo dục Siêng Nhận biết: 1 TN
đạo đức năng kiên - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì trì
- Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì
- Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu:
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.
- Đánh giá được những việc làm thể hiện
tính siêng năng kiên trì của người khác
trong học tập, lao động. Vận dụng:
- Thể hiện sự quý trọng những người
siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười
biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này.
- Xác định được biện pháp rèn luyện
siêng năng, kiên trì trong lao động, học
tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao:
- Thực hiện được siêng năng, kiên trì
trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng Nhận biết: 3 TN 1/2TL ½ TL sự thật
Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, Trang 5
bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo dục Tự lập Nhận biết: 3 TN 1TL đạo đức
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân
- Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc
sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và
phụ thuộc vào người khác. 2
Tự nhận thức bản Nhận biết: 3 TN 1 TL thân
Nêu được thế nào là tự nhận
Tự nhận thức bản thức bản thân. Nêu được ý thân
nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ% 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% Trang 6 Trang 7