Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 7 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)-Đề 1

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 7 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận - Đề 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề thi GDCD 7 24 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 7 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)-Đề 1

Đề thi học kỳ 1 môn GDCD 7 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận - Đề 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đ KIM TRA CUI HC I 1)
N: GIÁO DC CÔNG DÂN 7
Năm học 2022-2023
Thi gian làm bài: 45 phút
H n :...........................................................; Lp............
Phn I - Trc nghim khách quan. (3 đim).
Câu 1: Di tích lịch sử Đền Trungc vương Lê Lai thuộc xã nào của Ngọc Lặc?
A. Lam n. B. Kiên Thọ. C. Pc Thịnh. D. Nguyệt Ấn.
Câu 2: “Hát xường giao duyên là điệu hát của dân tộc nào trên địa bàn huyện Ngọc
Lặc?
A. Dao. B. Kinh. C. Mường. D. Thái.
Câu 3: Biu hiện nào sau đây th hin s quan tâm, cm thông, chia s?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cm thông và chia s s
A. nhận được s quan tâm ca người khác đi vi mình.
B. nhận được s yêu q, tôn trng ca mọi người.
C. nhận được s tr ơn của người khác đối vi mình.
D. nhận được nhiu điu tt đp trong cuc sng.
Câu 5: Biu hin nào sau đây trái vi hc tp t giác, tích cc?
A. Thường xuyên không hc bài cũ.
B. Ch động t lp kế hoch hc tp.
C. Vn dng kiến thức đã hc vào cuc sng.
D. Có mc tiêu hc tp rõ ràng.
Câu 6: Gi ch tín là coi trng, gin
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biu hiện nào sau đây trái vi gi ch tín?
A. Gi đúng li ha ca mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay tr hn vi bn bè.
D. Nói đi đôi vi làm.
Câu 8: Di sản văna nhng sn phm vt cht, tinh thn có giá tr lch sử, văn hoá,
khoa hc, đưc
A. u truyn t đời này sang đời khác.
B. lưu truyn t thế h này qua thế h khác.
Trang 2
C. lưu truyn qua nhiu thế h khác nhau.
D. lưu truyn qua nhiều đi, nhiu thế h.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn a?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác ba bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Mt trong những nguyên nhân gây căng thng tâm lý đến t bn thân là
A. áp lc t hc tp.
B. các mi quan h bn bè.
C. k vng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biu hiện nào sau đây không phi là biu hin ca tâmng thng?
A. Suy gim trí nh.
B. Không tp trung công vic.
C. Vui v, t tin.
D. Tim đp nhanh, k th, bun nôn.
Phn II. T lun (7 đim)
Câu 1(3 đim):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ th thườngnhng biu hiện như thế nào? Vì sao con
ngưi li b căng thng tâm lý? Em s làm gì khi sắp đến kì kim tra mà bài tp thì q
nhiu, không có đ thời gian đ hoàn thành nên rất căng thng, lo âu, mt ng?
Câu 2 (4 đim):
Địa phương nơi em sinh sng có nhng di sản văn hoá nào? Em s làm gì đ góp
phn bo v di sản văn hoá đó? Nhiu bạn khi đi thăm quan di tích Lam Kinh thường
khắc tên mình lên đá, lên bức tượng, lên cây đ đánh dấu nơi mình đã đến. Em hãy nhn
xét v các hành vi đó?
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
Đáp án
B
C
D
B
A
D
C
B
A
D
Phn II. T lun (7 đim)
Trang 3
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
(3 đim)
- Mt s biu hin ca cơ th khi b căng thẳng: Mt mỏi, chán ăn,
khó ngủ, đau đầu, tim đp nhanh, hoa mt, chóng mặt, đổ m i,
đau bụng,
- Nguyên nhân gây căng thng có th đến t bên ngoài như: áp lực
hc tp, c mi quan h bn bè, k vọng gia đình,…. Hoc có th
đến t bản thân như: tâm lý t ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lng thái
quá, các vấn đề v sc kho,…
- Trước tình hung trên em sm hiu rõ nguyên nhân dẫn đến
tâm lí căng thẳng. Sau đó la chn gii pháp ứng phó nthư giãn
bn thân bng vic chy b, đi b, hít th sâu, suy nghĩ tích cc,
hoc tìm s giúp đỡ ca cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bn
bè,…
1
đim
1
đim
1
đim
Câu 2
(4 đim)
* Học sinh nêu đưc ít nht 4 di sản văn a ca quê hương Ngc
Lc hoc ca tnh Thanh Hoá.
VD: Đn th Trung túc vương Lê Lai thuc xã Kiên Th, Hát
ng, L hi Pn pôông, Hang Bàn Bù,…
* Nêu được các gii pháp góp phn bo v di sản văn hoá:
- Tìm hiu, gii thiu v các di sản văn a.
- Gi gìn các di sản văn hóa.
- Tham gia các l hi địa phươngnh.
- Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phm pháp lut v bo tn di
sản văn hóa.
* Không đng tình vi hành vi, vic làm ca các bn học sinh đó.
- Hành vi ca các bạn là kng đúng và vi phm pháp lut v bo
v di sản văn hoá.
- Cần khuyên ngăn các bạn không được thc hin nhng hành vi
như vy, gii thích cho các bn hiểu đó là hành vi vi phm pháp
lut v bo v di sản văn hoá.
- Nếu các bn không nghe cn báo ngay cán b, ban qun lý di sn
văn hoá.
1
đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 4
KHUNG MA TRẬN NH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
Môn Giáo dc công dân 7 Cui I
TT
Mạc
h nội
dung
Chủ đề
M
c đô nhn thc
Tng
Nhận bit
Tng hiu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ
lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
đạo
đc
1. Tự hào về
truyền thống
quê hương
2 câu
2
câu
0,5
2. Quan tâm,
cảm thông
chia sẻ
2 câu
2
câu
0,5
3. Học tập tự
giác, tích cực
1 câu
1
câu
0,25
4. Giữ chữ tín
2 câu
2
câu
0,5
5. Bảo tồn di
sản n hoá
3 câu
1/4 câu
1/2 câu
1/4 câu
3
câu
1
câu
4,75
2
Giáo
dục
ng
sốn
g
Ứng phó với
tâm lí căng
thẳng
2 câu
1/2
câu
1/2 câu
2
câu
1
câu
3,5
Tng
12
0,75
1
0,25
12
2
10 điểm
Tı
%
30%
30%
30%
10%
30
%
70
%
Tı
lê c hung
60%
40%
100%
Trang 5
Lưu
:
-
Các câu hỏi cấp độ nhận biết các câu hỏi trắc nghiệm kch quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu.
-
Các câu hỏi cấp đhiểu, vận dụng và vận dụng cao các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
-
Trong đơn vkiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức đthông hiểu, thể mức độ tng hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức
độ ½ câu).
-
Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
-
Trong đơn vkiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
-
Không ra câu hỏi mức độ vận dụng vận dụng cao cùng 1 đơn vị kiến thức.
-
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I LP 7
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đô đánh giá
S câu hi theo mc độ đánh giá
Nhn bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Giáo
dc
đạo
1. T hào
v truyn
thng quê
Nhận bit:
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của
quê hương.
2TN
Trang 6
đc
hương
- Nêu được truyền thống yêu nước, chống
giặc ngoại xâm của quê hương.
Vận dụng:
- Pphán những việc làm trái ngược với
truyền thống tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần làm phù
hợp với bản thân đgiữ gìn phát huy truyền
thống quê hương.
Vận dụng cao:
Thực hiện được những việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê
hương.
1. Quan
tâm,
cảm
thông
chia s
Nhận bit:
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm,
cảm thông chia sẻ với người khác.
Thông hiểu:
Giải thích được sao mọi người phải
quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau.
Vận dụng:
- Đưa ra lời/c ch động viên bạn quan
tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác.
- P phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó
khăn, mất mát của người khác.
Vận dụng cao:
Thường xuyên những lời i, việc làm
thể hiện sự quan tâm, cảm thông chia sẻ
với mọi người.
2TN
3. Học
tập tự
giác, tích
Nhận bit:
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác,
tích cực.
1TN
Trang 7
cực
Thông hiểu:
Giải thích được sao phải học tập tự giác,
tích cực.
Vận dụng:
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác,
tích cực học tập để khắc phục hạn chế này.
Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích
cực.
4. Gi ch
tín
Nhận bit:
- Trình bày được chữ tín gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín.
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ chữ tín
không giữ ch tín.
Vận dụng:
Phê phán những người không biết giữ ch
tín.
Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô,
bạn người có trách nhiệm.
2TN
4. Bảo
tồn di
sản n
hoá
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm di sản văn hoá.
- Liệt được một số loại di sản văn hoá của
Việt Nam.
- Nêu được quy định bản của pháp luật
về quyền nghĩa vụ của tổ chức, nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt được các hành vi vi phạm pháp
3TN
1/4TL
1/2TL
1/4 TL
Trang 8
luật về bảo tồn di sản văn hoá cách đấu
tranh, ngăn chặn các hành vi đó.
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn
hoá đối với con người hội.
- Trình bày được trách nhiệm của học sinh
trong việc bảo tồn di sản văn hoá.
Vận dụng:
Xác định được một số việc làm phù hợp
với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn
hoá.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc cần làm phù
hợp với lứa tuổi đp phần bảo vệ di sản
văn hoá.
2
Giáo
dục
ng
sống
6. Ứng phó
vớim
căng thẳng
Nhận bit:
- Nêu được các tình huống thường gây căng
thẳng.
- Nêu được biểu hiện của thkhi b căng
thẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân ảnh
hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được ch ứng phó ch cực khi
căng thẳng.
Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng phó tích
cực khi căng thẳng.
- Thc hành đưc mt s ch ng phó
tích cc khi căng thng.
2TN
1/2TL
1/2TL
Trang 9
Tng
12TN
0,75 TL
1TL
0,25 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
Lưu
:
-
Các câu hỏi cấp độ nhận biết các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu.
-
Các câu hỏi cấp đhiểu, vận dụng và vận dụng cao các câu hỏi tluận. Số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
-
Trong đơn vkiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức đthông hiểu, thể mức độ tng hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức
độ ½ câu).
-
Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
-
Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
-
Không ra câu hỏi mức độ vận dụng vận dụng cao cùng 1 đơn vị kiến thức.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên :...........................................................; Lớp............
Phần I - Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm).
Câu 1
: Di tích lịch sử Đền Trung túc vương Lê Lai thuộc xã nào của Ngọc Lặc? A. Lam Sơn. B. Kiên Thọ.
C. Phúc Thịnh. D. Nguyệt Ấn.
Câu 2: “Hát xường giao duyên” là điệu hát của dân tộc nào trên địa bàn huyện Ngọc Lặc? A. Dao. B. Kinh. C. Mường. D. Thái.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ
A. nhận được sự quan tâm của người khác đối với mình.
B. nhận được sự yêu quý, tôn trọng của mọi người.
C. nhận được sự trả ơn của người khác đối với mình.
D. nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây trái với học tập tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên không học bài cũ.
B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
D. Có mục tiêu học tập rõ ràng.
Câu 6: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 8: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. Trang 1
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn. C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng? A. Suy giảm trí nhớ.
B. Không tập trung công việc. C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(3 điểm):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ thể thường có những biểu hiện như thế nào? Vì sao con
người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá
nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ? Câu 2 (4 điểm):
Địa phương nơi em sinh sống có những di sản văn hoá nào? Em sẽ làm gì để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá đó? Nhiều bạn khi đi thăm quan di tích Lam Kinh thường
khắc tên mình lên đá, lên bức tượng, lên cây để đánh dấu nơi mình đã đến. Em hãy nhận xét về các hành vi đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A D C B A A D C
Phần II. Tự luận (7 điểm) Trang 2 Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
- Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, chán ăn, 1 (3 điểm)
khó ngủ, đau đầu, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, đổ mồ hôi, điểm đau bụng, …
- Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: áp lực
học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. Hoặc có thể 1
đến từ bản thân như: tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái điểm
quá, các vấn đề về sức khoẻ,…
- Trước tình huống trên em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến 1
tâm lí căng thẳng. Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn điểm
bản thân bằng việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực,
hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… Câu 2
* Học sinh nêu được ít nhất 4 di sản văn hóa của quê hương Ngọc 1 (4 điểm)
Lặc hoặc của tỉnh Thanh Hoá. điểm
VD: Đền thờ Trung túc vương Lê Lai thuộc xã Kiên Thọ, Hát
xường, Lễ hội Pồn pôông, Hang Bàn Bù,…
* Nêu được các giải pháp góp phần bảo vệ di sản văn hoá:
- Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hóa. 0,25
- Giữ gìn các di sản văn hóa. 0,25
- Tham gia các lễ hội ở địa phương mình. 0,25
- Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa. 0,25
* Không đồng tình với hành vi, việc làm của các bạn học sinh đó. 0,5
- Hành vi của các bạn là không đúng và vi phạm pháp luật về bảo 0,5 vệ di sản văn hoá. 0,5
- Cần khuyên ngăn các bạn không được thực hiện những hành vi
như vậy, giải thích cho các bạn hiểu đó là hành vi vi phạm pháp 0,5
luật về bảo vệ di sản văn hoá.
- Nếu các bạn không nghe cần báo ngay cán bộ, ban quản lý di sản văn hoá. Trang 3
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Giáo dục công dân 7 – Cuối kì I
Mứ c đô ̣nhận thức Tổng TT Mạc Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ Tổng h nội lệ điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự hào về 2 câu 2 0,5 Giáo truyền thống câu dục quê hương đạo 2. Quan tâm, 2 câu 2 0,5 đức cảm thông câu và chia sẻ 3. Học tập tự 1 câu 1 0,25 giác, tích cực câu
4. Giữ chữ tín 2 câu 2 0,5 câu 5. Bảo tồn di 3 câu 1/4 câu 1/2 câu 1/4 câu 3 1 4,75 sản văn hoá câu câu 2 Giáo Ứng phó với 2 câu 1/2 1/2 câu 2 1 3,5 dục tâm lí căng câu câu câu thẳng năng sốn g Tổng 12 0,75 1 0,25 12 2 Tı̉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30 70 % % 10 điểm Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100% Trang 4 Lưu ý :
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức độ thông hiểu, có thể mức độ thông hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Không ra câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ở cùng 1 đơn vị kiến thức. -
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7
TT Mạch Nội dung
Mức đô ̣ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá nội Nhận biết Thông Vận Vận dung hiểu dụng dụng cao 1 Giáo 1. Tự hào Nhận biết: 2TN dục về truyền
- Nêu được một số truyền thống văn hoá của đạo thống quê quê hương. Trang 5 đức hương
- Nêu được truyền thống yêu nước, chống
giặc ngoại xâm của quê hương. Vận dụng:
- Phê phán những việc làm trái ngược với
truyền thống tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần làm phù
hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao:
Thực hiện được những việc làm phù hợp
để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. 1. Quan Nhận biết: 2TN tâm,
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm
cảm thông và chia sẻ với người khác. thông Thông hiểu:
Giải thích được vì sao mọi người phải chia sẻ
quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan
tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó
khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói, việc làm
thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. 3. Học Nhận biết: 1TN tập tự
Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, giác, tích tích cực. Trang 6 cực Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng:
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác,
tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. 4. Giữ chữ Nhận biết: 2TN tín
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng:
Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô,
bạn bè và người có trách nhiệm. 4. Bảo Nhận biết: 3TN 1/4TL 1/2TL 1/4 TL tồn di
- Nêu được khái niệm di sản văn hoá. sản văn
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của hoá Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của pháp luật
về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp Trang 7
luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu
tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn
hoá đối với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm của học sinh
trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng:
Xác định được một số việc làm phù hợp
với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc cần làm phù
hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 2 Giáo 6. Ứng phó Nhận biết: 2TN 1/2TL 1/2TL dục với tâm lí
- Nêu được các tình huống thường gây căng căng thẳng thẳng. năng
- Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng sống thẳng. Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng. Trang 8 Tổng 12TN 0,75 TL 1TL 0,25 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 Lưu ý :
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức độ thông hiểu, có thể mức độ thông hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có thể mức độ thông hiểu kết hợp với
mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu). -
Không ra câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ở cùng 1 đơn vị kiến thức. Trang 9