






Preview text:
Đề thi cuối học kì 1 lớp 6 môn GDCD 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm) 
Câu 1: Tôn trọng sự thật là: 
A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật. 
B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình. 
C. Nói và làm theo ý kiến của số đông. 
D. Mình làm việc của mình, kệ mọi người. 
Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng  sự thật? 
A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. 
B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. 
C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. 
D. Được mọi người tin yêu, quý trọng. 
Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? 
A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích. 
B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình. 
C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. . 
D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù. 
Câu 4: Câu “Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?  A. Kiên trì  B. Siêng năng  C. Chăm chỉ  D. Tự lập 
Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? 
A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. 
B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. 
C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. 
D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. 
Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ 
mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì?  A. M tự lập.  B. M ỷ lại.  C. M vô tâm.  D. M tự giác. 
Câu 7: Có mấy cách để tự nhận thức bản thân?  A. 2 cách.  B. 3 cách.  C. 4 cách.  D. 5 cách 
Câu 8: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về:  A. Bố mẹ.  B. Thầy cô.  C. Bạn bè.  D. Chính mình. 
Câu 9: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm  nào? 
A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống. 
B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh 
C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn. 
D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống. 
Câu 10: Phẩm chất đạo đức nào gắn liền với biểu hiện của yêu thương con  người?  A. Vô cảm.  B. Khoan dung.  C. Ích kỷ  D. Nhỏ nhen. 
Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? 
A. Làm việc theo sở thích cá nhân. 
B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. 
C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. 
D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. 
Câu 12. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ?  A. Chị ngã em nâng.  B. Há miệng chờ sung.  C. Đục nước béo cò. 
D. Kiến tha lâu ngày đầy tổ. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)  Câu 1( 2 điểm) 
a. Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? (1đ) 
b. Hãy kể lại những việc làm thể hiện tự lập của em trong cuộc sống hàng ngày. 
Qua đó em cần rèn luyện như thế nào để ngày càng tự lập hơn? (1đ)  Câu 2: (2 điểm) 
a. Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? (1đ) 
b. Để phát huy được điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân em cần lên 
kế hoạch rèn luyện như thế nào? (1đ)  Câu 3: (3 điểm) 
Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí 
nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện 
này do tình cờ nghe Long nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo 
hỏi Long: “Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là 
Long đã đánh rơi số tiền ấy. 
a. Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? (2 đ) 
b. Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này?(1 đ) 
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 lớp 6 môn GDCD 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  ĐA  A  B  C  D  A  B  B  D  A  B  C  D 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)  Câu  Đáp án  Điểm 
a. Ý nghĩa của tự lập:  1 đ 
- Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nhân. 
- Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình.  Câu 1    ( 2 điể
- Dễ thành công hơn trong cuộc sống.  m)   
- Xứng đáng được mọi người kính trọng.   
b. HS nêu được những việc làm hàng ngày thể hiện tính tự 1 đ 
lập và đưa ra kế hoạch rèn luyện bản thân.   
a. Có 3 cách tự nhận thức bản thân:    1 đ 
- Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động  Câu 2 
học tập và sinh hoạt hàng ngày….   
(2 điểm) - Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy cô và   
những người xung quanh….   
- Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản  thân…  1 đ 
b. HS đưa ra được kế hoạch rèn luyện của bản thân mình.  0,5đ 
a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì:   
- Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin 
mẹ đi đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt.  1,5đ 
- Bạn Long không những không nói thật về việc làm của    Câu 3 
mình để xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là 
số tiền bị đánh rơi. Việc làm này là không thể chấp nhận   
(2 điểm) được, Cần lên án, phê phán việc làm sai này.   
b. Nếu là bạn Nam em sẽ khuyên bạn Long nên nói thật về 
việc làm của mình là đã dùng số tiền đó la cà ăn quà vặt để 
xin cô và mẹ ntha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. Nếu bạn 
không nghe thì em sẽ nói sự thật với cô giáo để cô có   
hướng giải quyết với việc làm sai của bạn Long...  1 đ 
Bảng ma trận Đề thi cuối học kì 1 lớp 6 môn GDCD  Nội  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  dung  Tổng  kiến  TN  TL  TN  TL 
Vận dụng VD cao điểm  thức cần  KT  Nhớ lại  Hiểu và  đượ Vận dụng Biết nhận  c KN,  lựa chọn  lí thuyết định tình  1. Tôn  ý nghĩa  được hành  để xử lý huống và  trọng sự của tôn    vi để rèn    tình  đưa ra lời  thật  trọng sự  luyện tôn  huống  khuyên  thật  trọn sự  (c15a)  (c15b)  (c1,2)  thật (c3) 
Số câu: 2 câu  1 câu 
1/2 câu 1/2 câu 4 câu  Số  0.5đ 0.25đ 2đ 1đ 3.75đ điể               m:  5%  2,5%  20%  10%  37,5%  Tỉ lệ % 
Kể được Nhắc lại Phân biệt Nêu  2. Tự lập        biểu hiện được ý  được tự được  của tự  nghĩa và lập với  cách rèn  lập.(c5) những  trái với tự luyện tự 
việc làm lập(c4,6) lập của  của tự  bản thân  lập  (c13b)  (c13a) 
Số câu: 1 câu  1/2 câu 2 câu  1/2 câu  4 câu  Số  0.25đ 1đ 0.5đ 1đ 2,75đ điể               m:  2,5%  10%  5%  10%  27,5%  Tỉ lệ %  Kế hoạch  Nhớ lại Hậu quả  Các cách  rèn luyện  3. Tự  để các cách của việc   tự  việc tự  nhận  tự nhận không  nhận biết  nhận        thức bản  thức bản nhận thức  bản thân  thức bản  thân  thân  được bản  (c7,8)  thân  (c14a)  thân (c9) (c14b) 
Số câu: 2 câu  
1/2 câu 1 câu   1/2 câu  4 câu  Số  0.5đ 1đ 0.25đ 1đ 2,75đ điể               m:  5%  10%  2,5%  10%  27,5%  Tỉ lệ %  Hiểu được  đâu là p/c  4. Yêu  thương  gắn với      yêu          con  thương  người.  con người  (c10)  Số câu:  1 câu   1 câu  Số  0.25đ 0,25đ điể               m:  2,5%  2,5%  Tỉ lệ %  Hiểu và  Nhận biết  lựa chọn  câu tục  5. Siêng  được hành  năng,  ngữ thể    vi để rèn        hiện  kiên trì  luyện  SNKT  SNKT  (c12)  (c11) 
Số câu: 1 câu   1 câu   2 câu   Số  0.25đ 0.25đ 0,5 đ điể               m:  2,5%  2,5%  5%  Tỉ lệ %  Tổng số  câu:  6 câu  1 câu   6 câu  1 câu 
1/2 câu 1/2 câu 15 câu  Số  1,5 đ  2đ  1,5 đ  2 đ  2đ  1.đ  10đ  điểm:  15%  20%  15%  20%  20%  10%  100%  Tỉ lệ %: