Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp chúng ta thực hiện được những việc làm nào dưới đây? Câu 11. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu; biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân để có thể? Câu 3 (1 điểm) Sau khi phát bài kiểm tra, cô giáo yêu cầu cả lớp đọc kết quả bài làm để cô giáo ghi vào sổ. Điểm bài làm của T là 8 điểm nhưng T đọc nhầm thành 9 điểm. Vài ngày sau, T mới phát hiện ra mình đã đọc nhầm điểm cho cô giáo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 6 32 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 6 399 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Giáo dục công dân lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp chúng ta thực hiện được những việc làm nào dưới đây? Câu 11. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu; biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân để có thể? Câu 3 (1 điểm) Sau khi phát bài kiểm tra, cô giáo yêu cầu cả lớp đọc kết quả bài làm để cô giáo ghi vào sổ. Điểm bài làm của T là 8 điểm nhưng T đọc nhầm thành 9 điểm. Vài ngày sau, T mới phát hiện ra mình đã đọc nhầm điểm cho cô giáo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

55 28 lượt tải Tải xuống
 thi hc kì 1 GDCD 6 sách Cánh diu
 thi hc kì 1 môn Giáo dc công dân 6
 KIM TRA HC KÌ I
Môn: Giáo dc công dân 6
Thi gian: 45 phút (Không k )
PHN I. TRC NGHIM (3 đim mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào ch cái trưc phương án đúng
Câu 1. Biu hiện nào dưới đây là tôn trọng s tht?
A. Dù không bằng lòng nhưng luôn đng ý theo s đông trong tập th.
B. Nói đúng những gì mình đưc chng kiến.
C. Luôn bo v mi ý kiến, vic làm ca mình.
D. Phê phán nhng vic mà mình không thích.
Câu 2. Biu hin nào không tôn trng s tht?
A. Nói mt phn s tht.
B. Sn sàng bo v s tht.
C. Không che giu s tht.
D. Không nói sai s tht.
Câu 3. Hành vi, vic làm nào dưới đây thể hin không tôn trng s tht?
A. Biết bác A bán rau bẩn nhưng B không nói vi ai vì bác A là bác rut ca B.
B. H nói vi cô giáo v hành vi quay cóp bài trong gi kim tra ca N.
C. Bạn D đã nói vi bác tài xế xe buýt v hành vi ca k gian trên xe.
D. Biết ch T bán m phm gi nên nhiu lần L đã khuyên chn dng bán và
xin li mi ngưi.
Câu 4. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hin tôn trng s tht?
A. Thy M xem tài liu trong gi kim tra, H gi lơ như không thấy.
B. H ch động nhn li và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa s nhà bác B.
C. L đã sa đim trong bài kim tra môn Tiếng Anh để không b b mng.
D. M rất quý H nên đã làm bài tập giúp H để bn ấy được đim cao.
Câu 5. Biu hiện nào dưới đây thể hin tính t lp?
A. Thc hin công việc được giao khi đưc nhc nh.
B. Luôn tìm cách nh ngưi khác giúp hoàn thành công vic cá nhân.
C. T hoàn thành nhng nhim v được giao.
D. Luôn tích cc tham gia các hoạt động tp th.
Câu 6. T lp là
A. t làm ly nhng vic mình hng thú.
B. t làm vic không cn quan tâm tới khó khăn.
C. t làm việc thường xuyên, mit mài.
D. t làm ly công vic ca mình.
Câu 7. Các hot đng th hin tính t lp là:
A. Nh bn chép bài h.
B. nhà chơi, không giúp cha mẹ làm vic nhà.
C. T git qun áo ca mình.
D. Gp bài khó, ly sách hướng dn ra chép.
Câu 8. Câu tc ng nào nói vnh t lp?
A. Thân t lp thân.
B. Mt giọt máu đào hơn ao nước lã.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Ăn qu nh k trng cây.
Câu 9. T nhn thc bn thân là t nhn ra hoc xác định đưc
A. những điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân.
B. những đặc điểm đặc trưng của bn thân.
C. phong cách ca bn thân.
D. thế mnh ca bn thân.
Câu 10. T nhn thc bn thân s giúp chúng ta thc hiện được nhng vic
làm nào dưới đây?
A. Tìm cách khc phục điểm yếu và phát huy điểm mnh ca bn thân.
B. T hào v bn thân và tìm cách phát huy nhng ưu điểm ca bn thân.
C. Nhận ra được đặc trưng nổi bt ca bn thân so vi mi ngưi.
D. Tìm cách che giu những điểm hn chế ca bn thân.
Câu 11. T nhn thc v bn thân s giúp chúng ta nhận ra điểm mnh ca bn
thân để phát huy điểm mnh và khc phục điểm yếu; biết rõ nhng mong mun,
nhng kh năng, khó khăn của bản thân đểth
A. nhìn nhận đúng và ứng phó được vi tt c người xung quanh.
B. bình tĩnh, t tin hơn mọi tình hung xy ra trong đời sng xã hi.
C. đt ra mc tiêu, ra quyết đnh và gii quyết vấn đề phù hp.
D. tìm người phù hợp để giúp đỡ, h tr mình mt cách tt nht.
Câu 12. T nhn thc v bn thân là
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bn thân mình.
B. biết tư duy logic mọi tình hung trong đời sng.
C. có kĩ năng sống tt trong mi tình hung xy ra.
D. sng t trng, biết suy nghĩ cho ngưi xung quanh.
PHN II. T LUm)
Câu 1 (3 điểm) Hãy gii thích vì sao chúng ta cn phi có tính t lp?
Câu 2 (3 điểm) Bn thân em có những điểm mạnh và điểm yếu nào? Em hãy
lp kế hoạch để phát huy điểm mnh và khc phc đim yếu ca bn thân.
Câu 3 (1 điểm) Sau khi phát bài kim tra, cô giáo yêu cu c lớp đọc kết qu
bài làm để cô giáo ghi vào sổ. Điểm bài làm ca T là 8 điểm nhưng T đọc nhm
thành 9 đim. Vài ngày sau, T mi phát hiện ra mình đã đọc nhm đim cho cô
giáo.
Nếu là T, em s làm gì trong trường hp trên?
 thi hc kì 1 môn Giáo dc công dân 6
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
A
A
B
C
D
C
A
A
A
C
A
* Mi câu trc nghim.
II. PHN T LUN (7 đim)
Ni dung
m
Chúng ta cn phi có tính t lp vì:
C ó tính t lp, chúng ta s t làm được mi th, t
ch cho cuc sống mà mình đã chọn ch không đưc
ph thuc, da dm hay nh giúp đỡ ca ai khác.
Đây được đánh giá là một đc tính rt tt và cn có
mt con ngưi. Nó s giúp ta trưởng thành hơn và sẽ
dn tr thành ch da vng chắc cho người thân ca
mình. Những ngưi t lp t sm thường s nhn
được rt nhiu s yêu quý và xem trng. Bi vì, h
có th t biết cách ch động và t quyết đưc cuc
sng ca chính mình.
1 điểm
2 điểm
- Nêu đưc những điểm mạnh, điểm yếu ca bn thân
- Lp kế hoch phát huy đim mnh, hn chế điểm
yếu.
Trong trưng hp này, T nên gp riêng cô giáo và xin
li v s nhm ln của mình, đồng thi bn báo li
điểm đúng của mình để cô sa trong s.
1,0 điểm
1.3. Ma tr thi hc kì 1 môn Giáo dc công dân 6
T
T
Mc
h ni
dung
Ch











cao
T l



T
N
T
L
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
o
c
Tôn
trn
g s
tht
4
u
1
u
4
câu
1
câu
2.0
2
T
lp
4
u
1
u
4
câu
1
câu
4.0
3
Giáo
dc
KNS
T
nhn
thc
bn
thân
4
u
1
u
4
câu
1
câu
4.0

12
1
1
1
12
3
10
m

30%
30%
30%
10%
30
%
70
%

60%
40%
100%
1.4. Bc t  thi hc kì 1 môn Giáo dc công dân 6
TT
Mch
ni
Ch




dung








cao
1
Giáo
dc
o
c
1.
Tôn
trng
s
tht
Nhn bit:
Nhn biết đưc mt s biu
hin ca tôn trng s tht.
Thông hiu:
Gii thích đưc vì sao phi
tôn trng s tht.
Vn dng:
- Không đng tình vi vic
nói di hoc che giu s
tht.
Vn dng cao:
- Luôn nói tht vi ngưi
thân, thy cô, bn bè và
người có trách nhim.
4 TN
1 TL
2
Giáo
dc
o
c
2. T
lp
Nhn bit:
- Nêu đưc khái nim t lp
- Lit kê đưc nhng biu
hin ca ngưi có tính t
lp
Thông hiu:
- Gii thích đưc vì sao phi
t lp.
Vn dng:
- Đánh giá đưc kh năng t
lp ca ngưi khác.
- Đánh giá đưc kh năng t
lp ca bn thân
4 TN
1TL
Vn dng cao:
- T thc hiện được nhim
v ca bn thân trong hc
tp, sinh hot hng ngày,
hot đng tp th trưng
và trong cuc sng cng
đồng; không da dm, li
và ph thuộc vào ngưi
khác.
3
Giáo
dc
KNS
3. T
nhn
thc
bn
thân
Nhn bit:
Nêu đưc thế nào là t nhn
thc bn thân.
Nêu được ý nghĩa của t
nhn thc bn thân.
Thông hiu:
- Biết tôn trng bn thân.
- T nhn thc được điểm
mạnh, điểm yếu, giá tr, v
trí, tình cm, các mi quan
h ca bn thân.
Vn dng:
Xây dựng được kế hoch
phát huy điểm mnh, hn
chế điểm yếu ca bn thân.
4 TN
1 TL

12
TN
1 TL
1 TL
1 TL

30
30
30
10
T l chung
30%
70%
| 1/6

Preview text:

Đề thi học kì 1 GDCD 6 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Giáo dục công dân 6
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật?
A. Dù không bằng lòng nhưng luôn đồng ý theo số đông trong tập thể.
B. Nói đúng những gì mình được chứng kiến.
C. Luôn bảo vệ mọi ý kiến, việc làm của mình.
D. Phê phán những việc mà mình không thích.
Câu 2. Biểu hiện nào không tôn trọng sự thật?
A. Nói một phần sự thật.
B. Sẵn sàng bảo vệ sự thật.
C. Không che giấu sự thật.
D. Không nói sai sự thật.
Câu 3. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện không tôn trọng sự thật?
A. Biết bác A bán rau bẩn nhưng B không nói với ai vì bác A là bác ruột của B.
B. H nói với cô giáo về hành vi quay cóp bài trong giờ kiểm tra của N.
C. Bạn D đã nói với bác tài xế xe buýt về hành vi của kẻ gian trên xe.
D. Biết chị T bán mỹ phẩm giả nên nhiều lần L đã khuyên chị nên dừng bán và xin lỗi mọi người.
Câu 4. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật?
A. Thấy M xem tài liệu trong giờ kiểm tra, H giả lơ như không thấy.
B. H chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác B.
C. L đã sửa điểm trong bài kiểm tra môn Tiếng Anh để không bị bố mắng.
D. M rất quý H nên đã làm bài tập giúp H để bạn ấy được điểm cao.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhở.
B. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân.
C. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao.
D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể. Câu 6. Tự lập là
A. tự làm lấy những việc mình hứng thú.
B. tự làm việc không cần quan tâm tới khó khăn.
C. tự làm việc thường xuyên, miệt mài.
D. tự làm lấy công việc của mình.
Câu 7. Các hoạt động thể hiện tính tự lập là:
A. Nhờ bạn chép bài hộ.
B. Ở nhà chơi, không giúp cha mẹ làm việc nhà.
C. Tự giặt quần áo của mình.
D. Gặp bài khó, lấy sách hướng dẫn ra chép.
Câu 8. Câu tục ngữ nào nói về tính tự lập? A. Thân tự lập thân.
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã. C. Lá lành đùm lá rách.
D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 9. Tự nhận thức bản thân là tự nhận ra hoặc xác định được
A. những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
B. những đặc điểm đặc trưng của bản thân.
C. phong cách của bản thân.
D. thế mạnh của bản thân.
Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp chúng ta thực hiện được những việc làm nào dưới đây?
A. Tìm cách khắc phục điểm yếu và phát huy điểm mạnh của bản thân.
B. Tự hào về bản thân và tìm cách phát huy những ưu điểm của bản thân.
C. Nhận ra được đặc trưng nổi bật của bản thân so với mọi người.
D. Tìm cách che giấu những điểm hạn chế của bản thân.
Câu 11. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh của bản
thân để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu; biết rõ những mong muốn,
những khả năng, khó khăn của bản thân để có thể
A. nhìn nhận đúng và ứng phó được với tất cả người xung quanh.
B. bình tĩnh, tự tin hơn mọi tình huống xảy ra trong đời sống xã hội.
C. đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.
D. tìm người phù hợp để giúp đỡ, hỗ trợ mình một cách tốt nhất.
Câu 12. Tự nhận thức về bản thân là
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình.
B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống.
C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra.
D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Hãy giải thích vì sao chúng ta cần phải có tính tự lập?
Câu 2 (3 điểm) Bản thân em có những điểm mạnh và điểm yếu nào? Em hãy
lập kế hoạch để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân.
Câu 3 (1 điểm) Sau khi phát bài kiểm tra, cô giáo yêu cầu cả lớp đọc kết quả
bài làm để cô giáo ghi vào sổ. Điểm bài làm của T là 8 điểm nhưng T đọc nhầm
thành 9 điểm. Vài ngày sau, T mới phát hiện ra mình đã đọc nhầm điểm cho cô giáo.
Nếu là T, em sẽ làm gì trong trường hợp trên?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A A B C D C A A A C A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
Chúng ta cần phải có tính tự lập vì:
C ó tính tự lập, chúng ta sẽ tự làm được mọi thứ, tự
chủ cho cuộc sống mà mình đã chọn chứ không được
phụ thuộc, dựa dẫm hay nhờ giúp đỡ của ai khác. 1 điểm Câu 1
Đây được đánh giá là một đức tính rất tốt và cần có ở
(3,0 điểm) một con người. Nó sẽ giúp ta trưởng thành hơn và sẽ
dần trở thành chỗ dựa vững chắc cho người thân của
mình. Những người tự lập từ sớm thường sẽ nhận
được rất nhiều sự yêu quý và xem trọng. Bởi vì, họ 2 điểm
có thể tự biết cách chủ động và tự quyết được cuộc sống của chính mình.
- Nêu được những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân Câu 2(3,0 điể
- Lập kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm m) 2đ yếu. Câu 3
Trong trường hợp này, T nên gặp riêng cô giáo và xin
lỗi về sự nhầm lẫn của mình, đồng thời bạn báo lại
(1,0 điểm) điểm đúng của mình để cô sửa trong sổ. 1,0 điểm
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 c độ n ận c ng ận Mạc N ận ng ận T Chủ ụng Tỉ lệ h nội i iể ụng n T đề cao dung g điểm T T T T T TL TL TL TN TL N L N N N 1 Tôn Giáo 4 câ trọn 4 1 1 dục câ u 2.0 g sự câu câu đạo u thật đ c 4 1 Tự 4 1 2 câ câ 4.0 lập câu câu u u Tự 4 1 4 1 Giáo nhận câ câ 4.0 câu câu 3 dục th c u u KNS bản thân 12 1 1 1 12 3 ỉ ệ 30 70 30% 30% 30% 10% % % 10 điểm ỉ ệ c ng 60% 40% 100%
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 Mạch Chủ c ỏi o m c độ TT c độ đán giá nội đề đán giá dung ận N ận ng ận ụng i iể ụng cao Nhận bi t:
Nhận biết được một số biểu
hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải 1. tôn trọng sự thật. Tôn 1 trọng Vận dụng: 4 TN 1 TL sự
Giáo thật - Không đồng tình với việc dục đạ
nói dối hoặc che giấu sự o đ thật. c Vận dụng cao:
- Luôn nói thật với người
thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Nhận bi t:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệt kê được những biểu
hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: Giáo dục 2. Tự 2 đạ
- Giải thích được vì sao phải 4 TN 1TL o lập đ tự lập. c Vận dụng:
- Đánh giá được khả năng tự lập của người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân Vận dụng cao:
- Tự thực hiện được nhiệm
vụ của bản thân trong học
tập, sinh hoạt hằng ngày,
hoạt động tập thể ở trường
và trong cuộc sống cộng
đồng; không dựa dẫm, ỷ lại
và phụ thuộc vào người khác. Nhận bi t:
Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân.
Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu: 3. Tự Giáo nhận dục
- Biết tôn trọng bản thân. th c 4 TN 1 TL 3 KNS bản
- Tự nhận thức được điểm thân
mạnh, điểm yếu, giá trị, vị
trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân. Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch
phát huy điểm mạnh, hạn
chế điểm yếu của bản thân. ng 12 1 TL 1 TL 1 TL TN 30 30 30 10 Tỷ l chung 30% 70%