Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 15:  Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì? Câu 13:  Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp? Câu 12:  Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là? Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 15:  Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì? Câu 13:  Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp? Câu 12:  Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là? Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: KHTN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án tr lời đúng viết ch cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các vt th sau, vt th t nhiên là:
A. Quyn sách. B. Cái bút.
C. Chiếc m. D. Cây bàng.
Câu 2: Nhiên liu lng điều kiện thường là:
A. Xăng, du. B. Khí ga.
C. Than củi. D. Rơm rạ
Câu 3: Thức ăn chứa nhiu cht đm là:
A. Bánh mì. B. Cơm.
C. Trng. D. Tht m.
Câu 4: Trong các gia v sau đâu là hn hp:
A. Đưng. B. Mì chính.
C. Mui bt canh. D. Bt tiêu.
Câu 5: c uống đóng chai được đo theo đơn vị nào?
A. Chiu dài(m). B. Khối lưng(kg).
C. Thi gian (gi). D. Th tích (lít).
Câu 6: T nào sau đây chỉ vt th:
A. Đường ăn. B. m nhôm.
C. Khí oxi. D. St.
Câu 7: Điu kiện thường oxi tn ti trng thái:
A. Rn . B. Lng.
C. Khí. D. C A,B,C.
Câu 8: Trong thành phn không khí, khí oxi chiếm t l bng:
A.100%. B. 78%.
C. 21%. D. 1%.
Câu 9: Các thành phn chính ca tế bào gm:
A. Màng, tế bào cht, không bào. B. Nhân, tế bào cht, không
bào.
C. Màng, tế bào cht, nhân. D. Màng, nhân, không bào.
Câu 10: Tế bào động vt không có thành phần nào sau đây:
A. Màng. B. Tế bào cht.
C. Nhân. D. Lc lp.
Câu 11: Để tách cát ra khi cc nưc muối người ta dùng bin pháp:
A. Cô cn. B. Lc.
C. Chiết. D. Gn.
Câu 12: Mt tế bào ca mt loài phân chia 3 ln liên tiếp, s tế o con được to ra là:
A. 2. B. 3.
C. 6. D. 8.
Câu 13: Để bo qun các loi hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu ngưi ta thưng s dng
phương pháp:
A. Làm lạnh. B. Phơi khô.
C. S dng mui. D. S dụng đường.
B. Câu 14: Hn hợp nào sau đây là hn hp không đồng nht:
A. Nước khoáng. B. Nưc mui.
C. Nước đường. D. Nưc ln dầu ăn.
Câu 15: Để phòng tránh bnh st rét do trùng st rét gây ra chúng ta cn phi thc hin bin
pháp gì?
A. V sinh môi trưng. B. Ng trong màn.
C. Tiêu dit mui, b gy. D. C A,B,C.
Câu 16: Gii thc vật được chia thành my nhóm chính:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 17: Nhit đ sôi ca nưc tinh khiết là:
A. 0
o
C. B. 100
o
C.
C. 90
o
C. D. 50
o
C.
Câu 18: Mt tri lên, sương tan dn là hiện tưng:
A. Vt lí. B. Hóa hc.
C. Sinh hc. D. C A và B.
Câu 19: Thc phẩm nào sau đây chủ yếu được bo qun bng biện pháp đông lnh:
A. Trng gà. B. Tht lợn tươi.
C. Đ lc. D. C khoai.
Câu 20: Trong rau xanh cha ch yếu loi cht nào sau đây:
A. Tinh bt. Cht đm.
C. Cht béo. D. Vitamin.
Phn II: T luận (6,0 điểm)
Bài 1 (2 đim):
a) Nêu cu to tế bào và chc năng các thành phn ca tế bào?
b) Ch ra đim khác bit gia tế bào thc vt và tế bào động vt?
c) Vì sao nói tế bào là đơn vị cu trúc ca s sng?
Bài 2 (2,5 điểm):
a) Khí oxygen có vai trò gì?
b) Theo em nhng hot đng nào của con ngưi gây ô nhim không khí?
c) Đề xut các bin pháp bo v môi trường không khí?
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Em hãy k tên các bnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con người và các sinh vt khác?
b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bnh rt nguy him trên toàn cu, vy bn thân
em đã làm gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đng?
----------HT---------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Phn I. Trc nghiệm (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
C
D
B
C
C
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
D
D
C
B
A
B
D
Phn II. T lun (6,0 điểm)
Bài
Đim
1
(2 điểm)
1
0,5
0,5
2
(2,5
đim)
0,5
1
1
3
(1,5
đim)
1
0,5
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn c vào hướng dn chấm để chia điểm và cho
đim tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến ch s thp phân th nht
----------HT--------
Ma trận đề thi
Chủ đ
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
TH
Tổng s
câu
NB
TH
VD
VDC
Tổng sbài
Gii thiu v khoa
hc t nhiên, dng
c đo và an toàn
thc hành
Mt s dng c đo
và quy định an toàn
trong phòng thc
hành
Câu 6
1
Các phép đo
Đo chiều dài, khi
ng và thi gian
Câu 5
1
Đo nhiệt độ
Câu 17
1
Các th ca cht
Sự đa dạng của chất
Câu 1
1
Tính chất và sự
Câu
1
chuyển thể của chất
18
Oxygenkhông
khí
Oxygen và không
khí
Câu 7,8
2
Bài 2 a
( 0,5 đ )
Bài 2
b,c
( 2 đ )
1
Mt s vt liu,
nhiên liu, nguyên
liệu, ơng thc -
thc phm
Mt s vt liu,
nhiên liu và
nguyên liu thông
dng
Câu 2
1
Mt s lương thực -
thc phm thông
dng
Câu
3,19,20
Câu
14
4
Hn hp
Hn hp, cht tinh
khiết, dung dch
Câu
4,13
2
Tách cht ra khi
hn hp
Câu
12
1
Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ sở
của sự sống
Câu 9
Câu
10,11
3
Bài
1.a
(1 đ )
Bài 1 b,c
( 1 đ )
1
Đa dng thế gii
sng
Viruts và vi khun
Bài 3a
(1 đ )
Bài 3
b
(0,5
đ)
1
Đa dạng nguyên
sinh vt
Câu
15
1
Đa dạng thc vt
Câu 16
1
T l %
24%
16%
20%
15%
20%
5%
Đim
2,4
1,6
20 câu
2
1,5
2
0,5
3 bài
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
Gii thiu v
khoa hc t
nhiên, dng
c đo và an
toàn thc
hành
Mt s dng c
đo và quy định
an toàn trong
phòng thc hành
Câu 6
NB: biết v vt th
Các phép đo
Đo chiều dài,
khối lượng và
thi gian
Câu 5
NB: Biết v các đơn vị đo thường dùng trong đời sng
Đo nhiệt độ
Câu 17
NB: biết nhiệt độ sôi của nước mt nhiệt độ xác định
Các th ca
cht
Sự đa dạng của
chất
Câu 1
NB: Vt th t nhiên
Tính chất và sự
chuyển thể của
Câu 18
TH: Hiu v hiện tượng vt lí trong t nhiên
chất
Oxygen
không khí
Oxygen và không
khí
Câu 7
NB: Trng thái ca oxygen điều kiện thường
Câu 8
NB: T l v th tích ca oxygen trong không khí
Mt s vt
liu, nhiên
liu, nguyên
liệu, ơng
thc - thc
phm
Mt s vt liu,
nhiên liu và
nguyên liu
thông dng
Câu 2
NB: Biết v nhiên liu lng
Mt s lương
thc - thc
phm thông
dng
Câu 3
NB: Biết v thành phần dinh dưỡng trong thức ăn
Câu 14
TH: Cách bo quản lương thực, thc phm
Câu 19
NB: Cách bo quản lương thực, thc phm
Câu 20
NB: Vai trò của lương thực, thc phm
Hn hp
Hn hp, cht
tinh khiết, dung
dch
Câu 4
TH: Hiu v hn hp
Câu 13
TH: Hiu v hn hợp đồng nht
Tách cht ra khi
hn hp
Câu 12
TH: Tách cht bằng phương pháp lọc
Tế bào
Tế bào – đơn vị
cơ sở của sự
sống
Câu 9
NB: biết các thành phn cu to ca tế bào
Câu 10
TH: hiu s khác nhau ca tế bào thc vật và động vt
Câu 11
TH : Kết qu ca s phân chia tế bào
Đa dng thế
gii sng
Đa dạng nguyên
sinh vt
Câu 15
TH: hiu v tác hi ca virus
Đa dạng thc vt
Câu 16
NB: Các nhóm thc vt chính
Oxygen
không khí
Oxygen và không
khí
Bài 2.a
TH: Vai trò ca oxygen trong t nhiên và đời sng
Bài 2.b
VD: Vn dng kiến thức đã học liên h vi thc tin ch ra các hot đng y ô nhim không khí
Bài 2.c
VD: Liên h thc tế, kết hợp vơi kiến thức đã học đề xut các bin pháp bo v môi trưng không
khí
Tế bào
Tế bào- đơn vị
s ca s sng
Bài 1.a
NB: - Biết các thành phn cu to ca tế bào và chức năng của tng thành phn.
Bài 1.b
TH: Ch ra được điểm khác gia tế bào thc vt vi tế bào động vt.
Bài 1.c
TH: Hiu vì sao tế bào là đơn vị cu trúc ca s sng
Đa dng thế
gii sng
Virus và vi khun
Bài 3.a
NB: Biết các bnh do vi khun và virus gây ra cho con và các sinh vt khác
Bài 3.b
VDC: Da vào kiến thức đã học liên h thc tế bn thân v phòng chng virus Corona.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: KHTN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1
: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là:
A. Quyển sách. B. Cái bút.
C. Chiếc ấm. D. Cây bàng.
Câu 2: Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: A. Xăng, dầu. B. Khí ga. C. Than củi. D. Rơm rạ
Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A. Bánh mì. B. Cơm. C. Trứng. D. Thịt mỡ.
Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp: A. Đường. B. Mì chính.
C. Muối bột canh. D. Bột tiêu.
Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào?
A. Chiều dài(m). B. Khối lượng(kg).
C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít).
Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể:
A. Đường ăn. B. Ấm nhôm. C. Khí oxi. D. Sắt.
Câu 7: Điều kiện thường oxi tồn tại trạng thái: A. Rắn . B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A,B,C.
Câu 8: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng: A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.
Câu 9: Các thành phần chính của tế bào gồm:
A. Màng, tế bào chất, không bào. B. Nhân, tế bào chất, không bào.
C. Màng, tế bào chất, nhân. D. Màng, nhân, không bào.
Câu 10: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây:
A. Màng. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp.
Câu 11: Để tách cát ra khỏi cốc nước muối người ta dùng biện pháp: A. Cô cạn. B. Lọc. C. Chiết. D. Gạn.
Câu 12: Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 13: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp:
A. Làm lạnh. B. Phơi khô.
C. Sử dụng muối. D. Sử dụng đường.
B. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất:
A. Nước khoáng. B. Nước muối.
C. Nước đường. D. Nước lẫn dầu ăn.
Câu 15: Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì?
A. Vệ sinh môi trường. B. Ngủ trong màn.
C. Tiêu diệt muỗi, bọ gậy. D. Cả A,B,C.
Câu 16: Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là: A. 0oC. B. 100oC. C. 90oC. D. 50oC.
Câu 18: Mặt trời lên, sương tan dần là hiện tượng: A. Vật lí. B. Hóa học.
C. Sinh học. D. Cả A và B.
Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh:
A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi.
C. Đỗ lạc. D. Củ khoai.
Câu 20: Trong rau xanh chứa chủ yếu loại chất nào sau đây:
A. Tinh bột. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1
(2 điểm):
a) Nêu cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần của tế bào?
b) Chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
c) Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống?
Bài 2 (2,5 điểm):
a) Khí oxygen có vai trò gì?
b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí?
c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Em hãy kể tên các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con người và các sinh vật khác?
b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bệnh rất nguy hiểm trên toàn cầu, vậy bản thân
em đã làm gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đồng?
----------HẾT---------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C D B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D D C B A B D
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1
a) Cấu tạo tế bào gồm: (2 điểm)
- Màng tế bào: Bảo vệ và cho các chất đi qua.
- Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt 1
động sống của tế bào.
- Nhân tế bào: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
b) Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: 0,5
- Tế bào thực vật: Màng có chứa xenlulozo, trong tế bào
chất có chứa lục lạp.
- Tế bào động vật: Màng không có xenlulozo, không có diệp lục.
c) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được 0,5
cấu tạo từ tế bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2
a) Vai trò của khí oxygen:
- Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt 0,5 (2,5
động hô hấp của con người, động vật và thực vật. điểm)
- Khí oxygen duy trì sự cháy.
b) Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 1 - Đun nấu sinh hoạt.
- Phương tiện giao thông.
- Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. 1
c) Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh.
- Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường.
- Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp.
- Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường.
- Tiết kiệm điện và năng lượng.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người. 3
a) Những bệnh do vi khuẩn và virus gây nên: 1 (1,5 + Cho con người: điểm)
- Do vi khuẩn: uốn ván, thương hàn, bệnh lao…
- Do virus: cúm, đậu mùa, quai bị, sởi, bại liệt, viêm gan,
viêm não, hội chứng HIV/AIDS… + Cho sinh vật:
- Virus gây bệnh thối rữa ở cây ăn quả; bệnh đốm trắng
hoặc nâu trên lá cây; bệnh cúm gia cầm…
- Vi khuẩn gây ra bệnh bạc lá, héo lá ở cây…
b) Bản thân em đã thực hiện: 0,5
- Tìm hiểu về dịch bệnh và nắm được diễn biến của dịch bệnh.
- Thực hiện khuyến cáo 5K của Bộ y tế và các chỉ thị của chính phủ.
- Chủ động tiêm phòng vacxin khi có đủ điều kiện.
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
----------HẾT-------- Ma trận đề thi Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số NB TH NB TH VD VDC Tổng số bài câu Giới thiệu về khoa Một số dụng cụ đo
học tự nhiên, dụng và quy định an toàn Câu 6 cụ đo và an toàn trong phòng thực 1 thực hành hành Đo chiều dài, khối Câu 5 lượng và thời gian 1 Các phép đo Đo nhiệt độ Câu 17 1 Sự đa dạng của chất Câu 1 1 Các thể của chất Tính chất và sự Câu 1 chuyển thể của chất 18 Bài 2 1 Oxygen và không Oxygen và không Bài 2 a Câu 7,8 2 b,c khí khí ( 0,5 đ ) ( 2 đ ) Một số vật liệu, nhiên liệu và Một số vật liệu, Câu 2 1 nguyên liệu thông nhiên liệu, nguyên dụng liệu, lương thực - Một số lương thực - thực phẩm Câu Câu thực phẩm thông 4 3,19,20 14 dụng Hỗn hợp, chất tinh Câu 2 khiết, dung dịch 4,13 Hỗn hợp Tách chất ra khỏi Câu 1 hỗn hợp 12 Bài 1
Tế bào- đơn vị cơ sở Câu Bài 1 b,c Tế bào Câu 9 3 1.a của sự sống 10,11 ( 1 đ ) (1 đ ) Đa dạng thế giới Viruts và vi khuẩn Bài 3a Bài 3 1 sống (1 đ ) b (0,5 đ) Đa dạng nguyên Câu 1 sinh vật 15 Đa dạng thực vật Câu 16 1 Tỉ lệ % 24% 16% 20% 15% 20% 5% Điểm 2,4 1,6 20 câu 2 1,5 2 0,5 3 bài
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Giới thiệu về khoa học tự Một số dụng cụ nhiên, dụng đo và quy định Câu 6 NB: biết về vật thể cụ đo và an an toàn trong toàn thực phòng thực hành hành Đo chiều dài, khối lượng và Câu 5
NB: Biết về các đơn vị đo thường dùng trong đời sống Các phép đo thời gian Đo nhiệt độ Câu 17
NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Sự đa dạng của Câu 1 NB: Vật thể tự nhiên Các thể của chất chất Tính chất và sự Câu 18
TH: Hiểu về hiện tượng vật lí trong tự nhiên chuyển thể của chất Oxygen và Oxygen và không Câu 7
NB: Trạng thái của oxygen ở điều kiện thường không khí khí Câu 8
NB: Tỉ lệ về thể tích của oxygen trong không khí Một số vật liệu, Một số vật nhiên liệu và Câu 2
NB: Biết về nhiên liệu lỏng liệu, nhiên nguyên liệu liệu, nguyên thông dụng liệu, lương Một số lương Câu 3
NB: Biết về thành phần dinh dưỡng trong thức ăn thực - thực thực - thực Câu 14
TH: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm phẩm phẩm thông Câu 19
NB: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm dụng Câu 20
NB: Vai trò của lương thực, thực phẩm Hỗn hợp, chất Câu 4 TH: Hiểu về hỗn hợp tinh khiết, dung Câu 13
TH: Hiểu về hỗn hợp đồng nhất Hỗn hợp dịch Tách chất ra khỏi Câu 12
TH: Tách chất bằng phương pháp lọc hỗn hợp Tế bào – đơn vị Câu 9
NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào Tế bào cơ sở của sự Câu 10
TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật sống Câu 11
TH : Kết quả của sự phân chia tế bào Đa dạng nguyên Đa dạng thế Câu 15
TH: hiểu về tác hại của virus sinh vật giới sống Đa dạng thực vật Câu 16
NB: Các nhóm thực vật chính Bài 2.a
TH: Vai trò của oxygen trong tự nhiên và đời sống Oxygen và Oxygen và không Bài 2.b
VD: Vận dụng kiến thức đã học liên hệ với thực tiễn chỉ ra các hoạt động gây ô nhiễm không khí không khí khí
VD: Liên hệ thực tế, kết hợp vơi kiến thức đã học đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không Bài 2.c khí Bài 1.a
NB: - Biết các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của từng thành phần. Tế bào- đơn vị cơ Tế bào sở của sự sống Bài 1.b
TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. Bài 1.c
TH: Hiểu vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống Đa dạng thế Bài 3.a
NB: Biết các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con và các sinh vật khác Virus và vi khuẩn giới sống Bài 3.b
VDC: Dựa vào kiến thức đã học liên hệ thực tế bản thân về phòng chống virus Corona.