Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol. Câu 18. (TH: 1,0 điểm). a.      Sử dụng thiết bị “bắn tốc độ” để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì? b.      Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol. Câu 18. (TH: 1,0 điểm). a.      Sử dụng thiết bị “bắn tốc độ” để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì? b.      Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
A. PHN TRC NGHIM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau :
Câu 1. Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghim
A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loi , liên h.
C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên h.
D. đo, dự đoán, phân loại , liên h.
Câu 2. Đơn vị tính đ tính khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên t) là :
A. Gam B. Kilogam C. đvC D. Tấn
Câu 3. Nguyên t hoá hc là tp hp nhng nguyên t cùng loi có cùng s ht nào trong ht nhân ?
A. Electron. B. Proton C. Neutron D. Neutron và electron.
Câu 4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 5. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Đơn chất là chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hoá học ?
A. 1 B. 2 hay nhiều C. 3 D. 4
Câu 7: Hạt đại din cho cht là
A. nguyên t B. phân t C. electron D. proton
Câu 8: Trong cht cng hoá tr thì hóa tr ca nguyên t bng
A. s electron mà nguyên t ca nguyên t đã góp chung để to ra liên kết
B. s proton mà nguyên t ca nguyên t đã góp chung để to ra liên kết
C. s neutron mà nguyên t ca nguyên t đã góp chung để to ra liên kết
D. s electron mà nguyên t ca nguyên t đã nhường đi để to ra liên kết
Câu 9: Công thc hoá hc ca mt cht bao gm
A. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t to nên cht
B. Ch s ca các nguyên t to nên cht
C. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t và ch s ch s ng nguyên t ca mi nguyên t trong mt phân t cht.
D. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t và hoá tr ca mi nguyên t to nên cht.
Câu 10: Để đo tốc độ chuyển động ca 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng h bm giây, ta thc hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thc v = s/t đ tính tc đ ca vt
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường s
3- Xác đnh vch xut phát và vạch đích chuyển động ca vt
4 - Dùng đng h bấm giây đo thời gian t t khi vt bt đu chuyển động t vch xut phát ti khi qua vạch đích
Cách sp xếp sau đây là đúng?
A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 11: Đơn vị dùng đ đo độ cao ca âm là:
A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 12: Khi đ to ca vật tăng thì biên độ dao động âm cúa vt s biến đổi như thế nào ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa gim
Câu 13: Vật nào sau đây phản x âm tt ?
A. Miếng xp B. Tm g C. Mt Gương D. Đệm cao su
Câu 14. Hiện tượng và ng dng nào sau đây không liên quan đến năng lưng ca ánh sáng ?
A. Chai nước đ ngoài nắng, nước trong chai dn nóng lên.
B. Bình nưc nóng s dụng năng lưng mt tri các h gia đình.
C. y tính cm tay s dụng năng lượng mt tri.
D. Hiện tượng cu vng xut hin trên bu tri.
Câu 15: Trong định lut phn x ánh sáng, quan h gia góc ti và góc phn x
A. góc ti lớn hơn góc phn x B. góc ti bng góc phn x
C. góc ti nh hơn góc phản x D. góc ti có th bng hoc lớn hơn góc phản x
Câu 16: nh ca 1 vt to bởi gương phng, có tính cht là
A. nh o, lớn hơn vật B. nh o, bé hơn vật
C. nh o, bng vt D. nh tht, bng vt
B. PHN T LUN ( 6 điểm)
Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hp cht A nhn thy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn li là
Oxygen. Xác định công thc hóa hc ca A biết khối lượng mol ca A là 160 g/mol
Câu 18. (TH: 1,0 đim).
a. S dng thiết b “bn tc đ” đ kim tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì?
b. Em hãy gii thích s truyn sóng âm phát ra t mt cái trng trong không khí ?
Câu 19. ( TH: 1,0 đim).
a. Ly ví d v phn x và phn x khuếch tán?
b. Gi s nhà em gn mt c s xay xát go. Tiếng n phát ra ty xay xát go làm ảnh hướng đến sinh hot và hc tp ca em. Em
hãy đưa ra một s gii pháp nhm hn chế tiếng n phát ra t máy xay xát go này ?
Câu 20. ( VDC: 1,0 đim): Qua trò chuyn vi B, Hùng biết quãng đường t nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang hc có đ dài là
1,2 km. Để tính đưc tc đ trung bình khi đạp xe t nhà đến trưng và t trưng v nhà, Hùng có ghi li nhật kí như sau:
Th 3: 5/4/2022
Quãng đưng di
chuyn
Thi gian
Lúc đi
T nhà đến trường
4,6 phút
Lúc v
T trưng v nhà
5 phút
Em hãy tính tc đ trung bình khi đạp xe t nhà đến trường và t trưng v nhà ca bạn Hùng theo đơn vị km/h ?
ĐÁP ÁN
A. Trc nghiệm khách quan (4 điểm). Mi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
C
B
B
A
B
A
C
D
A
A
C
D
B
C
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
Khối lượng của Cu và O có trong 1 mol A là:
m
Cu
= 40%.160 = 64 (g)
m
S
= 20%.160 = 32 (g)
m
O
= 160 64 -32 = 64 (g)
Số mol nguyên tử Cu và O và S có trong 1mol A là:
n
Cu
= 64: 64 = 1 (mol) ; n
S
= 32:32 = 1(mol) ; n
O
= 64: 16 = 4(mol)
- Vậy trong 1mol hợp chất A có 1mol Cu; 1mol S; 4mol O. Nên A
có CTHH là: CuSO
4
.
-
0,25
0,25
0,25
0,25
18
a. Ưu điểm của thiết bị “bắn tốc độ”: dễ dàng kiểm tra tốc độ của các phương
tiện tham gia giao thông cho các làn đường.
b. Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí:
- Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. Dao động của
mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao động: nén, dãn.
- Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động:
dãn, nén.
- Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn xen
kẽ nhau
0,25
0,25
0,25
0,25
19
a. Ví dụ về phản xạ: ảnh của cây thông dưới mặt hồ nước phẳng lặng
Ví dụ về phản xạ khuếch tán: không thấy được ảnh của cây thông dưới mặt
hồ khi có gió to làm mặt nước gợn sóng
b. Mt s gii pháp nhm hn chế tiếng n phát ra ty xay xát go nhà
em.
- Lắp kính các cửa sổ cửa ra vào thường xuyên khép kín cửa để ngăn
0,25
0,25
0,5
tiếng ồn.
- Trồng nhiều y xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ theo nhiều hướng
khác nhau.
- Xây bờ tường nhà cao
20
-Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe t nhà đến trường là:
S
1
= 1,2km
t
1
= 4,6ph = 4,6/60 h
-Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe t trưng v nhà là:
S
2
= 1,2km
t
2
= 5ph = 5/60 h
- Tc độ trung bình khi đạp xe t nhà đến trường và t trưng v nhà ca bn
Hùng theo đơn v km/h là:
v
tb
= (s
1
+ s
2
) : ( t
1
+ t
2
) = 2,4: (9,6/60) = 15 km/h
0,25
0,25
0,5
Hc sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm ti đa
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng s ý/câu
Đim
s
TL
S ý
TN
S
cu
TL
S ý
TN
S
cu
TL
S ý
TN
S cu
TL
S ý
TN
S
cu
TL
S ý
TN
S
cu
1. M đầu: 6 tiết
1
1
0,25
2. Nguyên t. Nguyên t hoá hc:
8 tiết
2
2
0,5
3. Sơ lược v bng tun hoàn các
nguyên t hoá hc: 7 tiết
2
2
0,5
4.Phân t: 13 tiết
- Phân tử; đơn chất; hp cht:
2
2
0,5
- Gii thiu v liên kết hoá hc (ion,
cng hoá tr)
- Hoá tr; công thc hoá hc
2
1
1
2
1,5
5.Tốc độ: 11 tiết
-Tốc độ chuyển động
1
1
1
1
1,25
- Đo tốc độ
1
1
1,00
- Đồ th quãng đường thi gian
6. Âm thanh: 10 tiết
- Mô t sóng âm
1
1
1
1
1,25
- Độ to và độ cao ca âm
1
1
0,25
- Phn x âm
1
1
1
1
1,25
7. Ánh sáng: 8 tiết
- Ánh sáng, tia sáng
1
1
0,25
- S phn x ánh sáng
1
1
1
1
1,25
- nh ca vt to bởi gương phẳng
1
1
0,25
S câu/ý:
16
3
2
1
6
16
10,0
S điểm:
4,0
3,0
2,0
1
6
4
T l %:
40%
30%
20%
10%
60%
40%
Tổng điểm: 10
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10 điểm
10
đim
10%
100%
2. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra
TT
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cần đt
SỐ CÂU
HỎI
CÂU HỎI
TL
TN
TL
TN
1
M đầu
Nhn biết
Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng
trong hc tp môn Khoa hc t nhiên
1
C1
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loi, liên kết, đo, dự báo.
- S dụng được mt s dng c đo (trong nội dung
môn Khoa hc t nhiên 7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2
Nguyên t.
Nguyên t
hoá hc
Nhn biết
Trình bày được mô hình nguyên t ca
Rutherford Bohr (mô hình sp xếp electron trong
các lp v nguyên t).
Nêu được khối lượng ca mt nguyên t theo đơn
v quc tế amu (đơn vị khi lượng nguyên t).
1
C2
Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc
và kí hiu nguyên t hoá hc.
1
C3
Thông hiu
Viết được công thc hoá học và đọc được tên ca
20 nguyên t đầu tiên.
3
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
Nhn biết
Nêu được các nguyên tc xây dng bng tun
hoàn các nguyên t hoá hc.
1
C4
Mô t đưc cu to bng tun hoàn gm: ô,
nhóm, chu kì.
1
C5
hoá hc
Thông hiu
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm
nguyên t/nguyên t kim loi, các nhóm nguyên
t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
4
Phân t
Phân tử; đơn
cht; hp
cht
Nhn biết
Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
2
C6,7
Thông hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và hp cht.
Tính được khối lượng phân t theo đơn vị amu.
5
Gii thiu v
liên kết hoá
hc (ion,
cng hoá tr)
Thông hiu
Nêu được hình sp xếp electron trong v
nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm; s hình
thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tc dùng
chung electron đ to ra lp v electron ca nguyên
t khí hiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn
giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
Nêu được được s hình thành liên kết ion theo
nguyên tc cho nhận electron để to ra ion
lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng
cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht ca
cht ion và cht cng hoá tr.
6
Hoá tr; công
thc hoá hc
Nhn biết
- Trình bày được ki nim v hoá tr (cho cht cng
hoá tr). ch viết công thc hoá hc.
2
C8,9
Nêu được mi liên h gia hoá tr ca nguyên t
vi công thc hoá hc.
Thông hiu
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và
hp chất đơn giản thông dng.
Tính được phần trăm (%) nguyên t trong hp cht
khi biết công thc hoá hc ca hp cht.
Vn dng
Xác định được công thc hoá hc ca hp cht da
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân
t.
1
C17
Tc đ
7
1. Tốc độ
chuyển động
Nhn biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí ca tc đ.
1
C10
- Lit kê đưc mt s đơn vị đo tc đ thưng dùng.
Thông hiu
Tc đ = quãng đường vt đi/thời gian đi quãng đưng
đó
Vn dng
Xác định được tốc độ qua quãng đưng vật đi được
trong khong thời gian tương ứng.
Vn dng cao
Xác định được tc đ trung bình qua quãng đưng vt
đi được trong khong thi gian tương ng.
1
C20
8
2. Đo tốc đ
Thông hiu
- t được ợc cách đo tốc độ bằng đồng h bm
giây và cng quang điện trong dng c thc hành nhà
trưng; thiết b “bn tốc độ” trong kim tra tốc độ các
phương tiện giao thông.
1
C18 a
Vn dng
Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận để
nêu được ảnh hưởng ca tc đ trong an toàn giao
thông.
9
3. Đồ th
quãng đưng
thi gian
Thông hiu
- V được đồ th quãng đường thi gian cho chuyn
động thng.
Vn dng
- T đồ th quãng đường thời gian cho trước, tìm
được quãng đưng vật đi (hoặc tốc độ, hay thi gian
chuyển động ca vt).
Âm thanh
1. t sóng
âm
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz)
1
C11
Thông hiu
- t được các c tiến hành thí nghim to sóng
âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
1
C18 b
- Gii thích đưc s truyn sóng âm trong không khí.
Vn dng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ
vào thanh kim loại,...) để chng t được sóng âm có th
truyền được trong cht rn, lng, khí.
- T hình nh hoc đ th xác định được biên độ và tn
s sóng âm.
2. Độ to và độ
cao ca âm
Nhn biết
- Nêu được s liên quan của độ to ca âm với biên độ
âm.
1
C12
Vn dng
- S dng nhc c (hoc hc liệu đin t, dao đng kí)
chng t được đ cao ca âm có liên h vi tn s âm.
Vn dng cao
- Thiết kế được mt nhc c bng các vt liu phù hp
sao cho có đy đủ các nt trong mt quãng tám (ng
vi các nt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và s dng
nhc c này để biu din mt bài nhc đơn giản.
3. Phn x âm
Nhn biết
- Ly đưc d v vt phn x âm tt, vt phn x âm
kém.
1
C13
Thông hiu
- Giải thích được mt s hiện tượng đơn giản thường
gp trong thc tế vng âm.
Vn dng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hn chế tiếng n
ảnh hưởng đến sc kho.
1
C19 b
Ánh sáng
1. S truyn
ánh sáng
Nhn biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng của năng lượng.
1
C14
Thông hiu
- t được các bước tiến hành thí nghim thu được
năng lượng ánh sáng.
- Mô t được cácc tiến hành thí nghim tạo ra được
mô hình tia sáng bng mt chùm sáng hp song song.
Vn dng
- Thc hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh
sáng.
- Thc hin đưc thí nghim tạo ra được hình tia
sáng bng mt chùm sáng hp song song.
- V được hình biu din vùng ti do ngun sáng rng
và vùng ti do ngun sáng hp.
2. S phn x
ánh sáng
Nhn biết
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn
x, pháp tuyến, góc ti, góc phn x, mt phng ti,
nh.
1
C15
- Phát biểu được nội dung định lut phn x ánh sáng
Thông hiu
Phân bit đưc phn x và phn x khuếch tán
1
C19 a
Vn dng
- V được hình biu diễn định lut phn x ánh sáng.
1
C16
- Thc hin được thí nghim rút ra đnh lut phn x
ánh sáng.
- Vn dụng được đnh lut phn x ánh sáng trong mt
s trưng hợp đơn gin.
3. nh ca
vt to bi
gương phẳng
Nhn biết
- Nêu đưc tính cht nh ca vật qua gương phng.
Vn dng
- Dựng được nh ca mt vt to bi gương phẳng
Vn dng cao
- Dựng được nh ca mt hình bt k to bởi gương
phng.
- Thiết kế và chế tạo được sn phm đơn giản ng dng
định lut phn x ánh sáng và tính cht nh ca vt to
bởi gương phẳng (như kính tiềm vng, kính vn
hoa,…)
| 1/14

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau :

Câu 1. Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loại , liên hệ.
C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
Câu 2. Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là :
A. Gam B. Kilogam C. đvC D. Tấn
Câu 3. Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?
A. Electron. B. Proton C. Neutron D. Neutron và electron.
Câu 4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 5. Bảng tuần hoàn cấu tạo gồm bao nhiêu chu kỳ ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Đơn chất là chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hoá học ?
A. 1 B. 2 hay nhiều C. 3 D. 4
Câu 7: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử B. phân tử C. electron D. proton
Câu 8: Trong chất cộng hoá trị thì hóa trị của nguyên tố bằng
A. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết
B. số proton mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết
C. số neutron mà nguyên tử của nguyên tố đã góp chung để tạo ra liên kết
D. số electron mà nguyên tử của nguyên tố đã nhường đi để tạo ra liên kết
Câu 9: Công thức hoá học của một chất bao gồm
A. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố tạo nên chất
B. Chỉ số của các nguyên tố tạo nên chất
C. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và chỉ số chỉ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
D. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và hoá trị của mỗi nguyên tố tạo nên chất.
Câu 10: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = s/t để tính tốc độ của vật
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường s
3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật
4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là: A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 12: Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm cúa vật sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 13: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt ?
A. Miếng xốp B. Tấm gỗ C. Mặt Gương D. Đệm cao su
Câu 14. Hiện tượng và ứng dụng nào sau đây không liên quan đến năng lượng của ánh sáng ?
A. Chai nước để ngoài nắng, nước trong chai dần nóng lên.
B. Bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời ở các hộ gia đình.
C. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời.
D. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện trên bầu trời.
Câu 15: Trong định luật phản xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ là
A. góc tới lớn hơn góc phản xạ
B. góc tới bằng góc phản xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc phản xạ
D. góc tới có thể bằng hoặc lớn hơn góc phản xạ
Câu 16: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật
B. ảnh ảo, bé hơn vật C. ảnh ảo, bằng vật
D. ảnh thật, bằng vật
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17 ( VD: 1,0 điểm). Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là
Oxygen. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol
Câu 18. (TH: 1,0 điểm).
a. Sử dụng thiết bị “bắn tốc độ” để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì?
b. Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí ?
Câu 19. ( TH: 1,0 điểm).
a. Lấy ví dụ về phản xạ và phản xạ khuếch tán?
b. Giả sử nhà em ở gần một cở sở xay xát gạo. Tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo làm ảnh hướng đến sinh hoạt và học tập của em. Em
hãy đưa ra một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo này ?
Câu 20. ( VDC: 1,0 điểm): Qua trò chuyện với Bố, Hùng biết quãng đường từ nhà Hùng đến trường THCS mà Hùng đang học có độ dài là
1,2 km. Để tính được tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà, Hùng có ghi lại nhật kí như sau: Thứ 3: 5/4/2022 Quãng đường di Thời gian chuyển Lúc đi Từ nhà đến trường 4,6 phút Lúc về Từ trường về nhà 5 phút
Em hãy tính tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn Hùng theo đơn vị km/h ? ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C B B C A B A C D A A C D B C án
B. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17
Khối lượng của Cu và O có trong 1 mol A là: m 0,25 Cu = 40%.160 = 64 (g) m 0,25 S= 20%.160 = 32 (g) mO = 160 – 64 -32 = 64 (g)
Số mol nguyên tử Cu và O và S có trong 1mol A là: 0,25
nCu = 64: 64 = 1 (mol) ; nS = 32:32 = 1(mol) ; nO = 64: 16 = 4(mol) 0,25
- Vậy trong 1mol hợp chất A có 1mol Cu; 1mol S; 4mol O. Nên A có CTHH là: CuSO4. - 18
a. Ưu điểm của thiết bị “bắn tốc độ”: dễ dàng kiểm tra tốc độ của các phương 0,25
tiện tham gia giao thông cho các làn đường.
b. Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí:
- Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. Dao động của
mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao động: nén, dãn. 0,25
- Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động: 0,25 dãn, nén.
- Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn xen 0,25 kẽ nhau 19
a. Ví dụ về phản xạ: ảnh của cây thông dưới mặt hồ nước phẳng lặng 0,25
Ví dụ về phản xạ khuếch tán: không thấy được ảnh của cây thông dưới mặt
hồ khi có gió to làm mặt nước gợn sóng 0,25
b. Một số giải pháp nhằm hạn chế tiếng ồn phát ra từ máy xay xát gạo ở nhà 0,5 em.
- Lắp kính các cửa sổ và cửa ra vào và thường xuyên khép kín cửa để ngăn tiếng ồn.
- Trồng nhiều cây xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ theo nhiều hướng khác nhau. - Xây bờ tường nhà cao 20
-Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ nhà đến trường là: S1 = 1,2km 0,25 t1 = 4,6ph = 4,6/60 h
-Độ dài quãng đường và thời gian mà Hùng đạp xe từ trường về nhà là: S2 = 1,2km 0,25 t2 = 5ph = 5/60 h
- Tốc độ trung bình khi đạp xe từ nhà đến trường và từ trường về nhà của bạn
Hùng theo đơn vị km/h là: 0,5
vtb = (s1 + s2) : ( t1 + t2) = 2,4: (9,6/60) = 15 km/h
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng số ý/câu Điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số Số Số Số cấu Số Số Số ý Số ý Số ý Số ý Số ý cấu cấu cấu cấu
1. Mở đầu: 6 tiết 1 1 0,25
2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học: 2 2 0,5 8 tiết
3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 2 2 0,5
nguyên tố hoá học: 7 tiết
4.Phân tử: 13 tiết 2 2 0,5
- Phân tử; đơn chất; hợp chất:
- Giới thiệu về liên kết hoá học (ion,
cộng hoá trị)
- Hoá trị; công thức hoá học 2 1 1 2 1,5
5.Tốc độ: 11 tiết -Tốc độ chuyển động 1 1 1 1 1,25 - Đo tốc độ 1 1 1,00
- Đồ thị quãng đường – thời gian
6. Âm thanh: 10 tiết - Mô tả sóng âm 1 1 1 1 1,25
- Độ to và độ cao của âm 1 1 0,25 - Phản xạ âm 1 1 1 1 1,25
7. Ánh sáng: 8 tiết - Ánh sáng, tia sáng 1 1 0,25 - Sự phản xạ ánh sáng 1 1 1 1 1,25
- Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng 1 1 0,25 Số câu/ý: 16 3 2 1 6 16 10,0 Số điểm: 4,0 3,0 2,0 1 6 4 Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10% 60% 40% Tổng điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 40% 30% 20% điểm 10% 100%
2. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra
Nội dung SỐ CÂU CÂU HỎI TT Mức độ
Yêu cầu cần đạt HỎI TL TN TL TN 1 Mở đầu Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 1 C1
trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung
môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình. 2 Nguyên tử. Nhận biết
– Trình bày được mô hình nguyên tử của Nguyên tố
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong
hoá học
các lớp vỏ nguyên tử).
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn 1 C2
vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học 1 C3
và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu
Viết được công thức hoá học và đọc được tên của
20 nguyên tố đầu tiên. 3
Sơ lược về Nhận biết
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần 1 C4 bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học. hoàn các
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, 1 C5 nguyên tố nhóm, chu kì. hoá học Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm
nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm
trong bảng tuần hoàn. 4 Phân tử Nhận biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C6,7
Phân tử; đơn Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất; hợp
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. chất 5
Giới thiệu về Thông hiểu
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ liên kết hoá
nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình học (ion,
thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng
cộng hoá trị)
chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên
tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H ,… 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2 .).
– Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có
lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của
chất ion và chất cộng hoá trị. 6
Hoá trị; công Nhận biết
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng 2 C8,9
thức hoá học
hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố
với công thức hoá học. Thông hiểu
Viết được công thức hoá học của một số chất và
hợp chất đơn giản thông dụng.
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất
khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa 1 C17
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Tốc độ 7 1. Tốc
độ Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C10 chuyển động
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu
Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó Vận dụng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian tương ứng.
Vận dụng cao
Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật 1 C20
đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 8 2. Đo tốc độ Thông hiểu
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm 1 C18 a
giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà
trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng
Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để
nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 9
3. Đồ thị Thông hiểu
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển
quãng đường
động thẳng. – thời gian Vận dụng
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm
được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
chuyển động của vật). Âm thanh
1. Mô tả sóng Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz) 1 C11 âm Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng 1 C18 b
âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ
vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể
truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
2. Độ to và độ Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ 1 C12 cao của âm âm. Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí)
chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
Vận dụng cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp
sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng
với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố)
và sử dụng
nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
3. Phản xạ âm Nhận biết
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm 1 C13 kém. Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường
gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn 1 C19 b
ảnh hưởng đến sức khoẻ. Ánh sáng
1. Sự truyền Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C14 ánh sáng Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được
mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia
sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng
và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
2. Sự phản xạ Nhận biết
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản 1 C15 ánh sáng
xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng Thông hiểu
Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán 1 C19 a Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. 1 C16
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một
số trường hợp đơn giản.
3. Ảnh của Nhận biết
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. vật tạo bởi
gương phẳng Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Vận dụng cao
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng
định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo
bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)