Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2 Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là? Câu 7. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là ? Câu 8  Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là ?  Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2 Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là? Câu 7. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là ? Câu 8  Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là ?  Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

25 13 lượt tải Tải xuống
 KII HC K I
Môn:Lch s a lí 6
Thi gian làm bài: 90 phút
1. Thit lp khung ma trn
TT
ch
N
M nhn thc
Tng
%
m

(TNKQ)

(TL)

(TL)
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Lch s
1
Vì sao cn
hc lch s
1. Lch s
cuc sng
2. Dựa vào đâu
để biết và dựng
lại lịch sử?
3. Thời gian
trong lịch sử.
1TN
2,5%
2
Xã hi
nguyên thu
1. Nguồn gốc
loài người
2. Xã hi nguyên
thuỷ
3. S chuyn
biến và pn hóa
ca xã hội
nguyên thủy
1TN
2,5%
3
Xã hi c
i
1. Ai Cập và
Lưng Hà
2. Ấn Độ
2TN
1TL
10%
3. Trung Quc
t thi c đại
đến thế k VII
1TN
1TL
12,5%
4. Hy Lp và La
c đại
2TN
1/2TL
1/2
TL
20%
4

t nhng th
k tip gp
n
TK X
1. Khái lược về
khu vực Đông
Nam Á
2. Các vương
quốc cổ Đông
Nam Á
3. Giao lưu
thương mại và
văn hóa ở Đông
Nam Á từ đầu
Công nguyên
đến thế kỉ X
1TN
2,5%
S câu
8 câu TN
1,5
1
1/2
11
T l%
20
15
10
5
50%
T l chung
35%
15%
50%
2 Bc t
TT
Ni dung
kin thc

kin thc
M kin th
cn ki
S câu hi theo
m nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Vì sao phi
hc lch s
Bài 1: Lch
s và cuc
sng
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim lch s.
- Biết được sao phi hc lch
s.
1TN*
2
Xã hi
nguyên thu
Bài 4:
Ngun gc
i
Nhn biết:
- K được tên những địa điểm m
thy du tích của người ti c trên
đất nưc VN.
1TN
3
Xã hi c i
Bài 8: n
 c i
Nhn biết:
- Nêu được thành tu văn hóa tiêu
biu ca Ấn ĐỘ
- Gii thiệu được ĐKTN của lưu
vc sông n, Sông Hng.
Thông hiu:
- Trình bày được nhng điểm
chính v chế độ XH ca Ấn Độ
2TN*
1TL
4
Bài 9:
Trung
Quc t
thi c i
n th k
VII
Nhn biết:
- Nêu được nhng thành tựu
bn v văn minh Trung Quc
thi c đại đến thế k VII.
Vn dng:
- Gii thiu v mt thành tựu văn
hoá ca Trung Quc HS n
1TN*
1TL
ng nht.
5
Bài 10: Hy
Lp và La
Mã c i

Trình bày được t chc nhà
nước thành bang, nhà nước đế chế
Hy Lp và La Mã
Nêu đưc mt s thành tu n
hoá tiêu biu ca Hy Lp, La Mã.
Thông hiu
Gii thiệu được tác động ca
điều kin t nhiên (hi cng, bin
đảo) đối vi s hình thành, phát
trin ca nền văn minh Hy Lạp
La Mã
Vn dng
Nhận xét được tác động v điều
kin t nhiên đối vi s hình
thành, phát trin ca nn văn minh
Hy Lp và La Mã.
Vn dng cao
- Liên h được mt s thành tu
văn hoá tiêu biểu ca Hy Lp, La
Mã có ảnh hưởng đến hin nay
2TN
1/2TL
1/2 TL
6




P GIÁP
CÔNG
NGUYÊN


Bài 11: các
qu


Trình y được lược về vị trí
địa lí của vùng Đông Nam Á.
1TN
Tng
8
1/2
1
1/2
T l %
20%
15%
10%
5%
T l chung
35%
15%
 KIM TRA CUI KÌ I MÔN LCH S - A LÍ LP 6
Phân môn lch s
I. Phn Trc nghim)
Câu 1. Hc Lch s  bic
A. ci ngun ca t c, bit lch s ca nhân loi.
B. nhân loi hin ti đang đối mt với khó khăn gì
C. s biến đổi ca khí hu Trái Đt
D. s vận động ca thế gii t nhiên
Câu 2 Du tích ci ti c Vii sm nhc phát hin 
A. L B. Phú Th C. Lào Cai D. Nam Đnh
 cho s i ca nhng qu 
A Phát trin nông nghip trồng lúa nước B. Ngh rèn sắt, đúc đồng, làm ngh gm
C. Ngh th công truyn thng phát trin D. Phát trin nông nghip trc ngh th công truyn
thng
Câu 4. Các ch s t nhiên là phát minh cc nào?
A. Ai Cp B.  C. Lưng Hà D. Trung Quc
Câu 5. Hai dòng sông ln gn lin vi nn 
A. Hoàng Hà và Trưng Giang B. Sông n và Sông Hng
C. Đấu trường Cô-Li-dê D. Sông Hồng và sông Đà
Câu 6. Công trình kin trúc nào tiêu biu ca nc thi c i?
A. Vn Lng Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-D. Đn Pác--nông
Câu 7. Hai giai cn trong xã hi Hy Lp và La Mã c i là
A. quý tc và nô l B. ch nô và nô l C. ch nô và nông nô D. địa ch và nông dân.
Câu 8 Nn kinh t ch o ca Hy Lp và La Mã là
A. nông nghip và công nghip B. th công nghp và nông nghip
C. th công nghip và thương nghiệp D. công nghiệp và thương nghiệp
B. T LUm)
* Phân môn Lch s
Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính v chế độ xã hi ca Ấn Độ c đại.
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Hoàn thành bng thng kê thành tựu văn hoá tiêu biểu ca Hy Lp và La Mã c đại theo mẫu dưới đây.
Tên thành tu
Thành tựu văn hóa tiêu biểu
Lch
Ch vit
c
S hc
b. Là hc sinh em cần làm gì để gin các thành tựu văn hóa trên?
Câu 3 (1,0 điểm) Trong các thành tu của văn minh Trung Quốc c đại, em ấn tượng nht vi thành tu nào? Vì sao?
 KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN LCH S - A LÍ LP 6
Phân môn Lch s
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

A
A
D
B
B
A
A
B
B. T LUm)
* Phân môn lch s
Câu hi
Ni dung
m
Câu 9
( 0,5 )
m chính v ch  xã hi ca  c i
- Gia thiên niên k II TCN, ngưi A-ri-a tràn vào min Bc Ấn Độ, xua đuổi người
Dra-vi-đa, biến h thành đẳng cp th tư (Su-đra)
0,25
- Chế độ đẳng cp Vác-na da trên s phân bit v chng tc và màu da: Bra-man
(Tăng l- Quý tc); Ksa-tri-sa (vương công- vũ sĩ); Vai-si-a (ngưi bình dân); Su-
đra (những người có đa v thp kém)
0,25
Câu 10
m)
Hoàn thành bng thng kê v thành tu ca Hy Lp và La
Mã?
Tên thành tu
Thành tu
Lch
- Dương lịch
Ch vit
- H ch cái La-tinh (A,B,C..)
c
- Phong phú v th loi, tiêu biu là S thi I-li-át
và Ô-đi-xê.
S hc
- Nhiu b s đồ s, tiêu biu là nhà s hc Hê-
- đốt…
1
Trách nhim ca b
- Tìm hiu và trân trng các giá tr văn hoá thời c đại…
- Gi gìn, bo tn, phát huy giá tr văn hoá nhân loi đ li…
0,25
0,25
Câu 11
m)
Trong các thành tu cc c i, em ng nht vi
thành tu nào? Vì sao?
0,5
0,5
- HS trình bày đưc thành tu mình ấn tưng nht
- HS giải thích …..
(GV linh hot chm đim)
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
Môn:Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Thiết lập khung ma trận Tổng M độ nhận th c % điểm Chương/ Nội ung/đơn vị TT Vận ng Nhận iết Th ng hiểu Vận ng chủ đề iến th cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Phân môn Lịch sử 1 1. Lịch sử và 2,5% cuộc sống 2. Dựa vào đâu Vì sao cần để biết và dựng 1TN học lịch sử lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử. 2 1. Nguồn gốc 2,5% loài người 2. Xã hội nguyên Xã hội thuỷ
nguyên thuỷ 3. Sự chuyển 1TN biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập và đại Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 10% 2TN 1TL 3. Trung Quốc từ thời cổ đại 1TN 1TL 12,5% đến thế kỷ VII 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại 1/2 2TN 1/2TL 20% TL 4
Đ ng Nam Á 1. Khái lược về 2,5%
từ những thế khu vực Đông kỉ tiếp giáp Nam Á đầu CN đến 2. Các vương TK X quốc cổ ở Đông Nam Á 1TN 3. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X Số câu 8 câu TN 1,5 1 1/2 11 Tỉ lệ% 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50% 2 Bản đặc tả Số câu hỏi theo m độ nhận th c Nội dung Đơn vị
M độ kiến th , ĩ năng TT Vận kiến th c kiến th c
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Bài 1: Lịch Vì sao phải
- Nêu được khái niệm lịch sử. 1 sử và cuộc học lịch sử
- Biết được vì sao phải học lịch 1TN* sống sử. Nhận biết: Bài 4: Xã hội
- Kể được tên những địa điểm tìm 1TN 2 Nguồn gốc nguyên thuỷ loài ngườ
thấy dấu tích của người tối cổ trên i đất nước VN. Xã hội cổ đại Nhận biết: 2TN*
- Nêu được thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn ĐỘ Bài 8: Ấn
- Giới thiệu được ĐKTN của lưu 3 Độ cổ đại
vực sông Ấn, Sông Hằng. Thông hiểu: 1TL
- Trình bày được những điểm
chính về chế độ XH của Ấn Độ Nhận biết: 1TN* Bài 9:
- Nêu được những thành tựu cơ Trung
bản về văn minh ở Trung Quốc Quốc từ 4
thời cổ đại đến thế kỷ VII. 1TL thời cổ đại đế Vận dụng: n thế kỷ
- Giới thiệu về một thành tựu văn VII
hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. Nhận iết 2TN
– Trình bày được tổ chức nhà
nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã
– Nêu được một số thành tựu văn
hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu 1/2TL
– Giới thiệu được tác động của
điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển Bài 10: Hy
đảo) đối với sự hình thành, phát 5 Lạp và La
triển của nền văn minh Hy Lạp và
Mã cổ đại La Mã Vận d ng 1/2 TL
– Nhận xét được tác động về điều
kiện tự nhiên đối với sự hình
thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận d ng cao
- Liên hệ được một số thành tựu
văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La
Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ĐÔNG NAM Nhận iết 1TN Á TỪ
– Trình bày được sơ lược về vị trí NHỮNG
địa lí của vùng Đông Nam Á. THẾ KỈ Bài 11: các 6
TIẾP GIÁP quố gia sơ CÔNG kì ở ĐNA NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Tổng 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6
Phân môn lịch sử
I. Phần Trắc nghiệm há h quan (2 điểm)
Câu 1. Học Lịch sử để biết được
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2 Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam ó niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu?
A. Lạng Sơn
B. Phú Thọ C. Lào Cai D. Nam Định
3. Cơ sở cho sự ra đời của những quố gia sơ ì ở Đ ng Nam Á là gì?
A Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm
C. Nghề thủ công truyền thống phát triển D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống
Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?
A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc
Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là
A. Hoàng Hà và Trường Giang B. Sông Ấn và Sông Hằng
C. Đấu trường Cô-Li-dê D. Sông Hồng và sông Đà
Câu 6. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại?
A. Vạn Lý Trường Thành
B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông
Câu 7. Hai giai cấp ơ ản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A. quý tộc và nô lệ B. chủ nô và nô lệ C. chủ nô và nông nô D. địa chủ và nông dân.
Câu 8 Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là
A. nông nghiệp và công nghiệp B. thủ công nghệp và nông nghiệp
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp D. công nghiệp và thương nghiệp
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) * Phân môn Lịch sử
Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Câu 2 (1,5 điểm)
a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu
Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Sử học
b. Là học sinh em cần làm gì để giữ gìn các thành tựu văn hóa trên?
Câu 3 (1,0 điểm) Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6
Phân môn Lịch sử Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B B A A B
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
* Phân môn lịch sử Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 9
Điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại ( 0,5 )
- Giữa thiên niên kỉ II TCN, người A-ri-a tràn vào miền Bắc Ấn Độ, xua đuổi người 0,25
Dra-vi-đa, biến họ thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra)
- Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về chủng tộc và màu da: Bra-man
(Tăng lữ- Quý tộc); Ksa-tri-sa (vương công- vũ sĩ); Vai-si-a (người bình dân); Su-
đra (những người có địa vị thấp kém) 0,25 Câu 10
Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu iểu của Hy Lạp và La
( 1,5 điểm) Mã? Tên thành tựu
Thành tựu văn hóa tiêu iểu 1 Lịch - Dương lịch Chữ viết
- Hệ chữ cái La-tinh (A,B,C..) Văn học
- Phong phú về thể loại, tiêu biểu là Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê. Sử học
- Nhiều bộ sử đồ sộ, tiêu biểu là nhà sử học Hê- rô- đốt…
Trách nhiệm của bản thân em ….
- Tìm hiểu và trân trọng các giá trị văn hoá thời cổ đại… 0,25
- Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại… 0,25 Câu 11
Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với (1 điểm)
thành tựu nào? Vì sao?
- HS trình bày được thành tựu mình ấn tượng nhất 0,5 - HS giải thích ….. 0,5
(GV linh hoạt chấm điểm)