







Preview text:
Tuần 15  Ngày soạn: 
TIẾT 29: KIỂM TRA CUỐI KÌ I    I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá quá trình HS tiếp thu các kiến thức đã học trong  chương 3,4. 
2. Năng lực: Rèn luyện các năng lực địa lí, vận dụng các kiến thức kĩ năng đã học 
biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các bài đã  học. 
- Năng lực đặc thù: So sánh, nhận xét, phân tích các sự kiện lịch sử. 
3. Phẩm chất: Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học. tự giác làm  bài. 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: Ma trận + đề kiểm tra. 
2. Học sinh: Giấy kiểm tra, dụng cụ kiểm tra. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định tổ chức   Thứ  Tiết  Ngày, tháng  Lớp Sĩ số  Tên học sinh vắng                         
2. Nhắc nhở yêu cầu giờ kiểm tra: 
- GV đưa ra yêu cầu giờ kiểm tra  3. Kiểm tra:    Ma trận kiểm tra  Tên chủ  Vận dụng  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  đề  cao  Cộng    TNKQ  TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL      Các  Phát    So      Dấu tích giai  minh  sánh  Thời  của  đoạn  quan  kĩ  XÃ HỘI  gian  người tối phát  trọng  thuật  NGUYÊN phát  cổ  triển  nhất  chế  THUỶ  hiện ra  của  của  tác đá  kim loại  người  người  nguyên  tối cổ  thuỷ  Số câu: 5  1    1  1  1    1    5  SĐ: 2,0  0,25  0,25  1,0  0,25  0,25  2  TL: 20%  20%  AI CẬP  + Chữ    + Ai cập      Các        VÀ  viết đầu  cổ đại  thành  LƯỠNG  tiên của  + Các  tựu  HÀ CỔ  loài  giai cấp  văn  ĐẠI  người  trong  hoá  + Thể  XH  của Ai  chế nhà  Cập,  nước  Lưỡng  Hà.  Số câu: 5  2    2      1      5  SĐ: 2,0  0,5  0,5  1,0  2,0  TL: 20%  20%    Biết  Trình  Biết    Đọc độ           được  bày  được sự  cao và    VN  được  dịch  xắp  CẤU  được  đặc  chuyển  xếp độ  TẠO  hình  điểm  các  cao địa  CỦA  thành từ tầng  mảng  hình  TRÁI  mảng Á- đối  kiến tạo  theo  ĐẤ lưu  T.  Âu (10)  sinh ra  hình    trong  núi lửa  vẽ(19)  VỎ  không và động  TRÁI  đât(11) ĐẤ khí    T  Tác    động của  nội sinh  tạo ra  núi và  núi  lửa(12)  Số câu: 5  1  1  2    1        5  SĐ: 2,5  0,25  1,5  0,5  0,25  2,5  TL: 25%   25%    -Biết    Nhận  Biết  Tính      Tính      được các  biết  được  nhiệt  nhiệt    thành  được khí nhiệt  độ  độ    phần của  chủ yếu  độ kk  trung  trung    KK và tỉ  gây hiệu và  bình  bình  KHÍ  lệ (9)  ứng nhà cách  ngày  năm  HẬU VÀ - Biết  kính là  đo  tại một  tại  BIẾN  cách  C02(14)  nhiệt  địa  một  ĐỔI  dùng  Hiểu  độ kk  điểm  địa  nhiệt kế.  được  điểm KHÍ    (18)    (13)  VN nằm  HẬU  Biết  trong  được  khu vực  khái  khí hậu  niệm gió  nhiệt  (15)  đới(20)  - Biết    được  dụng cụ  đo độ  ẩm kk là  ẩm kế  (16).  Đơn vị  đo mưa  là mm.  (17)  Số câu: 10 5    2  1  1      1  10  SĐ: 3,5  1,25  0,5  1,0  0,25  0,5  3,5  TL: 35%  35%  TSC: 25  9  1  7  2  3  1  1  1  25  TSĐ: 10đ 2,25  1,5  1,75  2,0  0.75  1,0  0.25  0,5  10  TL:100%  100%  ĐỀ KIỂM TRA 
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  Phần 1: Môn Lịch sử 
Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng  thời gian nào?  A. Thiên niên kỉ II TCN      B. Thiên niên kỉ III TCN  C. Thiên niên kỉ IV TCN      D. Thiên niên kỉ V TCN 
Câu 2. So với loài người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm  nào? 
A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao. 
B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể 
C. Thể tích sọ lớn hơn, hình thành trung tâm tiếng nói trong não 
D. Cơ thể người tối cổ lớn hơn Vượn người 
Câu 3. Phát minh quan trọng nhất của người tối cổ là 
A. chế tác công cụ lao động.   
B. biết cách tạo ra lửa.  C. chế tác đồ gốm.     
D. Chế tác đồ gỗm, đồ gốm 
Câu 4. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở núi Đọ? 
A. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ 
B. biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn 
C. Biết sử dụng các hòn cuội ven sông, suối làm công cụ 
D. Biết ghè đẽo sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi làm công cụ 
Câu 5. Loại chữ viết đầu tiên của loài người là  A. chữ tượng hình      B. chữ tượng ý  C. chữ giáp cốt        D. chữ triện 
Câu 6. Ai cập cổ đại được hình thành ở lưu vực 
A. sông Nin B. sông Ấn C. sông Hằng D. sông Dương Tử 
Câu 7. Thể chế nhà nước của người Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại là  A. Quân chủ lập hiến    B. Xã hội nguyên thuỷ  C. Quân chủ chuyên chế  D. Xã hội chủ nghĩa 
Câu 8. Xã hội cổ đại Ai Cập, Lưỡng Hà bao gồn những giai cấp nào?  A. Quý tộc, địa chủ      B. Quý tộc, nông dân  C. Tăng lữ, nông nô      D. quý tộc, nông nô  Phần II: môn Địa lí 
Câu 9: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí là    A. Khí ô xi.        B. Khí khác.    C. Khí ni tơ        D. Hơi nước . 
Câu 10: Lãnh thổ Việt Nam được hình thành từ mảng kiến tạo nào dưới đây:  A. Mảng Bắc Mĩ.      B. Mảng Á- Âu.    C. Mảng Nam Mĩ.     
D. Mảng Thái Bình Dương. 
Câu 11: Núi lửa và động đất trên Trái Đất là do:  A. lực Cô-ri-ô-lít.     
B. Trái Đất quay quanh trục.   
C. dịch chuyển các địa mảng. 
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. 
Câu 12: Dạng địa hình được hình thành do tác động của nội sinh là:  A. Núi và núi lửa.      B. Cồn cát ven biển.    C. Hang động.        D. Đồng bằng ven biển. 
Câu 13: Ở các trạm khí tượng người ta thường đặt nhiệt kế trong các lều khí tượng 
để cách mặt đất bao nhiêu mét?  A. 1,0 m          B. 1,5 m    C. 2,0 m          D. 2,5 m 
Câu 14. Loại khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất  nóng lên?  A. ni-tơ.          B. ô-xi.    C. ô-zôn.          D. các-bon-nic. 
Câu 15: Gió là sự chuyển động của không khí từ: 
A. nơi có khí áp thấp về áp cao. 
B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp.   
C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao. 
D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp. 
Câu 16: Để đo độ ẩm trong không khí người ta sử dụng:  A. nhiệt kế.        B. khí áp kế    C. vũ kế.          D. ẩm kế 
Câu 17: Đơn vị dùng trong đo lượng mưa là:  A. độ C (0C) .        B. mi-li-ba (mb).    C. milimet (mm).      D. phần trăm (%). 
Câu 18: Tính nhiệt độ trung bình ngày tại điểm A, biết rằng ngày hôm đó người ta 
đo ở 4 thời điểm trong ngày lúc 1h là 160C, 7h là 180C, 13h là 220C, 19h là 200C.  A. 18 0C.          B. 19 0C.    C. 20 0C.          D. 21 0C. 
Câu 19: Căn cứ vào hình ảnh sau hãy xắp xếp độ cao đỉnh núi A1, A2, A3 theo  thứ tự giảm dần.                        A. A1>A2>A3.          B. A3>A2>A1.    C. A2>A1>A3          D. A2>A3>A1. 
Câu 20: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?  A. Nhiệt đới. (nóng)        B. Ôn đới.(ôn hòa)    C. Hàn đới. (lạnh)        D. Cận nhiệt đới. 
Phần II: Tự luận: (5,0 điểm) 
Phần 1: Lịch sử: (2,0 điểm) 
Câu 1. ( 1,0 điểm)  Xã hội nguyên thủy đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? 
Hãy nêu những đặc điểm chính của mỗi giai đoạn đó. 
Câu 2. ( 1,0 điểm)  Thống kê các thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia cổ 
đại Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ.  Thành tựu  Ai Cập  Lưỡng Hà  Chữ viết      Thiên văn      Toán học      Y học      Kiến trúc điêu khắc     
Phần 2: Địa lí: (3,0 điểm) 
Câu 3: (1,5 điểm)Trình bày đặc điểm tầng đối lưu trong không khí? 
Câu 4: ( 1,0 điểm) Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách đo nhiệt độ trong không  khí? 
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhiệt độ trung bình năm tại trạm khí tượng A    HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm 
Mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đ/A C C A B A A C B C B C A B D B D C B  D  A 
II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm  CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM  1 
Xã hội nguyên thủy kéo dài hàng triệu năm, trải qua hai gia đoạn 
bầy người nguyên thủy và công xã thi tộc.   
- Trong giai đoạn bầy người nguyên thuỷ (là giai đoạn Người tối 
cổ, kéo dài hàng triệu năm), công cụ lao động thô sơ, trình độ thấp 
kém, nên người ta phải sống dựa vào nhau, dùng sức mạnh tập thể 
để tìm kiếm thức ăn và tự bảo vệ mình, tạo thành những “bẩy 
người” Họ sống lang thang, nay đây, mai đó, hái lượm hoa quả, 
đào củ cây, săn bắt thú để ăn.  0.5 
- Khi Người tinh khôn xuất hiện thì bẩy người cũng tan rã, hình 
thành tổ chức xã hội chặt chẽ hơn là thị tộc và bộ lạc. Họ có quan 
hệ huyết thống. Mọi thành viên trong thị tộc đều là anh em, họ 
hàng của nhau, có thể do cùng một bà mẹ đẻ ra. Họ có quan hệ 
cộng đồng, cùng làm chung, hưởng chung (vì vậy nên gọi là công 
xã thị tộc). Mọi người đều bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.  0.5  2    1,0  Thành tựu  Ai Cập  Lưỡng Hà    Chữ viết  Chữ tượng hình  Chữ hình nêm    Thiên văn  Làm lịch  Làm lịch    Toán học 
Phép tính theo hệ Hệ đếm đến 60, tính  thập phân     diện tích các hình  Y học     Kĩ thuật ướp xác  Kiến trúc điêu khắc  Kim tự tháp  Vườn treo Ba bi lon      3  
Tầng đối lưu: độ cao 8-16km     
- Nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao: lên cao 100m ,  0,5 
nhiệt độ giảm 0,6 độ C  0.5   
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng  0.5   
- Là nơi sinh ra các hiện tượng mây mưa, sấm, sét…  4  
- Nhiệt độ không khí là độ nóng, lạnh của không khí  1 đ   
- Cách đo: Dùng nhiệt kế đặt trong lều khí tượng, để cách 
mặt đất 1,5m. Người ta thường đo vào 4 thời điểm trong ngày tại 
Việt Nam lúc 1, 7,13,19 giờ.  5 
Nhiệt độ trung bình năm tại điểm A là 21,90C  0,5 đ