








Preview text:
Đề thi môn Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 1 
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) 
Câu 1: Người tinh khôn có đời sống như thế nào? 
A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt. 
B. Sống theo bầy, săn bắn.  C. Sống thành thị tộc. 
D. Sống riêng lẻ, hái lượm, săn bắt. 
Câu 2: Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại là  A. buôn bán nô lệ. 
B. nông nghiệp trồng cây lâu năm. 
C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển. 
D. nông nghiệp trồng lúa nước. 
Câu 3: Đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại là gì? 
A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành. 
B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc, quan lại. 
C. Đứng đầu nhà nước là nông dân công xã, họ nuôi sống toàn xã hội. 
D. Nhà nước mà có quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và  nô lệ. 
Câu 4: Nhà nước nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung  Quốc?  A. Nhà Sở  B. Nhà Tần  C. Nhà Hạ  D. Thương- Chu 
Câu 5: Nhà nước đế chế La Mã cổ đại gồm những tầng lớp nào? 
A. Vua - Tăng lữ - Qúy tộc. 
B. Viện nguyên lão - Hoàng Đế - Đại hội nhân dân 
C. Quý tộc - Quan Lại - Địa chủ - Nông dân. 
D. Hoàng Đế- Viện nguyên lão- Đại hội nhân dân. 
Câu 6: Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở ĐNÁ là gì  A. Thương mại biển 
B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.  C. Nghề thủ công.  D. Cả A và B. 
Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với 
khoảng cách thực địa là:  A. 30km  B. 3km  C. 3000km  D. 300km 
Câu 8: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ 
Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ 
đó có tỉ lệ bao nhiêu? 
A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 700 000 
B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 700 
C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 70 000 
D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1 : 7000 
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi? 
A. Là dạng địa hình nhô cao. 
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc. 
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m. 
D. Thường tập trung thành vùng. 
Câu 10: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa:  A. Miệng  B. Cửa núi  C. Mắc-ma  D. Dung nham 
Câu 11: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung  bình năm là:  A. Dưới 500mm  B. Từ 1.000 đến 2.000 mm  C. Từ 500 đến 1.000 mm  D. Trên 2.000mm 
Câu 12. Khí hậu là hiện tượng khí tượng 
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. 
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. 
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. 
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu 1 ( 2,0 điểm) : Trình bày các chính sách của nhà Tần khi thống nhất đất 
nước và vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần? 
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày hoạt động kinh tế của các vương quốc phong kiến 
ĐNÁ từ TK VII đến TK X? 
Câu 3 (1,0 điểm): Em hãy nêu vai trò của quá trình nội sinh và ngoại sinh 
trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất ? 
Câu 4: (1,0 điểm) Trình bày các biểu hiện của biến đổi khí hậu và cách ứng 
phó với biến đổi khí hậu ngày nay.? 
Câu 5: (1,0 điểm) Hãy nêu sự khác nhau về độ dày, trạng thái, nhiệt độ giữa 
vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (có thể lập bảng so sánh). 
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Lịch sử Địa lý  Câu  Nội dung  Điểm  Phần I:  0,25    Trắc  điểm/1 ý  nghiệm  đúng  1- C  2- D  3- A  4- B  5- D  6- D      7 - D  8- A  9- D  10- B  11- C  12- B  1,0 điểm 
- Nhà Tần đã áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và 
Phần II: pháp luật chung trên cả nước  Tự luận   
- Sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần  Câu 1    (2,0 đ)  1,0 điểm  0,5 điểm 
- Các vương quốc nằm ở vùng lục địa (như Chăm-pa, 
Chân Lạp), ở hạ lưu sông Chao Phray-a (Thái Lan) lưu   
vực sông I-ra-oa-đi… lấy nông nghiệp làm ngành kinh tế  Câu 2  (2,0 đ) chính.     
- Một số quốc gia chủ yếu dựa vào hoạt động thương mại 
biển, như: Sri Vi-giay-a; Ca-lin-ga; Ma-ta-ram (In-đô-nê- xi-a ngày nay).   
- Quá trình giao lưu thương mại với nước ngoài đã thúc  0,5 điểm 
đẩy sự phát triển của các vương quốc trong khu vực. Vì 
vậy, trong các thế kỉ VII – X, ở các vương quốc cũng đã   
xuất hiện một số thương cảng sầm uất, như: Đại Chiêm 
(Chăm-pa); Pa-lem-bang (Sri Vi-giay-a)… Những thương 
cảng này đã trở thành điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa  các châu lục.  1,0 điểm     
- Vai trò của quá trình nội sinh: Làm di chuyển các mảng 
kiến tạo, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, 0,5 điểm 
đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài  Câu 3 
mặt đất tạo thành núi lửa, động đất,..., tạo ra những dạng   
địa hình lớn (dãy núi, khối núi cao,…).  (1,0 đ)   
- Vai trò của quá trình ngoại sinh: Phá vỡ, san bằng các địa 
hình do nội sinh tạo nên, đồng thời cũng tạo ra các dạng  0,5 điểm  địa hình mới.   
- Biểu hiện của biến đổi khí hậu: 
 Nhiệt độ trung bình của Trái Đất đang tăng dần lên   0,5 điể  
Sự nóng lên của Trái Đất làm cho băng tan, nước  m  biển dâng   
 Thiên tai xảy ra thường xuyên, đột ngột và bất  thường….    Câu 4 
- Một số giải pháp khác để ứng phó với biến đổi khí hậu:  (1,0  điểm) 
 Theo dõi bản tin thời tiết hằng ngày   
 Diễn tập phòng tránh thiên tai, sơ tán kịp thời người 
và tài sản ra khỏi vùng nguy hiểm.   
 Tổ chức lại sản xuất và thay đổi thời vụ để giảm  0,5 điểm 
thiểu thiệt hại nếu thiên tai xảy ra…    Câu 5. (1,0 điểm)  Lớp  Vỏ Trái Đất  Lớp Manti  Lớp Nhân  Độ dày 5km - 70km.  2900km.  3400km.    - Là lớp vỏ mỏng  Chia thành 2  - Chia làm 2 tầng:  cứng ngoài cùng.  tầng:   
+ Nhân ngoài ở ở thể lỏng. 
- Cấu tạo bởi các tầng - Manti trên ở    đá khác nhau. 
trạng thái quánh + Nhân trong vật chất ở  dẻo.  dạng rắn. 
Trạng - Vỏ Trái Đất phân  thái 
làm vỏ lục địa và vỏ 
+ Manti dưới ở - Thành phần chủ yếu là  đại dương.  trạng thái rắn 
những kim loại nặng Ni, Fe  chắc.  (còn gọi: nhân Nife). 
- Tồn tại ở trạng thái  rắn.  Nhiệt 
Càng xuống sâu nhiệt Từ 15000C đến  Khoảng 50000C.  độ  độ càng tăng, tối đa  47000C.  đến 10000C. 
Ma trận đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 1  Cấp độ  Vận dụng  Nhận biết  Thông hiểu  Tên Chủ 
Cấp độ thấp Cấp độ cao  Cộng  đề  TNKQ 
TL TNKQ TL TNKQ TL  TNKQ TL  - Đời  sống của  người  Xã hội  tinh khôn  nguyên trên đấ                 t  thủy  nước ta    Số câu  1  1   
Số điểm 0,25 đ              0,25 đ   
Tỷ lệ % 2,5%  2,5%  - Kinh tế  Trình  chủ đạo  bày  của quốc  các  gia cổ đại  chính  sách  Xã hội  - Đặc          của        cổ đại  điểm bộ  nhà  máy nhà  Tần  nước cổ  khi  đại  thống  nhất  - Nhà  đất  nước đã  nước  thống  và vẽ  nhất và  sơ đồ  xác lập  sự  chế độ  phân  phong  hóa xã  kiến ở  hội  Trung  dưới  Quốc.  thời  nhà  - Nhà  Tần  nước đế  chế La  Mã cổ đại  gồm  những  tầng lớp  Số câu  4  1  5 
Số điểm 1,0 đ          2,0 đ    3,0 đ  Tỷ lệ % 10%  20 %  30%  Hoạt  động  ĐNÁ từ  kinh tế  Nền kinh  những  ở các  tế chính  thế kỉ  vương  của các  tiếp giáp  quốc  đầ quốc gia  u  sơ kì ở         phong        công  ĐNÁ kiến    nguyên  ĐNÁ  đến thế  từ thế    kỉ X  kỉ VII  đến  TK X  Số câu  1  1  4 
Số điểm 0, 25 đ          2,0 đ    2,25 đ 
Tỷ lệ % 2,5%  20%  22,5 %  Bản đồ.  Phương  Tỉ lệ  bản đồ    tiện thể               hiện bề    mặt Trái  Đất  Tổng số  câu  2  2  Tổng số        0,5 đ      0,5 đ  điểm  5%  5%  Tỉ lệ %  - Vai  trò của  quá  trình  nội  sinh và  Đặ ngoại  c 
Cấu tạo - Núi lửa  điể sinh  m của    của vỏ    đị     trong    Trái Đấ a hình  t  đồ việc  i  hình  thành  địa  hình  bề mặt  Trái  Đất  Tổng số  1  4  câu  1  1  1,0  1,75 
Tổng số 0,25 điểm  0,25điểm    điể     điể điể m  m  m  2,5 %  2,5 %  10 %  7,5%  Tỉ lệ %  Các biểu  hiện cuả  biến đổi  - Khí hậu.  khí hậu.  Khí hậu  Cách  và biến - Các  phòng    đổ             i khí  khối khí  chống  hậu  của Trái  thiên tai  Đất  và ứng  phó với  biến đổi  khí hậu  2            1    3  Tổng số  câu  0,5 điểm  2,0 điểm  2,5  điểm  Tổng số 5%  20%  điểm  25 %  Tỉ lệ %  Tổng số  câu  22,5  7,50  70,0  100  điể   m    điểm  điểm  điểm  Tổng số        điểm    22,5%  7,5%  70%  100%  Tỉ lệ %