-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng? Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng? Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Lịch Sử & Địa Lí 9
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(Phân môn Địa lí)
M c độ nhận th c Tổng Chương/ h n hôn n n %
Nội d ng/Đơn i n h c
TT Chủ đề h n n điểm ( (TL) ( TL) cao TNKQ) ( TL) 1 ĐỊA LÍ -Thành phần dân tộc DÂN
-Gia tăng dân số ở các thời kì CƯ
-Cơ cấu dân số theo tuổi và 1TN VIỆT giới tính NAM - Phân bố dân cư
- Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm
-Chất lượng cuộc sống 2 ĐỊA LÍ
– Các nhân tố chính ảnh hưởng CÁC
đến sự phát triển và phân bố
NGÀNH nông, lâm, thuỷ sản 1TN KINH
– Sự phát triển và phân bố TẾ nông, lâm, thuỷ sản NÔNG,
– Vấn đề phát triển nông LÂM, nghiệp xanh THUỶ SẢN 3 DỊCH
-Các nhân tố ảnh hưởng đến sự 2TN 1TL* 1/2TLa* VỤ
phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
-Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
-Thương mại, du lịch 4 SỰ
-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ 2TN 1TL* 1/2TLa* PHÂN
-Các đặc điểm nổi bật về điều HOÁ
kiện tự nhiên và tài nguyên LÃNH thiên nhiên THỔ
-Các đặc điểm nổi bật về dân VÙNG cư, xã hội của vùng
TRUNG -Đặc điểm phát triển và phân DU VÀ
bố các ngành kinh tế của vùng MIỀN NÚI BẮC BỘ 5 VÙNG
-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ 2TN
1TL* 1/2TLa* 1/2TLb ĐỒNG
-Các đặc điểm nổi bật về điều BẰNG
kiện tự nhiên và tài nguyên SÔNG thiên nhiên HỒNG
-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng
-Đặc điểm phát triển và phân
bố các ngành kinh tế của vùng
-Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tổn đ m 2,0 1,5 1,0 0,5 20% 15% 10% 5%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo m c độ nhận Chương/ Nội d ng/Đơn M c độ đ nh gi th c TT Chủ đề i n h c h n hôn n n h n n cao ĐỊA LÍ -Thành Nhận bi DÂN phần dân
-Trình bày được đặc điểm CƯ 1TN tộc
phân bố các dân tộc Việt VIỆT NAM -Gia tăng Nam.
dân số ở các Thông hiể thời kì
-Phân tích được sự thay đổi
-Cơ cấu dân cơ cấu tuổi và giới tính của số theo tuổi dân cư.
và giới tính -Trình bày được sự khác biệt - Phân bố
giữa quần cư thành thị và dân cư quần cư nông thôn. - Các loại Vận dụng hình quần
-Phân tích được vấn đề việc
cư thành thị làm ở địa phương. và nông
-Vẽ và nhận xét được biểu đồ thôn về gia tăng dân số. -Lao động
-Đọc bản đồ Dân số Việt
và việc làm Nam để rút ra được đặc điểm
-Chất lượng phân bố dân cư. cuộc sống
-Nhận xét được sự phân hoá
thu nhập theo vùng từ bảng
số liệu cho trước.
ĐỊA LÍ -Các nhân Nhận bi CÁC
tố chính ảnh -Trình bày được sự phát triển 1TN
NGÀNH hưởng đến và phân bố nông, lâm, thuỷ KINH sự phát sản. TẾ triển và Thông hiể phân bố
-Phân tích được một trong NÔNG,
các nhân tố chính ảnh hưởng LÂM, nông, lâm, THUỶ thuỷ sản
đến sự phát triển và phân bố SẢN -Sự
phát nông nghiệp (các nhân tố tự triển
và nhiên: địa hình, đất đai, khí phân
bố hậu, nước, sinh vật; các nhân
nông, lâm, tố kinh tế-xã hội: dân cư và thuỷ sản
nguồn lao động, thị trường, -Vấn đề
chính sách, công nghệ, vốn phát triển đầu tư). nông
-Phân tích được đặc điểm
nghiệp xanh phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản.
-Trình bày được ý nghĩa của
việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng
-Tìm kiếm thông tin, viết báo
cáo ngắn về một số mô hình
sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. DỊCH -Các nhân Nhận bi 2TN VỤ tố
ảnh -Xác định được trên bản đồ
hưởng đến các tuyến đường bộ huyết sự
phát mạch, các tuyến đường sắt, triển
và các cảng biển lớn và các sân
phân bố các bay quốc tế chính.
ngành dịch -Trình bày được sự phát triển vụ
ngành bưu chính viễn thông.
-Giao thông Thông hiể
vận tải và -Phân tích được vai trò của
bưu chính một trong các nhân tố quan viễn thông
trọng ảnh hưởng đến sự phát -Thương
triển và phân bố các ngành 1TL*
mại, du lịch dịch vụ: vị trí địa lí, tài
nguyên thiên nhiên, dân cư
và nguồn lao động, chính
sách, khoa học-công nghệ,
thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng
-Phân tích được một số xu
hướng phát triển mới trong
ngành thương mại và du lịch. 1/2TL a* SỰ
-Vị trí địa Nhận bi PHÂN
lí, phạm vi -Xác định được trên bản đồ 2TN HOÁ lãnh thổ
vị trí địa lí và phạm vi lãnh LÃNH -Các đặc thổ của vùng. THỔ điểm
nổi -Trình bày được sự phát triển
bật về điều và phân bố một trong các VÙNG kiện
tự ngành kinh tế của vùng (sử TRUNG
DU VÀ nhiên và tài dụng bản đồ và bảng số liệu). MIỀN nguyên Thông hiể NÚI thiên nhiên
-Trình bày được đặc điểm BẮC BỘ -Các
đặc phân hoá thiên nhiên giữa điểm
nổi Đông Bắc và Tây Bắc;
bật về dân -Trình bày được các thế 1TL*
cư, xã hội mạnh để phát triển công của vùng
nghiệp, lâm – nông – thuỷ Đặc điểm sản, du lịch. phát triển
– Phân tích hoặc sơ đồ hóa và phân bố
được các thế mạnh về tự các ngành kinh tế của
nhiên để phát triển kinh tế – vùng
xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng
Nhận xét được đặc điểm nổi
bật về thành phần dân tộc,
phân bố dân cư và chất lượng
cuộc sống dân cư (sử dụng 1/2TL
bản đồ và bảng số liệu). a* VÙNG
-Vị trí địa Nhận bi
ĐỒNG lí, phạm vi -Trình bày được đặc điểm vị 2TN BẰNG lãnh thổ
trí địa lí và phạm vi lãnh thổ SÔNG HỒNG -Các đặc của vùng. điểm
nổi -Trình bày được sự phát triển
bật về điều và phân bố kinh tế ở vùng kiện
tự Đồng bằng sông Hồng (sử
nhiên và tài dụng bản đồ và bảng số liệu). nguyên Thông hiể thiên nhiên
-Phân tích được thế mạnh -Các
đặc của vùng về tài nguyên thiên điểm
nổi nhiên đối với sự phát triển 1TL*
bật về dân nông – lâm – thuỷ sản;
cư, xã hội -Trình bày được vấn đề phát của vùng triển kinh tế biển.
-Đặc điểm -Phân tích được đặc điểm phát
triển dân cư, nguồn lao động và
và phân bố ảnh hưởng của các nhân tố các
ngành này đến sự phát triển kinh tế
kinh tế của – xã hội của vùng. vùng
-Phân tích được vấn đề đô thị
-Vùng kinh hoá ở Đồng bằng sông Hồng. tế trọng Vận dụng điểm Bắc
-Phân tích được vị thế của Bộ Thủ đô Hà Nội. 1/2TL x Vận dụng cao a*
-Sưu tầm tư liệu và trình bày 1/2TL
được về vùng kinh tế trọng b điểm Bắc Bộ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tổn đ m 2,0 1,5 1,0 0,5 20% 15% 15%
------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 9 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến. C. Gần các trạm thú y
B. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là: A. Đường biển. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường bộ.
Câu 4. Loại hình du l ch nào không phải là loại hình du l ch tiềm năng của nước ta hiện nay:
A. Du lịch cộng đồng
C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn B. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa nhân văn
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Quảng Ninh C. Sơn La B. Lạng Sơn D. Thái Nguyên
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đồng bằng C. Đồi núi B. Cao nguyên xếp tầng D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất Feralit C. Đất xám phù sa cổ B. Đất Badan D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng A. Lũ quét C. Động đất B. Ngập lụt D. Sóng thần
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câ 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc. Câ 10 (1,5 điểm):
a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH
nói riêng và cả nước nói chung.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
(Mỗ câ đún được 0,25 đ m) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n C B D D A C D B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1,5 điểm) - Vùng Đông Bắc
+ Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. 0,25
+ Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. 0,25 1
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió 0,25 (1,5 mùa Đông Bắc. điểm) - Vùng Tây Bắc:
+ Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. 0,25 + Hướng núi: TB - ĐN 0,25
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. 0,25
a. Nêu v th của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm)
- Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc 0.25
gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với
lịch sử phát triển hơn nghìn năm.
- Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP 0.25 cả nước – 2021). 2
- Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công 0.25 (1,5
nghệ hàng đầu của cả nước. điể 0.25 m)
- Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh t trọng điểm Bắc Bộ đối với việc
phát triển kinh t của ùng ĐBSH nói riêng à cả nước nói chung (0,5 điể m) 0.5
- Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh
tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước. --------H t--------