Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là? Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống? Câu 7: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MNBB giáp với cả Lào và Trung Quốc?    Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là? Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống? Câu 7: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MNBB giáp với cả Lào và Trung Quốc?    Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
TRƯNG THCS ……
T KHOA HC XÃ HI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 9
Thi gian làm bài: 90 phút
A. KHUNG MA TRN
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung đơn
v kin thc
Mc đ nhn thc
%
Tn
g
đi
m
Nhận bit
Vận dng
Vận dng
cao
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
PHN LCH S
1
2
S câu
8TN
1TL
1b
TL
1a
TL
10
S đim
2
1
0,5
5
T l%
20
10
5
50
Phn Đa
1
ĐỊA
CÁC
NGÀNH
KINH
T
NÔNG,
LÂM,
THU
SN
(5 tit)
Các nhân t
chính nh
hưởng đến s
phát trin
phân b nông,
lâm, thu sn
S phát
trin phân
b nông, lâm,
thu sn
Vấn đ phát
trin nông
nghip xanh
2TN
(0,5
đ)
0,5đ
5%
2
DCH V
2 tiết
Các nhân t
ảnh hưởng
đến s phát
trin phân
b các ngành
1aTL
(1đ)
10%
dch v
Giao thông
vn tải u
chính vin
thông
Thương
mi, du lch
3
S
PHÂN
HOÁ
LÃNH
TH
VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIN
NÚI BC
B
3 tiết
V trí địa lí,
phm vi lãnh
th
Các đặc
điểm ni bt
v điều kin
t nhiên tài
nguyên thiên
nhiên
Các đặc
điểm ni bt
v dân cư,
hi ca vùng
Đặc điểm
phát trin
phân b các
ngành kinh tế
ca vùng
2TN
(0,5
đ)
1TL
(1,5đ
)
20%
4
VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
3 tiết
V trí địa lí,
phm vi lãnh
th
Các đặc
điểm ni bt
v điều kin
t nhiên tài
nguyên thiên
nhiên
Các đặc
điểm ni bt
v dân cư,
hi ca vùng
Đặc điểm
4TN
(1đ)
1bTL
(0,5đ
)
1,5
(15
%)
phát trin
phân b các
ngành kinh tế
ca vùng
Vùng kinh
tế trọng đim
Bc B
S câu
8
TN
1TL
½
TL
½ TL
10
S đim
2
1,5
1
0,5
5
T l%
20
15
10
5
50
Tng s câu
16T
N
2TL
1TL
1TL
20
Tng s đim
4
2
1
10
T l% chung
40
20
10
100
B. BN ĐC T
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung
đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ
nhận thc
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
PHN LCH S
1
2
S câu
8TN
1TL
1TL
1bTL
s đim
2
1,5
1
0,5
T l %
20
15
10
5
Phn Đa
1
ĐỊA
CÁC
NGÀN
Các nhân
t chính
ảnh hưởng
Nhn bit
Trình bày được s phát
trin phân b nông, lâm,
2TN
H
KINH
T
NÔNG,
LÂM,
THU
SN
(5 tit)
đến s phát
trin
phân b
nông, m,
thu sn
S phát
trin
phân b
nông, m,
thu sn
Vấn đề
phát trin
nông
nghip
xanh
thu sn.
Thông hiu
Phân tích đưc mt trong
các nhân t chính nh
hưởng đến s phát trin
phân b nông nghip (các
nhân t t nhiên: địa hình,
đất đai, khí hậu, c, sinh
vt; các nhân t kinh tế-xã
hội: dân nguồn lao
động, th trưng, chính
sách, công ngh, vốn đầu
tư).
Phân tích được đặc điểm
phân b tài nguyên rng
ngun li thu sn.
Trình y được ý nghĩa
ca vic phát trin nông
nghip xanh.
Vn dng
m kiếm thông tin, viết
báo cáo ngn v mt s
hình sn xut nông nghip
có hiu qu.
2
DCH
V
2 tiết
Các nhân
t nh
hưởng đến
s phát
trin
phân b
các ngành
dch v
Giao
thông vn
tải bưu
chính vin
thông
Thương
mi, du
lch
Nhn bit
Xác định được trên bn
đồ các tuyến đường b
huyết mch, các tuyến
đường st, các cng bin
ln các sân bay quc tế
chính.
Trình y đưc s phát
triển ngành bưu chính vin
thông.
Thông hiu
Phân tích đưc vai trò ca
mt trong các nhân t quan
trng ảnh hưởng đến s
phát trin phân b các
ngành dch v: v trí địa lí,
tài nguyên thiên nhiên, dân
nguồn lao động,
chính sách, khoa hc-công
ngh, th trưng, vốn đầu
tư, lịch s văn hóa.
Vn dng
Phân tích đưc mt s xu
hướng phát trin mi trong
ngành thương mại và du
lch.
1aTL
3
S
PHÂN
HOÁ
LÃNH
TH
VÙNG
TRUNG
DU VÀ
MIN
NÚI
BC
B
3 tiết
V trí địa
lí, phm vi
lãnh th
Các đặc
điểm ni
bt v điều
kin t
nhiên và tài
nguyên
thiên nhiên
Các đặc
điểm ni
bt v dân
cư, hội
ca vùng
Đặc đim
phát trin
phân b
các ngành
kinh tế ca
vùng
Nhn bit
Xác định được trên bn
đồ v trí địa phm vi
lãnh th ca vùng.
Trình y đưc s phát
trin phân b mt trong
các ngành kinh tế ca vùng
(s dng bản đồ bng s
liu).
Thông hiu
Trình bày được đặc điểm
phân hoá thiên nhiên gia
Đông Bc và Tây Bc;
Trình y được các thế
mạnh để phát trin công
nghip, m nông thu
sn, du lch.
Phân tích hoặc đ hóa
được các thế mnh v t
nhiên để phát trin kinh tế
hi ca vùng Trung du
và min núi Bc B.
Vn dng
Nhận xét được đặc điểm
ni bt v thành phn dân
tc, phân b dân cht
ng cuc sống dân (sử
dng bản đồ bng s
liu).
2TN
1TL
4
VÙNG
ĐỒNG
BNG
SÔNG
HNG
3 tiết
V trí địa
lí, phm vi
lãnh th
Các đặc
điểm ni
bt v điều
kin t
nhiên và tài
nguyên
thiên nhiên
Các đặc
điểm ni
bt v dân
cư, hội
ca vùng
Đặc điểm
phát trin
phân b
các ngành
kinh tế ca
vùng
Vùng
kinh tế
trọng điểm
Bc B
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm
v trí địa phm vi lãnh
th ca vùng.
Trình y đưc s phát
trin phân b kinh tế
vùng Đng bng sông Hng
(s dng bản đồ bng s
liu).
Thông hiu
Phân tích được thế mnh
ca vùng v tài nguyên
thiên nhiên đối vi s phát
trin nông lâm thu sn;
Trình bày được vấn đề
phát trin kinh tế bin.
Phân tích được đặc điểm
dân , nguồn lao động
ảnh ng ca các nhân t
này đến s phát trin kinh
tế xã hi ca vùng.
Phân tích được vấn đề đô
th hoá Đồng bng sông
Hng.
Vn dng
Phân tích được v thế ca
Th đô Hà Nội.
Vn dng cao
Sưu tầm tư liệu và trình
bày được v vùng kinh tế
trọng điểm Bc B.
4TN
1bTL
S câu
8 TN
1 TL
1 (a)
TL
1 (b)
TL
S đim
2
1.5
1
0.5
T l%
20
15
10
5
Tng s câu
16TN
2TL
1
1/2
TL
1
½
TL
Tng s đim
4
3
2
1
T l % chung
40
30
20
10
C. Đ BÀI
I. Trc nghim (4 điểm) Khoanh tròn ch cái trưc câu tr lời đúng cho các câu sau:
PHN ĐA
Câu 1: cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng
A. tăng t trọng của ngành chăn nuôi, giảm t trọng ngành trồng trọt.
B. tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
Câu 2: Năm 2021 gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang
A. dẫn đầu thế giới.
B. xp th ba th giới.
C. xếp thứ tư thế giới.
D. xếp thứ năm thế giới.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nm h lưu sông Hồng.
B. Giáp vi các vùng trung du và min núi Bc B, Bc Trung B.
C. Giáp Vnh Bc B (Biển Đông).
D. Gip với Thượng Lào.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Mt đ dân s cao nht.
B. Năng suất lúa cao nht.
C. Đồng bằng có din tích lớn nhất cả nước.
D. Dân s đông nhất.
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. than nâu, bôxít, st, du m.
B. đ vôi, sét cao lanh, than nâu, than đ.
C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
D. thiếc, vàng, chì, km.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ
thống:
A. sông Hồng và sông Thi Bình
B. sông Hng và sông Thương
C. sông Hng và sông Cu
D. sông Hng và sông Lc Nam
Câu 7: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MNBB giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A Đin Biên
B. Sơn La.
C. Hà Giang
D. Lào Cai
Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Lâm nghiệp. B. Kinh t biển.
C. Du lịch. D. Thuỷ điện.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim): Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè của vùng trung du và miền
núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?
Câu 2.(1 đim) : Phân tích mt s xu hướng phát trin mới trong ngành thương mại ca
nước ta hin nay.
Câu 3. (0,5 đim): Pn tích ngắn gọn vai trò vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ của
nước ta?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
C
B
A
A
D
2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung chính
Ðiểm
1
(1,5 điểm)
Trung du và min núi Bc B có rt nhiu thun li đ trng
chè:
• Diện tích trng chè chiếm 68,8% din tích chè c nước,
chiếm 62,1% sản lượng chè c c, có nhiu thương hiệu
chè ni tiếng như chè Mộc Châu, chè Tuyết, chè Tân Cương
(Thái Nguyên), chè San (Hà Giang)... .
• Đất feralit din tích rng, khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có
mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa
hình vùng núi. Vì vậy ở vùng núi cao có khả năng phát triển
cây công ngiệp cận nhiệt (chè).
• Dân cư: có nhiều kinh nghim trng và thu hoch, chế
biến chè.
• Cơ sở vt cht- thuật phc v chế biến chè ngày càng hin
đại.
• Nhà nước quan tâm khuyến khích trồng chè đc bit là
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
khuyến khích đồng bào dân tộc ít người nhm to ngun thu
nhp.
Thị trưng tiêu th rng lớn: Trong nước: là thc ung
truyn thng . Thế gii: chè là thc ung ưa chung ca nhiu
nước như Nhật Bản, các nước Tây Nam Á, các nưc liên
minh châu Âu (EU) ../.
0,25
2
(1 điểm)
* Một số xu hướng pht triển mới trong ngành thương
mại
- Đẩy mạnh phát triển chuỗi cung ứng sản phẩm khép kín
- Phát triển thương mại điện tử
- Đa dạng hóa các loại hình kinh doanh
- Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thế mạnh, phát triển
thương hiệu hàng hóa Việt Nam.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(0,5 điểm)
Vai trò của vùng kinh t trọng điểm Bắc Bộ đối với sự
pht triển kinh t - hội vùng đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta:
- Tạo điều kin cho s chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hưng
công nghip hóa, hiện đại hóa.
- S dng hp lí tài nguyên thiên nhiên, ngun lao động ca
c hai vùng đồng bng sông Hng và Trung du và min núi
Bc B.
0,25
0,25
……………………Hết………………..
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 90 phút A. KHUNG MA TRẬN
Mức độ nhận thức % Vận dụng Chương/ Tổn Nội dung đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao g Chủ đề vị kiến thức TN TNK TNK TN điể TL TL TL TL KQ Q Q KQ m PHẦN LỊCH SỬ 1 2 1b 1a Số câu 8TN 1TL 10 TL TL Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tỉ lệ % 20 25 10 5 50 Phần Địa lí ĐỊA LÍ – Các nhân tố CÁC chính ảnh NGÀNH hưởng đến sự KINH phát triển và TẾ phân bố nông, lâm, thuỷ sản 2TN 0,5đ 1 NÔNG, – Sự phát (0,5 5% LÂM, đ) THUỶ triển và phân SẢN bố nông, lâm, (5 tiết) thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh
DỊCH VỤ – Các nhân tố ảnh hưởng 2 tiết 1aTL 1đ 2 đến sự phát (1đ) 10% triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thương mại, du lịch SỰ – Vị trí địa lí, PHÂN phạm vi lãnh HOÁ thổ LÃNH – Các đặc THỔ điểm nổi bật về điều kiện VÙNG tự nhiên và tài TRUNG nguyên thiên DU VÀ 2TN 1TL 2đ 3 nhiên MIỀN (0,5 (1,5đ – Các đặc 20% đ) NÚI BẮC ) điểm nổi bật BỘ về dân cư, xã 3 tiết hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng VÙNG – Vị trí địa lí, ĐỒNG phạm vi lãnh BẰNG thổ SÔNG – Các đặc HỒNG điểm nổi bật về điều kiện 3 tiết 1bTL 1,5 tự nhiên và tài 4TN 4 (0,5đ (15 nguyên thiên (1đ) ) %) nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Số câu 8 ½ 1TL ½ TL 10 TN TL Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 16T 1TL Tổng số câu 2TL 1TL 20 N Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % chung 40 30 20 10 100 B. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung TT đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao PHẦN LỊCH SỬ 1 2 Số câu 8TN 1TL 1TL 1bTL số điểm 2 1,5 1 0,5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phần Địa lí
ĐỊA LÍ – Các nhân Nhận biết 1 CÁC tố
chính – Trình bày được sự phát NGÀN
ảnh hưởng triển và phân bố nông, lâm, 2TN H
đến sự phát thuỷ sản. KINH triển và Thông hiểu TẾ phân
bố – Phân tích được một trong
nông, lâm, các nhân tố chính ảnh NÔNG, hưởng đế LÂM, thuỷ sản n sự phát triển và THUỶ
– Sự phát phân bố nông nghiệp (các SẢN triển
và nhân tố tự nhiên: địa hình, (5 tiết) phân
bố đất đai, khí hậu, nước, sinh
nông, lâm, vật; các nhân tố kinh tế-xã thuỷ sản
hội: dân cư và nguồn lao
– Vấn đề động, thị trường, chính
phát triển sách, công nghệ, vốn đầu nông tư). nghiệp xanh
– Phân tích được đặc điểm
phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản.
– Trình bày được ý nghĩa
của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng
– Tìm kiếm thông tin, viết
báo cáo ngắn về một số mô
hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. DỊCH
– Các nhân Nhận biết VỤ tố
ảnh – Xác định được trên bản
hưởng đến đồ các tuyến đường bộ 2 tiết sự
phát huyết mạch, các tuyến triển
và đường sắt, các cảng biển phân
bố lớn và các sân bay quốc tế các ngành chính. – 2 dịch vụ
Trình bày được sự phát –
Giao triển ngành bưu chính viễn thông vận thông.
tải và bưu Thông hiểu
chính viễn – Phân tích được vai trò của thông
một trong các nhân tố quan
– Thương trọng ảnh hưởng đến sự mại,
du phát triển và phân bố các lịch
ngành dịch vụ: vị trí địa lí,
tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động,
chính sách, khoa học-công
nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lị ch sử văn hóa. Vận dụng
– Phân tích được một số xu
hướng phát triển mới trong ngành thương mạ 1aTL i và du lịch. SỰ
– Vị trí địa Nhận biết 2TN PHÂN
lí, phạm vi Xác định được trên bản HOÁ lãnh thổ
đồ vị trí địa lí và phạm vi LÃNH
– Các đặc lãnh thổ của vùng. THỔ điểm
nổi – Trình bày được sự phát
bật về điều triển và phân bố một trong VÙNG kiện
tự các ngành kinh tế của vùng TRUNG
nhiên và tài (sử dụng bản đồ và bảng số DU VÀ nguyên liệu). MIỀN
thiên nhiên Thông hiểu NÚI
– Các đặc – Trình bày được đặc điểm BẮC điể m
nổi phân hoá thiên nhiên giữa BỘ
bật về dân Đông Bắc và Tây Bắc; 3 tiết
cư, xã hội – Trình bày được các thế 3 của vùng
mạnh để phát triển công 1TL
– Đặc điểm nghiệp, lâm – nông – thuỷ
phát triển sản, du lịch.
và phân bố – Phân tích hoặc sơ đồ hóa các ngành
kinh tế của được các thế mạnh về tự vùng
nhiên để phát triển kinh tế –
xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng
– Nhận xét được đặc điểm
nổi bật về thành phần dân
tộc, phân bố dân cư và chất
lượng cuộc sống dân cư (sử
dụng bản đồ và bảng số liệu). VÙNG
– Vị trí địa Nhận biết ĐỒNG
lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm 4TN BẰNG lãnh thổ
vị trí địa lí và phạm vi lãnh SÔNG
– Các đặc thổ của vùng. HỒNG điểm
nổi – Trình bày được sự phát
bật về điều triển và phân bố kinh tế ở 3 tiết kiện
tự vùng Đồng bằng sông Hồng
nhiên và tài (sử dụng bản đồ và bảng số nguyên liệu).
thiên nhiên Thông hiểu
– Các đặc – Phân tích được thế mạnh điểm
nổi của vùng về tài nguyên
bật về dân thiên nhiên đối với sự phát
cư, xã hội triển nông – lâm – thuỷ sản; của vùng
– Trình bày được vấn đề 4
– Đặc điểm phát triển kinh tế biển.
phát triển – Phân tích được đặc điểm
và phân bố dân cư, nguồn lao động và
các ngành ảnh hưởng của các nhân tố
kinh tế của này đến sự phát triển kinh vùng
tế – xã hội của vùng. – Vùng
– Phân tích được vấn đề đô kinh tế
thị hoá ở Đồng bằng sông trọng điểm Hồng. Bắc Bộ Vận dụng
Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao
Sưu tầm tư liệu và trình
bày được về vùng kinh tế
trọng điểm Bắc Bộ. 1bTL 1 (a) 1 (b) Số câu 8 TN 1 TL TL TL Số điểm 2 1.5 1 0.5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 1 1/2 1 ½ Tổng số câu 16TN 2TL TL TL Tổng số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % chung 40 30 20 10 C. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau: PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng
A. tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
Câu 2: Năm 2021 gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang A. dẫn đầu thế giới.
B. xếp thứ ba thế giới.
C. xếp thứ tư thế giới.
D. xếp thứ năm thế giới.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm ở hạ lưu sông Hồng.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 4:
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất.
B. Năng suất lúa cao nhất.
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất cả nước.
D. Dân số đông nhất.
Câu 5: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, than đá.
C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:
A. sông Hồng và sông Thái Bình
B. sông Hồng và sông Thương
C. sông Hồng và sông Cầu
D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 7: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MNBB giáp với cả Lào và Trung Quốc? A Điện Biên B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai
Câu 8: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lâm nghiệp. B. Kinh tế biển. C. Du lịch. D. Thuỷ điện.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm): Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè của vùng trung du và miền
núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước?
Câu 2.(1 điểm) : Phân tích một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại của nước ta hiện nay.
Câu 3. (0,5 điểm): Phân tích ngắn gọn vai trò vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A A D
2. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm
Trung du và miền núi Bắc Bộ có rất nhiều thuận lợi để trồng chè:
• Diện tích trồng chè chiếm 68,8% diện tích chè cả nước,
chiếm 62,1% sản lượng chè cả nước, có nhiều thương hiệu 0,25
chè nổi tiếng như chè Mộc Châu, chè Tuyết, chè Tân Cương
(Thái Nguyên), chè San (Hà Giang)... .
• Đất feralit diện tích rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có
mùa đông lạnh, lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện địa 0,25
hình vùng núi. Vì vậy ở vùng núi cao có khả năng phát triển 1
cây công ngiệp cận nhiệt (chè).
(1,5 điểm) • Dân cư: có nhiều kinh nghiệm trồng và thu hoạch, chế 0,25 biến chè.
• Cơ sở vật chất-kĩ thuật phục vụ chế biến chè ngày càng hiện 0,25 đại. 0,25
• Nhà nước quan tâm khuyến khích trồng chè đặc biệt là
khuyến khích đồng bào dân tộc ít người nhằm tạo nguồn thu nhập. 0,25
• Thị trường tiêu thụ rộng lớn: Trong nước: là thức uống
truyền thống . Thế giới: chè là thức uống ưa chuộng của nhiều
nước như Nhật Bản, các nước Tây Nam Á, các nước liên minh châu Âu (EU) ../.
* Một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại 0,25
- Đẩy mạnh phát triển chuỗi cung ứng sản phẩm khép kín 0,25 2
- Phát triển thương mại điện tử (1 điểm) 0,25
- Đa dạng hóa các loại hình kinh doanh
- Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thế mạnh, phát triển 0,25
thương hiệu hàng hóa Việt Nam.
Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng và
Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta:
- Tạo điều kiện cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng 3
công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 0,25 (0,5 điểm)
- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động của 0,25
cả hai vùng đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
……………………Hết………………..