-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1 (1,5 điểm):Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. Câu 2 (1,5 điểm): a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1 (1,5 điểm):Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. Câu 2 (1,5 điểm): a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội. b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề thi HK1 Lịch sử & Địa lí 9 10 tài liệu
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 9 15 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Lịch Sử & Địa Lí 9
Preview text:
XÂY DỰNG MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 9
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
(Phân môn Địa lí) I. MA TRẬN M độ nhận th c Tổng Thông Vận Vận % Nhận Chương/ Nội dung/ hiể ng ng điểm TT i chủ đề đơn ị i n h cao TL TL TL TNKQ – Thành phần dân tộc
ĐỊA LÍ – Gia tăng dân số ở các thời DÂN kì CƯ
– Cơ cấu dân số theo tuổi và 1 VIỆT giới tính 1 1TN 0,25 NAM – Phân bố dân cư 2,5% (2,5%)
– Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn
– Lao động và việc làm
– Chất lượng cuộc sống
ĐỊA LÍ – Các nhân tố chính ảnh CÁC
hưởng đến sự phát triển và
NGÀNH phân bố nông, lâm, thuỷ sản KINH
– Sự phát triển và phân bố 2c TẾ nông, lâm, thuỷ sản 2TN 0,5đ NÔNG,
– Vấn đề phát triển nông 5% LÂM, nghiệp xanh THUỶ SẢN 2 (5,0%) 1TN ½
– Các nhân tố ảnh hưởng đến TLb CÔNG
sự phát triển và phân bố công NGHIỆP nghiệp 1,5c
(5 tiết = – Sự phát triển và phân bố 0,75đ 16%)
của các ngành công nghiệp 7,5% chủ yếu
– Vấn đề phát triển công nghiệp xanh 4
– Các nhân tố ảnh hưởng đến 1TL
sự phát triển và phân bố các DỊCH ngành dịch vụ 1 VỤ
– Giao thông vận tải và bưu 1,5đ (3 tiết= chính viễn thông 15% 10%) – Thương mại, du lịch 5
– Vị trí địa lí, phạm vi lãnh 4TN VÙNG thổ
TRUNG – Các đặc điểm nổi bật về
DU VÀ điều kiện tự nhiên và tài 2c MIỀN nguyên thiên nhiên 0.5đ NÚI
– Các đặc điểm nổi bật về 5%
BẮC BỘ dân cư, xã hội của vùng (3 tiết=
– Đặc điểm phát triển và 10%)
phân bố các ngành kinh tế của vùng 6
– Vị trí địa lí, phạm vi lãnh ½ TL thổ a*
– Các đặc điểm nổi bật về VÙNG
điều kiện tự nhiên và tài ĐỒNG nguyên thiên nhiên 1,5 c BẰNG
– Các đặc điểm nổi bật về 1,25đ SÔNG
dân cư, xã hội của vùng 12,5%
( 2 tiết = – Đặc điểm phát triển và 6,5%)
phân bố các ngành kinh tế của vùng
– Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Tổng 8 câu 1 câu 1 /2 1 8 TN, câu /2câu 2 TL Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 T 20% 15% 10% 5% 50% . N Đ C T TT Chủ đề Nội dung/ Mức độ đánh
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Đơn vị kiến giá thức số thức Nhận Thôn Vận Vận
biết g hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa í 1 ĐỊA LÍ – Thành Nhận bi t 1TN 1c DÂN
phần dân tộc – Trình bày 0,25đ CƯ
– Gia tăng được đặc điểm 2,5% VIỆT
dân số ở các phân bố các NAM thời kì dân tộc Việt (2,5%) – Cơ cấu dân Nam. số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống 2
– Các nhân Nhận bi t
tố chính ảnh – Trình bày
hưởng đến được sự phát
ĐỊA LÍ sự phát triển triển và phân CÁC
và phân bố bố nông, lâm, NGÀN nông, lâm, thuỷ sản. H thuỷ sản 2c KINH – Sự phát 0,5đ TẾ triển và phân 2TN 5% NÔNG, bố nông, LÂM, lâm, thuỷ sản THUỶ – Vấn đề SẢN phát triển (5,0%) nông nghiệp xanh
– Các nhân Nhận bi t
tố ảnh hưởng – Trình bày 1/2TLb
đến sự phát được sự phát
triển và phân triển và phân 1TN bố công bố của một nghiệp trong các 1,5c – Sự phát ngành công 0,75đ triển và phân nghiệp chủ 7,5% CÔNG bố của các yếu: (theo
NGHIỆ ngành công quyết định QĐ 3 P nghiệp chủ 27) 5 tiết yếu – Xác định =16%
– Vấn đề được trên bản phát triển đồ các trung công nghiệp tâm công xanh nghiệp chính. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học- công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận d ng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh.
– Các nhân Nhận bi t 1TL tố ảnh hưởng – Xác định
đến sự phát được trên bản
triển và phân đồ các tuyến
bố các ngành đường bộ huyết dịch vụ mạch, các – Giao thông tuyến đường
vận tải và sắt, các cảng bưu chính biển lớn và các viễn thông sân bay quốc tế DỊCH – Thương chính. 1c VỤ mại, du lịch – Trình bày 4 1,5đ 3 tiết được sự phát 15% =10% triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học- công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận d ng – Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch.
– Vị trí địa Nhận bi t 4TN lí, phạm vi – Xác định lãnh thổ được trên bản
– Các đặc đồ vị trí địa lí
điểm nổi bật và phạm vi
về điều kiện lãnh thổ của tự nhiên và vùng. tài nguyên – Trình bày VÙNG thiên nhiên được sự phát TRUN
– Các đặc triển và phân G DU
điểm nổi bật bố một trong VÀ
về dân cư, xã các ngành kinh 4c
MIỀN hội của vùng tế của vùng (sử 5 1,0đ NÚI
– Đặc điểm dụng bản đồ và 10% BẮC
phát triển và bảng số liệu). BỘ
phân bố các Thông hiểu
3 tiết ngành kinh – Trình bày = 10% tế của vùng được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; – Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận d ng – Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).
– Vị trí địa Nhận bi t 1/2TLa
lí, phạm vi – Trình bày lãnh thổ được đặc điểm
– Các đặc vị trí địa lí và
điểm nổi bật phạm vi lãnh
về điều kiện thổ của vùng.
tự nhiên và – Trình bày VÙNG tài nguyên được sự phát ĐỒNG thiên nhiên triển và phân
BẰNG – Các đặc bố kinh tế ở 1/2c 6
SÔNG điểm nổi bật vùng Đồng 1,0đ
HỒNG về dân cư, xã bằng sông 10%
2 tiết hội của vùng Hồng (sử dụng
= 6,5% – Đặc điểm bản đồ và bảng
phát triển và số liệu).
phân bố các Thông hiểu ngành kinh – Phân tích tế của vùng được thế mạnh
– Vùng kinh của vùng về tài tế trọng điểm nguyên thiên Bắc Bộ nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; – Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. – Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. – Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận d ng – Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận d ng cao – Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Số â / oại â 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu 10 câu TN TL TL TL (8TN, 2TL) T 20% 15% 10% 5% 50% . ĐỀ À
. Trắ nghi m (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Các dân tộc dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na, sinh sống chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. các đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Cây lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 3: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4. Đi n mặt trời được phát triển chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 5. Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao
nhiêu % diện tích cả nước? A. 27,8% B. 27,9% C. 28,7% D. 29,7%
Câu 6. Khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các tỉnh
A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Sơn La.
C. Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình.
D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích trồng ngô lớn nhất cả nước. A. Đúng B. Sai
Câu 8. Nhà máy thuỷ điện nào có công suất lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? B. Hoà Bình B. Sơn La C. Lai Châu D. Tuyên Quang
. Tự ận (3,0 điểm)
Câ 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
ảnh hưởng đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. Câ 2 (1,5 điểm):
a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh? V. HƯỚN DẪN CHẤM
1. TRẮC N H ỆM (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C C A A B
2. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội ng hính Ðiểm
Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta. 1
- Vị rí địa lí: Nước ta ở gần trung tâm Đông Nam Á, trong khu 0,5 (1,5
vực kinh tế phát triển năng động châu Á - Thái Bình Dương, tạo
điểm) thuận lợi mở rộng thị trường xuất nhập khẩu, xây dựng các tuyến
du lịch, giao thông với khu vực và thế giới.
- Điều ki n tự nhiên tạo tiền đề cho việc phát triển các ngành dịch 0,2 vụ.
+ Khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các hoạt động dịch vụ diễn ra 0,2
quanh năm. Các khu vực đồi núi, bãi biển, cảnh quan đẹp thích hợp
phát triển du lịch như: Sa Pa, Đà Lạt, Hạ Long,..
+ Bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận tiện xây dựng cảng, như Hải 0,2
Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hoà,…
+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc có thể phát triển du lịch sông nước và giao thông đườ 0,2 ng sông.
- Tuy nhiên, địa hình nhiều đồi núi, chia cắt mạnh; các thiên tai gây
khó khăn cho hoạt động của các ngành dịch vụ. 0,2
a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân
tích vị thế của thủ đô Hà Nội.
- Thủ đô Hà Nội có vị thế đặc biệt quan trọng đối với vùng Đồng 0,25
bằng sông Hồng và cả nước. Hà Nội là trung tâm đầu não chính trị
- hành chính quốc gia, là trung tâm lớn về kinh tế, văn hoá, khoa
học, giáo dục, giao dịch quốc tế,…
- Năm 2021, tổng sản phẩm của Hà Nội chiếm khoảng 41% GRDP 0,25
toàn vùng Đồng bằng sông Hồng và khoảng 12% GDP cả nước. Hà
Nội thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và có trị giá xuất khẩu
đứng hàng đầu cả nước.
- Hà Nội có sức lan toả, thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Hồng, 0,25 1
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và cả nước cùng phát triển. (1,5
- Trong tương lai, Hà Nội phấn đấu phát triển ngang tầm thủ đô các 0,25
điểm) nước phát triển trong khu vực.
b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về
mô hình công nghiệp xanh?
- Ý nghĩa việc phát triển công nghiệp xanh: 0,25
+ Giảm thiểu chất thải công nghiệp
+ Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao
+ Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất.
- Ví dụ: Điện mặt trời, điện gió, điện rác, công nghiệp xử lí nước 0,25
thải... Một số khu công nghiệp xanh đang được triển khai ở Bắc Giang,Vĩnh Phúc,...
---------------------------Hết--------------------------------------