Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 1)

Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
1
Đ
Ô
N T
P H
C K
I
M
Ô
N: TIN 10
A. PH
N TR
C NGHI
M
C
â
u 1: Thi
ế
t b
th
ô
ng minh xu
t hi
n v
à
o th
i đi
m n
à
o?
A.
Cách m ng công nghip ln th III
B.
C ách m ng công nghip ln th IV
C.
C ách m ng công nghip l n th I
D.
C ách m ng công nghip ln th II
C
â
u 2: M
t m
ng m
á
y m
à
ch
k
ế
t n
i c
á
c m
á
y t
í
nh trong m
t ph
m vi nh
như m
t ph
ò
ng
h
c đư
c l
à
m
ng?
A.
Kết ni ca nhiu m ng d in rng.
B.
M ng cc b LAN.
C.
M ng din rng W AN .
D.
M ng thông tin toàn cu Internet.
C
â
u 3: M
ng Internet do ai s
h
u?
A.
T chc nào đó
B.
C á nhân
C.
K hông có ai s hu.
D.
M t nưc nào đó
C
â
u 4:
Đ
s
d
ng chung m
á
y in trong m
ng LAN th
ì
m
á
y in đư
c k
ế
t n
i v
i thi
ế
t b
n
à
o?
A.
DSL
B.
M odem
C.
Router
D.
H ub/Sw itch
C
â
u 5: W, H l
à
vi
ế
t t
t c
a thu
c t
í
nh n
à
o c
a h
ì
nh ch
nh
t?
A.
Bán kính.
B.
G óc ca đim đu và đim cui.
C.
C hiu rng, chiu dài.
D.
C ung .
C
â
u 6: Ph
n m
m n
à
o dư
i đ
â
y l
à
ph
n m
m ch
nh s
a s
n ph
m đ
h
a vectơ?
A.
Inkscape
B.
Paint
C.
Autoca rd
D.
P hotoshop
C
â
u 7:
Đâ
u kh
ô
ng l
à
thu
c t
í
nh c
a h
ì
nh sao trong Inkscape?
A.
Start, En d.
B.
Rounded.
C.
C orners.
D.
Sp oke Ratio.
C
â
u 8: Thu
c t
í
nh Spoke ratio c
ó
h
ì
nh n
à
o?
A.
Hình sao.
B.
Hình vuông.
C.
H ình elip.
D.
H ình ch nht.
C
â
u 9: Theo cơ ch
ế
l
â
y nhi
m, c
ó
m
y lo
i ph
n m
m đ
c h
i?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
C
â
u 10: Phương
á
n n
à
o sau đ
â
y l
à
ch
ế
đ
so
n th
o chương tr
ì
nh c
a Python?
A.
>>> print (3+7=, 3+7 )
B.
>>> 3+7
C.
print (3+7)
D.
>>> 3+7
C
â
u 11:
A. B.
C. D.
C
â
u 12: Ph
é
p giao c
á
c đ
i tư
ng đ
h
a c
n d
ù
ng t
h
p ph
í
m g
ì
?
A.
C trl + *
B.
C trl + -
C.
C trl + ^
D.
C trl + /
C
â
u 13: C
á
c m
ng LAN c
ó
th
k
ế
t n
i v
i nhau th
ô
ng qua thi
ế
t b
n
à
o?
A.
Hub .
B.
Router.
C.
Sw itch.
D.
K hông có
C
â
u 14: Mu
n th
ê
m m
t đi
m neo v
à
o gi
a hai đi
m neo, ta th
c hi
n
A.
Nháy đú p chut trên đ ưng cong
B.
Nháy chut vào đon đó trên đưng cong và chn biu tưng gp đim
C.
N háy chut vào đon đó trên đưng cong và ch n b iu tưng b đim
D.
N háy chut vào đon đó trên đưng cong và ch n b iu tưng thêm đim
C
â
u 15:
Đ
tu
ch
nh m
à
u t
ô
v
à
m
à
u v
trong Inkscape, ta s
d
ng h
p tho
i?
A.
Stroke Style.
B.
O pacity.
C.
Fill and Stroke.
D.
Fill Style.
B. PH
N T
LU
N
TTrraanngg 22
C
â
u 1:
Viết các lnh in ra màn hình thông tin như sau:
a) 1 × 3 × 5 × 7 = 105
b) b) Kim tra hc k II năm hc 2022 - 2023.
C
â
u 2:
Phân bit chế đ gõ lnh trc tiếp và chế đ son tho chương trình ca
Python.
C
â
u 3:
Viết các lnh đ thc hin vic đi s giây ss cho trưc sang s ngày, gi, phút,
giây, in kết qu ra màn hình.
Ví d, nếu ss = 684500 thì kết qu in ra như sau:
68500 giây = 7 ngày 22 gi 8 phút 20 giây.
Gi ý: S dng các phép toán ly thương nguyên, ly s dư và các cách đi sau:
1 ngày = 86400 giây; 1 gi = 3600 giây; 1 phút = 60 giây.
ĐÁ
P
Á
N
A. TR
C NGHI
M
1
B
6
A
11
C
2
B
7
A
12
A
3
C
8
A
13
B
4
D
9
C
14
D
5
C
10
C
15
C
B. TR
C NGHI
M
C
â
u 1:
print("1 x 3 x 5 x 7 = ", 1*3*5*7)
print("Kim tra hc k I năm hc 2022 - 2023.")
C
â
u 2:
Ging nhau: Đu viết câu lệnh đ thc hin các lnh
Khác nhau:
Chế đ gõ lnh trc tiếp
Mc đích
Tính toán và kim tra nhanh
các dòng lnh
Cách
thc
Trong mt phiên làm vic, gõ
lnh trc tiếp sau du nhc
>>>
>>> <lnh Python>
S dng
Du nhc <<<
C
â
u 3:
ss=684500
ngay=ss//86400
gio=(ss%86400)//3600
phut=((ss%86400)%3600)//60
giay=((ss%86400)%3600)%60
TTrraanngg 33
print(ss=,ss, =,ngay, ngay,gio, gio, phut, phut, giay, giay)
| 1/3

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 1 MÔN: TIN 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị thông minh xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Cách m ạng côn g ng hiệp lần thứ III
B. C ách m ạng công nghiệp lần thứ IV
C. C ách m ạng công ng hiệp lầ n thứ I
D. C ách m ạng công nghiệp lần thứ II
Câu 2: Một mạng máy mà chỉ kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ như một phòng học được là mạng?
A. Kết nối của nhiều m ạng d iện rộng. B. M ạng cục b ộ LA N.
C. M ạng diện rộng W AN .
D. M ạng thông tin toàn cầu Internet.
Câu 3: Mạng Internet do ai sở hữu? A. Tổ chức nào đó B. C á nhân C. K hông có ai sở hữu. D. M ột nước nào đó
Câu 4: Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào? A. D SL B. M odem C. Router D. H ub/Sw itch
Câu 5: W, H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật? A. Bán kính.
B. G óc của điểm đầu và điểm cuối.
C. C hiều rộng , chiều d ài. D. C ung .
Câu 6: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ? A. Inkscap e B. Paint C. A utoca rd D. P hotoshop
Câu 7: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Start, En d. B. Round ed . C. C orners. D. Sp oke Ratio.
Câu 8: Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào? A. Hình sao. B. Hình vuông. C. H ình elip . D. H ình chữ nhật.
Câu 9: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 10: Phương án nào sau đây là chế độ soạn thảo chương trình của Python?
A. >>> p rint (“3 +7 =”, 3+7 ) B. >>> “3+7” C. p rint (“3+7”) D. >>> 3 +7 Câu 11: A. B. C. D.
Câu 12: Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì? A. C trl + * B. C trl + - C. C trl + ^ D. C trl + /
Câu 13: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Hub . B. Router. C. Sw itch. D. K hông có
Câu 14: Muốn thêm một điểm neo vào giữa hai điểm neo, ta thực hiện
A. Nháy đú p chuột trên đ ường cong
B. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tưởng gộp điểm
C. N háy chuột vào đoạn đó trên đường cong và ch ọn b iểu tượng b ỏ điểm
D. N háy chuột vào đoạn đó trên đường cong và ch ọn b iểu tượng thêm điểm
Câu 15: Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại? A. Stroke Style. B. O pacity. C. Fill and Stroke. D. Fill Style. B. PHẦN TỰ LUẬN Trang 1
Câu 1: Viết các lệnh in ra m àn hình thông tin như sau: a) 1 × 3 × 5 × 7 = 1 0 5
b ) b ) K iểm tra học kỳ II năm học 20 2 2 - 2 02 3 .
Câu 2: Phân biệt chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình của Pytho n.
Câu 3: Viết các lệnh để thực hiện việc đổi số giây ss cho trước sang số ngày, giờ, phút,
g iâ y, in kết q uả ra m à n h ình .
Ví dụ , nếu ss = 6 8 45 0 0 thì kết q uả in ra như sau:
6 85 0 0 g iây = 7 n gày 2 2 g iờ 8 p hút 2 0 g iây.
G ợ i ý: S ử d ụng các phép to án lấy thươ ng n guyên, lấy số d ư và c ác cá ch đổ i sau :
1 n gày = 86 4 00 g iây; 1 g iờ = 36 0 0 g iâ y; 1 p hút = 60 giây. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM 1 B 6 A 11 C 2 B 7 A 12 A 3 C 8 A 13 B 4 D 9 C 14 D 5 C 10 C 15 C B. TRẮC NGHIỆM Câu 1:
p rint("1 x 3 x 5 x 7 = ", 1*3 *5 *7 )
p rint("Kiểm tra họ c kỳ I năm họ c 2 02 2 - 2 0 23 .") Câu 2:
G iốn g nhau: Đều viết c âu lệnh để th ực hiện cá c lệnh Khá c nhau:
C hế độ gõ lệnh trực tiếp C hế độ soạ n thả o
M ục đ íc h Tính toán v à kiểm tra n hanh
Viết c hương trìn h c ó nh iều các dò ng lệnh dò ng lệnh C ác h
Tro ng m ộ t phiên làm v iệc, g õ
C họ n File/New File đ ể m ở ra thức
lệnh trực tiếp sau dấu nh ắc m àn hình soạn thảo >> > chươ ng trình >> > Sử dụ ng D ấu nhắc <<< C on trỏ soạn thảo Câu 3: ss=6 84 5 0 0 ng ay=ss//8 6 40 0 g io =(ss% 8 64 0 0)//3 6 00
p hut=((ss% 8 6 40 0 )% 3 6 00 )//6 0
g ia y= ((ss% 86 4 00 )% 36 0 0 )% 6 0 Trang 2
p rint(“ss= ”,ss, “= ”,ng ay, “ng ay”,gio , “g io ”, p hut, “p hut”, giay, “g iay”) Trang 3