-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 2)
Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 2 MÔN: TIN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B ảng m ã ASCII m ở rộ ng sử dụng b ao nhiêu bít để biểu d iễn m ộ t kí tự ? A. 2. B. 4. C. 6 . D. 8. Câu 2:
T hiế t b ị th ôn g m in h là m ột h ệ th ố n g n h ư th ế n à o ?
A. H ệ thống xử lý thô ng tin. B. Hệ thố ng định vị.
C. H ệ thố ng phân phố i.
D. H ệ thống truyền thông. Câu 3:
D ịch vụ lưu trữ đá m m â y p h ổ biế n là : A. iCloud . B. Drop box. C. G oo gle Drive. D. D ro pb ox, Goo gle D rive. Câu 4:
Điề u n à o sau đ â y S A I k h i n ói về c á c đ ặ c đ iểm củ a V iru s?
A. Virus là là các chươ ng trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus khô ng phải là m ột chư ơng trình ho àn chỉnh.
D. Virus chỉ ho ạt độ ng trên hệ điều hành W indo ws. Câu 5:
C ó m ột tru yện n gắ n , tá c giả đă n g trên w eb site đ ể c h o m ọ i n gư ời có th ể đ ọc . H à n h
vi n à o sa u đ â y là vi ph ạ m b ả n qu yền ?
A. Tải về m áy tính của m ình để đọc.
B. Đ ăng tải đườ ng link lên trang facebo ok của m ình.
C. C hia sẻ đư ờng link cho ng ườ i khác.
D. In ra tập để đem đi bán. Câu 6:
Đ â u k h ôn g là th u ộc tín h c ủ a h ìn h sa o tro n g In k sc a pe ? A. Co rners. B. Ro unded. C. Sp oke R atio. D. Start, End . Câu 7:
P h é p gia o c á c đ ối tư ợn g đ ồ h ọa cầ n dù n g tổ h ợ p ph ím g ì? A. Ctrl + *. B. Ctrl + -. C. C trl + ^. D. C trl + /. Câu 8:
C ầ n ít n h ấ t b a o n h iê u đ iể m đ ể x á c đ ịn h m ộ t đ ườ n g th ẳn g ? A. 3. B. 4. C. 5 . D. 2. Câu 9:
C h ọn từ cò n th iếu tron g câ u sa u . Ta c ó th ể tin h ch ỉn h đ ối tượ n g đ ư ờn g dựa v à o …
và cá c điể m , đ ư ờn g c h ỉ h ư ớn g. A. điểm neo. B. điểm chỉ hư ớng . C. đườ ng. D. đườ ng neo .
Câu 10: M uố n b ỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọ n đố i tượ ng văn bản rồi dùng lệnh g ì?
A. Text/ Rem o ve M anual Kerns. B. Text/ Rem o ve.
C. File/ Rem o ve M anual Kerns. D. Text/ R em ove M anual.
Câu 11: Ng ôn ngữ lập trình b ậc cao là gì?
A. Là ng ôn ngữ ở d ạng m ã nhị phân.
B. Là ng ôn ngữ sử d ụng m ột số từ viết tắt (thường là Tiếng A nh).
C. Là ngôn ng ữ gần vớ i ng ôn ngữ tự nhiên, có tính độ c lập cao .
D. Là ngôn ng ữ m ô tả thuật toán dư ới dạng văn b ản.
Câu 12: Em hãy chọn KHẲ N G Đ ỊN H Đ ÚN G trong các khẳng định d ướ i đây?
A. Lệnh print() chỉ có thể in ra m ộ t g iá trị (số ho ặc xâu kí tự ).
B. Lệnh print() có thể in ra m ộ t ho ặc nhiều giá trị (số hoặc xâu kí tự). Trang 1
C. Lệnh p rint() có thể in ra m ột hoặc nhiều g iá trị nhưng chỉ in giá trị số.
D. Lệnh p rint() có thể in ra m ột hoặc nhiều g iá trị nhưng chỉ in giá trị xâu kí tự.
Câu 13: Em hãy chọn dò ng lệnh có lỗ i tro ng các dò ng lệnh dư ới đây. A. >>> p rint(12 ).
B. >>> p rint(”Dãy b a số chẵn. ”, 2 , 4, 6 ).
C. >>> ”B ạn là học sinh tên ”N guyễn Việt Anh””.
D. >>> ”B ạn là học sinh lớp 1 0”.
Câu 14: Các tên biến nào dướ i đây là KH Ô NG hợ p lệ tro ng Python? A. _nam e. B. 12 abcDE . C. M yco untry. D. x1 23 _b cd .
Câu 15: Em hãy chọn đáp án đúng về kết q uả thực hiện câu lệnh sau.
> >> p rin t (3.4 + 4, ”3.4 + 4”, 1 5, ”M ù a X u â n”)
A. 7.4 3.4 + 4 1 5 M ùa Xuân.
B. 7.4 , 3.4 + 4, 1 5, M ùa Xuân.
C. 7 .4 ”3 .4 + 4” 15 ”M ùa Xuân”.
D. 7 .4, ”3.4 + 4”, 1 5, ”M ùa Xuân”.
S au c á c lện h dư ới đ ây , cá c b iế n x, y n h ậ n giá trị b a o n h iêu ? >> > x = 10 >> > y = x **2 – 1 >> > x = x//2 + y% 2 A. x = 54 , y= 99 . B. x = 6, y= 9 9. C. x = 1 0, y= 19 . D. x = 6, y= 6 .
Câu 18: Cú pháp nào sau đây là cú p háp của lệnh input ()? A. = inp ut (). B. = (). C. inp ut () = . D. . input ().
Câu 19: Đâu khô ng phải là kiểu dữ liệu cơ bản tro ng Python? A. int. B. list. C. flo at. D. str.
Câu 20: Lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗ i? A. int (“5 *2”). C. str (5). B. float (127 ). D. int (8 .5).
Câu 21: Chọn p hư ơng án SAI khi nói về đồ họa vectơ?
A. Đ ịnh ng hĩa bằng phươ ng trình to án học
A. Phù hợ p tạo log o, b ản vẽ kĩ thuật.
B. Phóng to có ảnh hưởng đến chất lư ợng hình.
C. Tạo bản in với kích thư ớc tùy ý, độ lớn của tệp khô ng thay đổ i. II. TỰ LUẬN
Câu 1 : Sau các lệnh d ướ i đây các b iến a, b có giá trị như thế nào ?
> >> a , b = 2, ‘ok ’
> >> a , b = 3*a , a *b
Câu 2 : N hững lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗ i, vì sao? a . in t(‘5 + 3 ’) b . f lo a t( 123 ) Trang 2 c . str(5)
d . f lo a t( ‘1 23 + 5.5’)
Câu 3 : Khi thực hiện câu lệnh x = inp ut("N hập giá trị x: ") bạn Lan g õ vào số 5. Câu lệnh tiếp
th e o prin t(2 *x) sẽ ch o k ế t q u ả n h ư th ế n à o ? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 D A D A D D A D A A C B C B A A B A B A B II. TỰ LUẬN: Câu 1 : 6 o kok Câu 2 : câu a và d
v ì c â u lệ n h in t() v à flo a t() k h ô n g ch u yể n đổ i x â u dạ n g b iể u th ứ c sa n g k iểu số
Câu 3 : Số 5 m à bạn Lan g õ vào đư ợc hiểu là kí tự 5 .
C â u lệ n h p rin t(2* x) sẽ in ra trê n m à n h ìn h x â u k í tự có giá trị là '55 ' = 2*'5 '. Trang 3