






Preview text:
    THI HỌC KỲ I  PHÒNG GDDT ……..    TRƯỜNG THCS …..  MÔN THI: TIN HỌC 7   
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời 
gian giao đề)      ĐỀ THI   
I. Trắc nghiệm: (3điểm) 
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm 
thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau: 
Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 2: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước 
lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11,  12, 25]?  A. 2  B. 3  C. 4  D. 5 
Câu 3: Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em nhắm 
mắt, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và sẽ làm gì? 
A. Đăng ngay lên mạng xã hội để xả giận. 
B. Bình luận với lời lẽ không hay vào bài viết của bạn. 
C. Em sẽ góp ý nhẹ nhàng với bạn bằng cách nói chuyện trực tiếp hoặc 
nhắn tin để bạn rút kinh nghiệm. 
D. Nhờ bạn bè vào bình luận bài của bạn với lời lẽ không hay. 
Câu 4: Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật 
có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì? 
A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết. 
B. Bình luận, hùa theo nội dung đó. 
C. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì. 
D. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật. 
Câu 5: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây? 
A. Bình luận xấu về người khác. 
B. Giao lưu, học hỏi bạn bè. 
C. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.  D. Tìm kiếm tài liệu. 
Câu 6: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong 
trường hợp nào dưới đây? 
A. Tìm một số trong một danh sách. 
B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. 
C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. 
D. Tìm tên một nước trong danh sách.   
Câu 7: Điều kiện lặp của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? 
A. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm.  B. Chưa hết danh sách. 
C. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm hoặc chưa hết danh sách. 
D. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm và chưa hết danh sách. 
Câu 8: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá 
trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: 
A. Tìm trong nửa đầu của danh sách. 
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.  C. Dừng lại. 
D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. 
Câu 9: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm 
thấy “Mai” trong danh sách: [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”,  “Phong”, “Vi”]?  A. 1    B. 2    C. 3    D. 4 
Câu 10: Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là? 
A. Giúp tìm kiếm chính xác hơn. 
B. Giúp tìm kiếm nhanh hơn. 
C. Giúp tìm kiếm đầy đủ hơn.  D. Cả A, B và C. 
Câu 11: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm 
thấy giá trị cần tim trong danh sách 
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc 
B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa  không. 
C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc 
D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc" 
Câu 12: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân thì vùng tìm kiếm lúc  ban đầu là gì?  A. Nửa đầu danh sách.      B. Nửa đầu danh sách.  C. Toàn bộ danh sách.      D. Đáp án khác.   
II. Tự Luận (7điểm) 
Câu 1. Em hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ tự nhiên?  (3 điểm) 
Câu 2. Cần làm gì để tránh gặp thông tin có nội dung xấu trên mạng? (4  điểm)   
- - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - 
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.        Đáp án   
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm.    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp án B  C  C  D  A  B  D  A  C  B  D  C        II. Tự luận    Câu hỏi  Nội dung  Điểm 
Em hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ  3  tự nhiên? 
Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự theo ngôn ngữ tự nhiên:   
- Bước 1: Xét vị trí đầu tiên của danh sách.  0.5 
- Bước 2: Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá   
trị cần tìm thì chuyển sang bước 4, nếu không thì chuyển đến  1.0  Câu 1  vị trí tiếp theo.     
- Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách hay chưa. Nếu đã hết  0.5 
danh sách thì chuyển sang bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ bước    2.   
- Bước 4: Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm  0.5  được; kết thúc   
- Bước 5: Trả lời “không thấy” ; kết thúc  0.5  Câu 2 
Để tránh gặp thông tin có nội dung xấu trên mạng?  4   
Để tránh gặp thông tin có nội dung xấu trên mạng:   
- Chỉ truy cập vào các trang web có thông tin phù hợp với 1.0  lứa tuổi.   
- Nhờ người lớn cài đặt phần mềm chặn truy cập các trang 1.0  web xấu.   
- Hỏi ý kiến người lớn trong trường hợp cần thiết khi truy 1.0  cập mạng.   
- Đóng ngay các trang thông tin có nội dung xấu, không  1.0 
phù hợp lứa tuổi nếu vô tình truy cập vào.         
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I 
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7  THỜI GIAN: 45 PHÚT    Tổng  M c độ nhận th c  %  Nội  điểm  Chương/ dung/đơn  Thông  Vận dụng    TT  Nhận biết  Vận dụng  chủ đề  vị kiến  hiểu  cao  th c  Số  Số  Số  Số    Thời  Thời  Thời  Thời  câu  câu  câu  câu  gian  gian  gian  gian  hỏi  hỏi  hỏi  hỏi  1  Chủ đề Văn hoá    D. Đạo  ứng xử  4.5  đ c,  qua  điểm  pháp  phương  45%  luật và  tiện  2.5  5  5  10    văn hoá truyền  3  1  1  2  phút  phút  phút  phút  trong  thông số  môi  trường  số  2  Chủ đề Một số    F. Giải  thuật    quyết  toán sắp  5.5  vấn đề  xếp và  điểm  với sự  tìm kiếm  2.5  5  15  3  1  3      55 %  trợ giúp cơ bản  phút  phút  phút      của    máy  tính    6   5.0  2  10  4  20  2  10  14  phút  phút  phút  phút  câu  T lệ  15%  70%  10%  5%  100%  T lệ chung  85%  15%  100%    Chú ý: 
- Các câu hỏi mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 
lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng. 
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi 
tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng  máy.   
Đ C T ĐỀ KIỂM TR CUỐI HK I 
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7  THỜI GIAN: 45 PHÚT 
 ố câu hỏi theo m c độ nhận th c  Nội  Chương/  Vận  TT  dung/Đơn vị  M c độ đánh giá Chủ đề   Nhận  Thông  Vận    kiến th c dụng    biết  hiểu  dụng  cao  1  Chủ đề Văn hoá  Nhận biết 
D. Đạo ứng xử qua – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.  đ c, 
phương tiện – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên  pháp  truyền 
mạng hoặc các kênh truyền thông tin số  luật và thông số  văn 
những thông tin có nội dung xấu, thông tin  hoá 
không phù hợp lứa tuổi.  trong  Thông hiểu  môi 
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp  trường 
lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền  số  thông tin.  3TN  1TL  1TN  2TN  Vận dụng 
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần 
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh  bệnh nghiện Internet.  Vận dụng cao 
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực 
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy 
tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử  có văn hoá.  2  Chủ đề Một số  Nhận biết 
F. Giải thuật toán 
– Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài  quyết 
sắp xếp và toán thành những bài toán nhỏ hơn. 
vấn đề tìm kiếm  Thông hiểu  với sự  cơ bản      trợ 
– Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp  giúp 
và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công  của 
(không cần dùng máy tính).  3TN  1 TL  3TN    máy 
– Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp  tính 
và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.  Vận dụng 
– Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của 
thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích  thước nhỏ.  Tổng    6 TN  2 TL  4 TN  2 TN      15%  70%  10%  5%  T lệ chung    85%  15%   
- mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra c u hỏi ở một chỉ báo của mức độ 
kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức  độ đó). 
- mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể x y dựng c u hỏi vào một trong các đơn  vị kiến thức.