










Preview text:
PHÒNG GD&ĐT.............  
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I  
TRƯỜNG THCS............   MÔN: TIN HỌC 9 
Thời gian làm bài: ... phút 
BẢNG MA TRẬN           
S câu h i theo ứ c đô nh thứ c        Chương/  Nội    dung/Đơn vi  TT  Mứ c đô đ nh gi  V  Chủ đề   i n thứ c  Nh  Thông  V  dung   i t  hiểu  dung  cao  1 
Chủ đề A. Máy Vai trò của máy  Nhận i t          tính và cộng  tính trong đời   
– Nêu được khả năng và chỉ ra được một    đồng  sống 
số ứng dụng thực tế của của máy tính trong   
khoa học kĩ thuật và đời sống.            Thông hiểu           
– Nhận biết được sự có mặt của các thiết    
bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi 6(TN)   
(trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, 
bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi 
lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán 
học, sinh học,...), nêu được ví dụ  minh hoạ.       
– Giải thích được tác động của công nghệ   
thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua  các ví dụ cụ thể.          2 Chủ đề C. Tổ  Đánh giá chất  Thông hiểu          chức      lưu trữ, 
lượng thông – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm   1(TL)  tì i và  tin trong giải 
đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp    
trao đổi thông quyết vấn đề 
nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ 3(TN)    tin  minh hoạ. 
– Giải thích được tính mới, tính chính xác, 
tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông 
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 
3 Chủ đề D. Đạo Một số vấn đề  Nhận i t          đức,      pháp luật  pháp lí về sử 
– Nêu được một số nội dung liên quan đến     và văn ho  dụng dịch vụ 
luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử     trong môi  Internet 
dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí   1(TN)  trường s 
của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông 3(TN)  tin.  Thông hiểu 
– Trình bày được một số tác động tiêu cực 
của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống 
con người và xã hội, nêu được ví dụ minh  hoạ.        -Vận dụng      1(TL) 
 Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, 
trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động 
trong môi trường số thông qua một vài ví    dụ.   
Chủ đề E. Ứng 1. Phần mềm mô Nhận i t          dụng tin học      
phỏng và khám – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ     phá tri thức 
việc khai thác một vài phần mềm mô     phỏng.      2(TN) 
– Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực 
nhờ máy tính có thể giúp con người khám 
phá tri thức và giải quyết vấn đề.  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng.    2. Trình bày  Nhận i t    1(TN)          
thông tin trong – Biết được khả năng đính kèm văn bản, 
trao đổi và hợp ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy.        tác  2(TN)  1(TN) 1(TL)  Vận dụng 
– Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video 
trong trao đổi thông tin và hợp tác.  Vận dụng cao 
– Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư 
duy trong trao đổi thông tin và hợp tác  Tổng    16  3  2  1(TL)  (TN)  (2   TN (1-TN  -  1  1-TL)  TL)   lê    40%  30% 20%  10%  T lê chung    70%  30%       
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Mức độ nhận thức  T.s c u h i    Nội dung/Đơn vị  % Tổng  TT  Chương/Chủ  Vận   i n thức  Nhận Thông Vận  dụng  TN  TL  điể  đề      i t  hiểu  dụng  cao 
Chủ đề A. Máy Vai trò của máy  6    tính và cộng  tính trong đời        6    15%  đồng  sống  (TN)  Chủ đề C. Tổ  Đánh giá chất  chức lưu trữ,  lượng thông tin    tìm i và  trong giải quyết  3(TN) 1(TL)      3  1  17,5%  trao đổi  vấn đề  thông tin  Chủ đề D.  Một số vấn đề  Đạo đức,  pháp lí về sử    pháp luật và  dụng dịch vụ  3(TN) 1(TN) 1(TL)    4  1  27,5%  văn ho trong  Internet   ôi trường s  Chủ đề E. Ứng  1. Phần mềm mô  dụng tin học  phỏng và khám  2(TN)        2      phá tri thức    2. Trình bày thông  tin trong trao đổi 
2(TN) 1(TN) 1(TN) 1(TL)  4  1  35%  và hợp tác  Tổng  16  3  2  1  19  3  22  T lệ %  40%  30%  20%  10%      100%  T lệ chung  70%  30%      100%                  PGD-ĐT HUYỆN…. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I  ......................  MÔN: TIN- LỚP 9   
Thời gian là ài: 45 phút    Đề gồm 04 trang  I. 
TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
I.1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây (từ câu 1 đến câu 16): 
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số 
đến đời sống con người? 
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà. 
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ. 
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo. 
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube. 
Câu 2: Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật 
trái đạo đức, thiếu văn hóa? 
A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn vùng miền. 
B. Quảng cáo bán hàng, hóa đơn bị cấm. 
C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức và cá nhân khác. 
D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến. 
Câu 3: KOL là thuật ngữ viết tắt của key Opinion Leader có nghĩa là người dẫn dắt dư 
luận chủ chốt hay người có ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản phẩm trên 
mạng, em sẽ ứng xử thế nào? 
A. Chia sẻ thông tin với người thân vì KOL là một nguồn tin đáng tin cậy. 
B. Sử dụng sản phẩm vì KOL là một đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định. 
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm. 
D. Không sử dụng và cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng. 
Câu 4: Em hãy cho biết những cách nào sau đây không giúp em tránh được các tác động 
tiêu cực khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? 
A. Không sử dụng thiết bị số trong thời gian dài và liên tục. 
B. Không xem các video phản cảm. 
C. Giảm thời gian dùng điện thoại để nói chuyện với gia đình. 
D. Tham gia luyện tập thể dục thể thao. 
Câu 5: Những hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn  hóa? 
A. Tải về một hình ảnh trên Internet khi chưa có sự cho phép của chủ sở hữu và sử dụng  như là của mình. 
B. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội. 
C. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội. 
D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng. 
Câu 6: Chọn những phương án nói về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số tới đời 
sống con người và xã hội. 
A. Quyền riêng tư dễ bị ảnh hưởng 
B. Dữ liệu tài khoản ngân hàng bị đánh cắp. 
C. Giao dịch trong thương mại tăng nhanh nhờ ứng dụng ngân hàng số. 
D. Ô nhiễm do rác thải từ những thiết bị công nghệ số lỗi thời. 
Câu 7: Để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?  A. Chọn Insert/Hyperlink    B. Chọn Insert/Pictures  C. Chọn Insert/Equation  D. Chọn Insert/Header 
Câu 8: Để đính kèm tệp trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào? 
A. Chọn Insert/Attachment/Attachment  B. Chọn Insert/Hyperlink  C. Chọn Insert/Relationship  D. Chọn Insert/Subtopic 
Câu 9: Để hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu khi nhập vào ô tính. Em sử dụng công  cụ nào? 
A. Công cụ lọc dữ liệu  B. Công cụ tìm kiếm 
C. Công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation)  D. Công cụ tính toán 
Câu 10: Đâu là lợi ích của phần mềm mô phỏng? 
A. Giúp người nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động. 
B. Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu các đối tượng một cách đầy đủ  hơn. 
C. Hỗ trợ nghiên cứu đối tượng một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp 
hơn nghiên cứu trực tuyến trong thực tế. 
D. Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con  người. 
Câu 11: Những phương án nào sau đây không tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật  số đến xã hội? 
A. Thông tin cá nhân của con người được số hóa. 
B. Sử dụng thiết bị số liên tục trong thời gian dài ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh  thần của lớp trẻ. 
C. Gia tăng ô nhiễm môi trường. 
D. Làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp. 
Câu 12: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào? 
A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. 
B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được. 
C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được. 
D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được. 
Câu 13: Thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, 
giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự?  A. Xe ô tô tự lái.  B. Đèn giao thông  C. Camera an ninh.  D. Biển báo giao thông. 
Câu 14: Thiết bị nào sau đâu không được gắn bộ xử lí thông tin?  A. Máy giặt  B. Máy rửa bát  C. Robot hút bụi.  D. Máy khoan cầm tay. 
Câu 15: Lợi ích nào sau đây là của phần mềm mô phỏng pha màu? 
A. Tạo ra màu mới từ những màu đã cho. 
B. Tiết kiệm được thời gian và vật liệu.   
C. Có thể tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau. 
D. Cả ba đáp án trên đều đúng. 
Câu 16: Phần mềm nào sau đây giúp em vẽ các hình hình học và giải toán?  A. Geogebra;  B. Crocodile Physics  C. Mixing colors  D. Word 
I.2. Trắc nghiệ đúng sai: Em hãy chọn phương án Đ (Đúng), S (Sai) cho mỗi câu dưới 
đây (từ câu 17 đến câu 19): 
C u 17 (1.0đ): Sử dụng ài trình chi u và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và 
hợp t c theo c c c ch nào? 
Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau: 
A. Trình bày trực tiếp 
B. Chia sẻ để các thành viên khác xem độc lập 
C. Chia sẻ để các thành viên cập nhật độc lập 
D. Chia sẻ để cộng tác theo thời gian thực 
C u 18(1,0đ): C c hành vi sau đ y có vi phạ ph p luật, tr i đạo đức, thi u văn hóa 
trong ôi trường s hông? 
Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau: 
A. Gửi thư điện tử cho bạn bè. 
B. Viết bài chia sẻ thông tin cá nhân và chuyện tình cảm của một bạn mình ghét lên mạng  xã hội. 
C. Đăng kí sử dụng các phần mềm máy tính có bản quyền. 
D. Dùng mạng xã hội để đe dọa bạn, bắt bạn phải đưa tiền nếu không sẽ đánh bạn. 
C u 19(1,0đ): Cho sơ đồ sau:   
Các khẳng định sau là đúng hay sai? 
A. Sơ đồ tư duy trên được tạo ra bằng phần mềm. 
B. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp. 
C. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp âm thanh. 
D. Sơ đồ tư duy trên không đính kèm tệp hình ảnh. 
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)    C u 1: (1,0 điể ) 
Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí 
nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em: 
a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin? 
b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An?  C u 2: (1,0 điể ) 
Em hãy kể thêm một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người 
sử dụng dịch vụ Internet.  C u 3: (1,0 điể ) 
Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ 
sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả.    ------ Hết -------                                                                     
UBND HUYỆN .....................  HƯỚNG DẪN CHẤM   
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I    MÔN: TIN- LỚP 9 
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang 
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
(Mối câu trả lời đúng được 0,25 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  C  D  C  D  C  C  A  A    Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đáp án  C  C  A  A  B  D  D  A   
Hs trả lời được 1 ý trong câu được 0,1đ; 2 ý được 0,25đ; 3 ý được 0,5đ; 4 ý được 1đ  Câu  17  18  19  Ý  A  B  C  D  A  B  C  D  A  B  C  D  Đ/A  Đ  Đ  Đ  Đ  Đ  S  Đ  S  Đ  Đ  S  S     
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)  C u 1: (1 điể ) 
a) Quá trình tìm thông tin bạn An không đảm bảo tính đầy đủ của thông tin. 
b) Điều đó dẫn đến có thể bạn An trễ thời gian đăng kí nguyện vọng và kết quả có thể bạn  không được xét tuyển.  C u 2: (1 điể ) 
Một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng dịch vụ  Internet: 
- Gửi thư rác hay tin nhắn rác với mục đích quảng cáo mà người được gửi không muốn  nhận. 
- Dùng lời nói xúc phạm, đăng bình luận đả kích, khiếm nhã, quấy rối. 
- Ứng xử thiếu văn hóa, dùng từ ngữ phản cảm.  C u 3: (1 điể ) 
- Để thuận lợi cho người xem, nên sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video một các hợp lí để làm 
rõ thông tin. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn bản, 
hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết. 
- Em có thể sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả 
các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.    ----------- Hết -----------