Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Vật Lí 11 Kết Nối Tri Thức Giải Chi Tiết-Đề 2

Đề thi học kỳ 1 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Vật Lí 11 Kết Nối Tri Thức Giải Chi Tiết-Đề 2

Đề thi học kỳ 1 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN VẬT11-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHN TRÁC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Mt con lắc đơn dao động trong trường trng lc của trái đất vi khong thi gian gia hai ln liên
tiếp qu nng v trí cao nht là
0,5 s
. Chu k dao động ca con lc là
A. 2 s. B.
1 s
. C.
4 s
. D.
0,5 s
.
Câu 2: Một sóng cơ học truyền trong môi trường vt chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, t điểm
A
đến
điểm
B
, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu k dao động ti
A
khác chu k dao động ti
B
.
B. Dao động ti
A
tr pha hơn dao động ti
B
.
C. Biên độ dao động ti A lớn hơn biên độ dao động ti B.
D. Tốc độ truyn sóng ti
A
lớn hơn tốc độ truyn sóng ti
B
.
Câu 3: Mt con lắc lò xo dao động tt dn, nguyên nhân tt dn của dao động này là do
A. kích thích ban đầu. B. vt nh ca con lc.
C. ma sát. D. lò xo.
Câu 4: Tia Rơnghen có
A. cùng bn cht vi sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng ca tia hng ngoi.
C. cùng bn cht vi sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 5: Mt vt có khối lượng 50 gam treo vào lò xo có độ cng
k 100 N/ m=
. Đưa vật đến v trí cách v trí
cân bng
2 cm
ri truyn cho vt vn tc
hướng v v trí cân bằng. Biên độ dao động ca vt là
A.
6,4 cm
. B.
2,52 cm
. C.
4,64 cm
. D.
8,5 cm
.
Câu 6: Khi nói v sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần s nh hơn
16 Hz
gi là sóng h âm.
B. Sóng cơ có tần s lớn hơn
20000 Hz
gi là sóng siêu âm.
C. Sóng h âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 7: Mt sóng ngang truyn theo chiều dương trục
Ox
, có phương trình sóng là
( )
u 6cos 4 t 0,02 x

=−
, trong đó
u
x
tính bng
cm,t
tính bng
s
. Sóng này có bước sóng là
A.
150 cm
. B.
50 cm
. C.
100 cm
. D.
200 cm
.
Câu 8: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun sóng kết hợp dao động cùng pha ti hai
điểm
A
B
cách nhau
16 cm
. Sóng truyn trên mặt nước với bước sóng
3 cm
. Trên đoạn
AB
, s điểm
mà tại đó phần t nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10 . B. 12. C. 11 . D. 9 .
Câu 9: Hình v trên là hình dng ca một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần t
dao động theo phương
Ou
, vi v trí cân bằng có li độ
u0=
. Bước sóng ca sóng này bng
Trang 2
A.
12 cm
. B.
12 mm
. C.
2 mm
. D.
2 cm
.
Câu 10: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính cht là
A. mang năng lượng. B. sóng ngang.
C. truyền được trong chân không. D. phn x, khúc x, nhiu x.
Câu 11: Nguồn sáng cách đều hai khe Young phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,54 m

=
chiếu vào
hai khe. Hiệu đường đi của tia sáng t vân sáng bậc 3 trên màn đến hai khe có giá tr xp x
A.
1,89 m
. B.
1,35 m
. C.
2,43 m
. D.
1,62 m
.
Câu 12: Chiếu bc x đơn sắc bước sóng
0,6 m
vào hai khe Young cách nhau
0,2 mm
. Màn quan sát đặt
cách hai khe Young
1,5 m
. Khong vân trên màn là
A.
5,4 mm
. B.
4,5 mm
. C.
3,6 mm
. D.
6,3 mm
.
Câu 13: Thí nghim Young Gi nguyên các điều kin khác, ch tăng khoảng cách t hai khe Young đến
màn lên gp 2 ln thì khong vân
A. không thay đổi. B. gim mt na. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc khi truyn t môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan
truyn của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là
0,1 m
7
5.10 m/s
. Trong chân không, ánh sáng này
có bước sóng là
A.
0,75 m
. B.
0,4 m
. C.
0,6 m
. D.
0,3 m
Câu 15: Khi nói v điện t trường, phát biu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện t trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng t ti mt
điểm luôn vuông góc vi nhau.
B. Điện trường và t trường là hai mt th hin khác nhau ca một trường duy nht gọi là điện t trường.
C. Đin t trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 16: Chn phát biu sai v sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước vi tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyn t không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyn âm ph thuc vào tính cht của môi trường.
Trang 3
D. Tốc độ truyn âm trong không khí xp x bng tốc độ truyn âm trong chân không.
Câu 17: Có bn bc x ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia
X
và tia
. Các bc x này được sp xếp
theo th t bước sóng tăng dần là
A. tia
X
, ánh sáng nhìn thy, tia
, tia hng ngoi.
B. tia
, tia
X
, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy.
C. tia
, tia
X
, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
D. tia
, ánh sáng nhìn thy, tia
X
, tia hng ngoi.
Câu 18: Mi liên h giữa bước sóng
, vn tc truyn sóng
V
, chu kì
T
và tn s
f
ca mt sóng là
A.
v
vf
T
==
. B.
1T
v
f
==
. C.
Tf
vv
==
. D.
1v
f
T
==
.
Câu 19: Điu kiện để có sóng dng trên dây khi một đầu dây c định và đầu còn li t do
A.
Ik
=
. B.
Ik
2
=
. C.
( )
21
2
Ik
=+
. D.
( )
I 2k 1
4
=+
.
Câu 20: ợng năng lượng được sóng âm truyn trong một đơn vị thi gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyn âm gi là
A. ờng độ âm. B. độ to ca âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 21: Công thc tính khong vân giao thoa trong thí nghim giao khoa ca
Y
- âng là
A.
a
i
D
=
. B.
D
i
a
=
. C.
2
D
i
a
=
. D.
D
i
a
=
.
Câu 22: Mt con lắc đơn gồm mt hòn bi nh khối lượng
m
treo vào mt si dây không dãn, nh. Khi con
lắc dao động điều hòa vi chu kì
3 s
thì hòn bi chuyển động trên mt cung tròn dài
4 cm
. Thời gian để hòn
bi đi được
2 cm
k t v trí cân bng là
A.
0,25 s
. B.
0,5 s
. C.
1,5 s
. D.
0,75 s
.
Câu 23: Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động t v trí biên v v trí cân bng thì
A. động năng giảm dn, thế năng tăng dần.
B. động năng tăng dần, thế năng giảm dn.
C. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
D. động năng giảm dn, thế năng giảm dn.
Câu 24: Khi có sóng dng trên mt si dây, khong cách gia mt nút và mt bng liên tiếp bng
A. mt nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. hai bước sóng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ ca sóng chính bng vn tốc dao động ca các phn t dao động.
B. Chu k ca sóng chính bng chu k dao động ca các phn t dao động.
C. ớc sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mt chu k dao động ca sóng.
D. Tn s ca sóng chính bng tn s dao động ca các phn t dao động.
Trang 4
Câu 26: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Y-âng. Khong cách gia 2 khe kết hp là
a 2 mm=
, khong cách t hai khe đến màn là
D 2 m=
. Ngun
S
phát ra ánh sáng trắng có bước sóng t
380 nm
đến
760 nm
. Vùng ph nhau gia quang ph bc hai và quang ph bc ba có b rng bng
A.
1,14 mm
. B.
0,76 mm
. C.
1,52 mm
. D.
0,38 mm
.
Câu 27: Trong thí nghim v giao thoa sóng nước, hai ngun
A
B
cách nhau
16 cm
, dao động điều hoà
theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình
( )
u 2cos16 t mm
=
. Tốc độ truyn sóng trên
mặt nước là
12 cm/s
. Trên đoạn
AB
, s điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11 . B. 20 . C. 21 . D. 10 .
Câu 28: Mt sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm c định, đầu dưới của dây để t do. Coi
tốc độ truyn sóng trên dây bng nhau ti mi v trí. Để to sóng dừng trên dây người ta phi kích thích cho
sợi dây dao động vi tn s nh nht là
1
f
. Tăng tần s ti giá tr
2
f
thì li thy trên dây hình thành sóng
dng. T s
1
2
f
f
có giá tr ln nht bng
A.
1
3
. B. 3 . C. 2 . D.
1
2
.
II. PHN T LUẬN: (3 ĐIỀM)
Câu 1: (1 ĐIỂM) Mt vt dao động điều hòa với phương trình
( )
2cos 2 cm
6
xt

=−


a. Xác định biên độ, chu kì, tn s và pha ban đầu.
b. Xác định chiu dài qu đạo.
c. Khi
t 1 s=
thì li đ ca vt bng bao nhiêu?
Câu 2: (1,5 ĐIỂM) Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng các khe
12
S , S
được chiếu bi
ánh sáng có bưc sóng
0,65 m

=
. Biết khong cách gia hai khe là
12
S S a 2 mm==
. Khong
cách t hai khe đến màn là
D 1,5 m=
.
a. Tính khong vân i.
b. Xác định v trí vân sáng bc 5 và vân ti bc 7 ?
Câu 3: (0,5 ĐIỂM) Sóng âm truyn trong không khí vi tc đ 340m/s. Mt cái ng có chiu cao
15
cm
đặt thẳng đứng và có th rót nưc t t vào để thay đi chiu cao ct khí trong ng, trên
ming ống đặt mt cái âm thoa có tn s
680 Hz
. Đổ nước vào ống đến độ cao cc đi bao nhiêu thì
gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nht?
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
C
C
C
B
D
C
C
A
B
D
B
C
C
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
C
D
C
D
D
A
D
D
C
C
A
C
C
A
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN VẬT LÍ 11-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)

Câu 1: Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 2 s. B. 1 s . C. 4 s . D. 0,5 s .
Câu 2: Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến
điểm B , nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B .
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B .
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B .
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
A. kích thích ban đầu.
B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo.
Câu 4: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 5: Một vật có khối lượng 50 gam treo vào lò xo có độ cứng k =100 N / m . Đưa vật đến vị trí cách vị trí
cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm / s hướng về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 6, 4 cm . B. 2,52 cm . C. 4, 64 cm . D. 8,5 cm .
Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
Câu 7: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox , có phương trình sóng là u = 6cos (4 t − 0, 02 x)
, trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s . Sóng này có bước sóng là A. 150 cm . B. 50 cm . C. 100 cm . D. 200 cm .
Câu 8: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai
điểm A B cách nhau 16 cm . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm . Trên đoạn AB , số điểm
mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 . B. 12. C. 11 . D. 9 .
Câu 9: Hình vẽ trên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử
dao động theo phương Ou , với vị trí cân bằng có li độ u = 0 . Bước sóng của sóng này bằng Trang 1 A. 12 cm . B. 12 mm . C. 2 mm . D. 2 cm .
Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất là
A. mang năng lượng. B. sóng ngang.
C. truyền được trong chân không.
D. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
Câu 11: Nguồn sáng cách đều hai khe Young phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng  = 0,54m chiếu vào
hai khe. Hiệu đường đi của tia sáng từ vân sáng bậc 3 trên màn đến hai khe có giá trị xấp xỉ A. 1,89m . B. 1,35m . C. 2, 43m . D. 1, 62m .
Câu 12: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng 0, 6m vào hai khe Young cách nhau 0, 2 mm . Màn quan sát đặt
cách hai khe Young 1,5 m . Khoảng vân trên màn là A. 5, 4 mm . B. 4,5 mm . C. 3, 6 mm . D. 6,3 mm .
Câu 13: Thí nghiệm Young Giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ tăng khoảng cách từ hai khe Young đến
màn lên gấp 2 lần thì khoảng vân
A. không thay đổi.
B. giảm một nửa.
C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan
truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là 0,1m và 7
5.10 m / s . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là A. 0, 75m . B. 0, 4m . C. 0, 6m . D. 0,3m
Câu 15: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 16: Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường. Trang 2
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 17: Có bốn bức xạ ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp
theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tia X , ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại.
B. tia  , tia X , tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia  , tia X , ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia  , ánh sáng nhìn thấy, tia X , tia hồng ngoại.
Câu 18: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng V , chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 T T f 1 v A.  = = vf . B. v = = . C.  = = . D. f = = . T f  v v T 
Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là    A. I = k . B. I = k .
C. I = (2k + ) 1 . D. I = (2k + ) 1 . 2 2 4
Câu 20: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 21: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao khoa của Y - âng là aDDD A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . Da 2a a
Câu 22: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây không dãn, nhẹ. Khi con
lắc dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm . Thời gian để hòn
bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0, 25 s . B. 0,5 s . C. 1,5 s . D. 0, 75 s .
Câu 23: Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
B. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.
Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Trang 3
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là
a = 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng bằng A. 1,14 mm . B. 0,76 mm . C. 1,52 mm . D. 0,38 mm .
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm , dao động điều hoà
theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (mm). Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 12 cm / s . Trên đoạn AB , số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11 . B. 20 . C. 21 . D. 10 .
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Coi
tốc độ truyền sóng trên dây bằng nhau tại mọi vị trí. Để tạo sóng dừng trên dây người ta phải kích thích cho
sợi dây dao động với tần số nhỏ nhất là f . Tăng tần số tới giá trị f thì lại thấy trên dây hình thành sóng 1 2 f
dừng. Tỉ số 1 có giá trị lớn nhất bằng f2 1 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỀM)   
Câu 1: (1 ĐIỂM) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos 2 t −  (cm)  6 
a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu.
b. Xác định chiều dài quỹ đạo.
c. Khi t =1 s thì li độ của vật bằng bao nhiêu?
Câu 2: (1,5 ĐIỂM) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng các khe S , S được chiếu bởi 1 2
ánh sáng có bước sóng  = 0,65m. Biết khoảng cách giữa hai khe là S S = a = 2 mm . Khoảng 1 2
cách từ hai khe đến màn là D =1,5 m . a. Tính khoảng vân i.
b. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 7 ?
Câu 3: (0,5 ĐIỂM) Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Một cái ống có chiều cao
15 cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống, trên
miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680 Hz . Đổ nước vào ống đến độ cao cực đại bao nhiêu thì
gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B C C C B D C C A B D B C C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D C D D A D D C C A C C A Trang 4