









Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420 TRƯỜNG ĐHSPKT TP.HCM
ĐỀ THI MÔN: CƠ LÝ THUYẾT
KHOA XÂY DỰNG Mã môn học: THME230721 Học kỳ 1 – 2017-2018 BỘ MÔN CƠ HỌC
Ngày thi: 08/01/2018 Thời gian: 90 phút Đề thi gồm 02 trang.
Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy.
Câu 1: (1,5 điểm) Thanh AB chịu lực và có kích thước như hình 1. Xác định vị trí của gối cố định
C để thanh AB cân bằng ở vị trí nằm ngang. C 30kN m/ 600 N 2 m 10 kN / m D F E C AB 2m x 3 m 3 m A B Hình 1 Hình 2 3 m 1 ,5 m
Câu 2: (2,5điểm) Cho hệ thanh có liên kết và chịu lực như hình 2. Xác định các thành phản lực
tại A, B và C.
Câu 3: (2,5 điểm) At a given instant the slider block C is moving to the right with the motion
shown. Determine the angular velocity of link AB at this instant. Take AB 300mmBC; 800mm. (Figure 3) B B Figure 3 Figure 4 5 5 D 0 45 A CD C 0 30 v C 4 / ms A
Câu 4: (1,5 điểm) The crank CD is rotating with a constant angular velocity of CD 4rad s/ .
Determine the angular velocity of the connecting rod AB at the instant 300 and 600. lOMoAR cPSD| 58675420
Take CD 300mm. (Figure 4)
Câu 5: (2,0 điểm) Thanh nhẹ AB chiều dài AB m 2 được gắn khớp xoay với hai bánh xe giống
nhau, mỗi bánh xe được xem là đĩa tròn đồng chất có khối lượng 5kg và có bán kính
R 50mm như hình 5. Ban đầu hệ đứng yên ở vị trí
300. Xác định vận tốc góc của thanh AB tại thời điểm
900. Cho g 9,81m s/ 2. (Các bánh xe chuyển động lăn không trượt). B R A
Hình 5
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2]: Phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng của hệ lực Câu 1, 2
[G1.3]: Xây dựng phương trình chuyển động và xác định được các đặc trưng động Câu 3, 4, 5
học của chất điểm và vật rắn.
[G1.4]: Nhận biết được hai bài toán hợp chuyển động của điểm và chuyển động Câu 3, 4
song phẳng của vật rắn đồng thời biết phân tích và tính toán được các đặc trưng
động học trong hai bài toán này.
[G1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định luật tổng quát và các nguyên Câu 5
lý cơ học của động lực học để xác định các đặc trưng động học của chất điểm và vật
rắn chuyển động dưới tác dụng của các lực.
(Đáp án SV xem trên trang web của Khoa Xây Dựng) Ngày 04 tháng 01 năm 2018 Thông qua bộ môn lOMoAR cPSD| 58675420
TS. Phạm Tấn Hùng
ĐÁP ÁN CƠ LÝ THUYẾT – MMH: THME230721 – NGÀY THI: 08/01/2018 Câu 1 1,5 đ 30kN m/ 10 / kNm C A B x 3 m 3 m 0,5đ
Để thanh AB cân bằng ở vị trí nằm ngang thì M C 0
0,5.20.3. 5 x 10.6. x 3 0 0,5đ x 3,666m 0,5đ Câu 2 2,5 đ YC C C XC 2 m 2 m 600 N YE E X E 2 D m Y 2 E m X E A X A X B D E F D Y B Y B 3 m 1 ,5 m 1 ,5 m 1 ,5 m B YA Y 600N Hình a Hình b Hình c
Hóa rắn cơ hệ như hình a 0,5đ 0,25đ m A
0 YB.3 600.4,5 0 YB 900N 0,25đ Xét cân bằng hệ: Fx 0 XA 0 0,25đ F y 0 YA YB600 0 YA 300N
Xét thanh DF như hình b 0,25đ 0,25đ
Xét cân bằng DF: m D 0
YE.1,5 600.3 0 YE 1200N
Xét thanh BC như hình c 0,25đ 0,25đ Xét cân bằng BC: m 0,25đ E 0 XC 0 F y 0 Y Y YC E
B 0 YC 300N lOMoAR cPSD| 58675420 Câu 3 2,5 đ v vB BC 1,0đ v B C AB 0 45 A 0 30 C v 4ms C /
Thanh BC chuyển động song phẳng, chọn C làm cực: v B vC vBC 0,5đ vBC BC. BC
vB AB. AB 0,5đ sin60 v 0 B vC 0 3,586m s/ sin75 vB 0,5đ AB 11,954rad s/ AB Câu 4 1,5 đ B vr va 0,5đ D CD A C Hợp vận tốc: v a
v v ve r; a CD. CD 1200mm s/ 0,25đ 0,5đ v v a r ve 0 AB 0 0,25đ Câu 5 2,0 đ B A 0,5đ AB vB Khi 90 0
0 thanh AB có tâm vận tốc tức thời tại A nên: vA v B AB. AB
Động năng của hệ tại thời điểm 90 3 3 0 : T 2 2 2 m vB B 5 2 AB 0,5đ 15 2 AB 4 4
Công của ngoại lực: U 0,5đ 1 2 m g ABB cos 1
5.9,81.2.cos300 84,957J lOMoAR cPSD| 58675420 0,5đ
Áp dụng định lý biến thiên động năng: T T 2 1 U1 2 ; T1 0 AB 2,3798rad s/ lOMoAR cPSD| 58675420
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
HỌC KỲ HÈ THỜI GIAN: 90 PHÚT
BỘ MÔN KTCS HỆ TC 14 ĐỀ SỐ: 01
ĐỀ THI MÔN:
CƠ LÝ THUYẾT
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu, nộp lại đề thi)
Họ và tên sinh viên:…………………………………………………………….. Câu 1. (3đ)
Thanh AB ngàm tại A có trọng lượng
lượng không đáng kể, chịu lực như hình 1.
Hãy xác định phản lực tại ngàm A. Câu 2. (3đ) Hình 1
Một tời bán kính =20 quay quanh trục nằm ngang O để kéo vật A lên độ cao
ℎ=6 . Tời quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên đến tốc độ 15 ò /ℎú
trong 1,5 đầu rồi giữ tốc độ không đổi đó. (hình 2)
a. Xác định độ cao mà vật được kéo lên trong 1,5 đầu.
b. Xác định thời gian để kéo vật A lên độ cao ℎ=6 . Câu 3. (4đ)
Một cơ cấu bốn khâu bản lề như hình 3. Tay quay quay đều quanh cố
định với vận tốc góc =4 / ; các kích thước =0,5 ; =1 ; =0,5√2 ; =0,5 . Hình 2 lOMoAR cPSD| 58675420
Tại thời điểm khảo sát tay quay nằm ngang và vuông góc
với thanh truyền AB thẳng đứng. Thanh truyền AB hợp với cần lắc BD một góc 45 .
a. Cho biết dạng chuyển động của các chi tiết: tay quay ,
thanh truyền và cần lắc . b. Xác #
định vận tốc !## "$ của điểm A và vận tốc góc "% của
thanh truyền thanh truyền . c. Xác #
định vận tốc !### %$ của điểm B và vận tốc góc %& của cần lắc .
d. Xác định vận tốc #!###'#$ của điểm M. Hình 3
BỘ MÔN KTCS Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Thuận
Huỳnh Hoàng Linh KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC ĐÁP
ÁN ĐỀ THI MÔN: CƠ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN KTCS HỌC KỲ HÈ THỜI GIAN: 90 PHÚT
HỆ TC 14 ĐỀ SỐ: 01 Câu 1. (3đ) A" Kh
ảo sát thanh AB cân bằng. " Hệ
lực tác dụng lên thanh AB. ()##$*,+#$*,,##$-đ,/#$, ", ) Lực quy đổi: 12đ = 3.5=2.20=4067 Điều kiện cân bằng: ;<===" −/. ?45°=0 lOMoAR cPSD| 58675420 9 : 98 =" −10. ?45°=0 ⇔FA" −40+10. C45° −40.1+10. C45°.4−4+ " =0 =" =7,0767 ⇔F A" =32,93KN " =15,72KNm Câu 2. (3đ)
a. Độ cao mà vật đi lên trong 1,5s đầu
Trong 1,5s đầu vật quay nhanh dần đều
Chọn thời điểm ban đầu lúc tời bắt đầu quay với =0; =0; N =0
Sau thời gian O =1,5 ; tời có vận tốc góc !" O =15/ =0,5P / và góc quay NO =?
Tời quay nhanh dần đều nên O = +R. O (1) FN =N + . +1.R. S (2) O O 2 O lOMoAR cPSD| 58675420
Từ (1) ta tính gia tốc góc của tời: R= O − =0,5P−0=P / S O 1,5 3
Thay vào (2) ta tính được góc quay NO 1P S =1,18 NO =0+0.1,5+2.3.1,5
Độ cao vật đi lên trong 1,5s đầu: ℎO = .NO =0,2.1,18=0,24
b. Thời gian vật A lên cao U=VW
Quãng đường vật đi đều: ℎS =ℎ−ℎO =6−0,24=5,76
Thời gian vật đi lên đều:
S =ℎ!S =.ℎSO =0,2.0,5.P5,76 =18,33
Vậy thời gian vật đi lên độ cao ℎ=6 =O + S =1,5+18,33=19,83 Câu 3. (4đ)
a. Cho biết dạng chuyển động của các chi tiết:
tay quay X*, thanh truyền *Y và cần lắc YZ. - Tay quay quay quanh O.
- Cần lắc BD lắc quanh D.
- Thanh truyền AB chuyển động song phẳng.
b. Xác định vận tốc [####*$ của điểm A và vận tốc
góc \*Y của thanh truyền thanh truyền *Y.
- Vận tốc !###"$ của điểm A: Xét ∈ !"= 0. =4.0,5=2 /
- Vận tốc góc "% của thanh truyền thanh truyền lOMoAR cPSD| 58675420
Thanh truyền AB chuyển động song phẳng có tâm quay tức thời C, xét ∈ !"= . 3 ⇒ =3!" = 45!"°. = 452°.1=2 / c. Xác #
định vận tốc [#### Y$ của điểm B và vận tốc góc \YZ của cần lắc YZ. - V #
ận tốc !### %$ của điểm B: xét ∈ !% = . 3= =2,83 /
- Vận tốc góc %& của cần lắc : xét ∈ - !% = . ⇒ =4 /
d. Xác định vận tốc [####_#$ của điểm M.
Vận tốc #!###'#$ của điểm M: Xét ∈
!' = . 3= .` 2 + 32 =2.` 2 +( 45°. )2 =2a0,5S +( 45°.1)S =2,24 /